Bài học hôm nay sẽ đưa chúng ta khám phá một ngày của bản thân, tưởng tượng một ngày làm việc của người khác, và trên hết là học cách trân trọng từng khoảnh khắc trong cuộc sống thường nhật.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
🎯 Mục tiêu bài học
✅ Rèn luyện kỹ năng miêu tả trình tự thời gian và hoạt động trong một ngày bằng tiếng Trung.
✅ Luyện tập kể lại lịch trình cá nhân và đoán lịch trình của người khác, nâng cao khả năng biểu đạt.
✅ Mở rộng vốn từ vựng liên quan đến: nghề nghiệp, sinh hoạt hằng ngày, y tế, nông nghiệp, thói quen tốt…
✅ Luyện kỹ năng nghe hiểu các đoạn hội thoại và bài đọc thực tế, đặc biệt trong ngữ cảnh nghề nghiệp và cuộc sống thường nhật.
✅ Bồi dưỡng thói quen sống lành mạnh, tư duy tích cực và tinh thần trân trọng từng ngày.
🚀 Phần khởi động
1. 谈谈你的一天是怎么过的。
- Tán tán nǐ de yì tiān shì zěnme guò de.
- Hãy kể về một ngày của bạn diễn ra như thế nào.
2. 猜猜你的老师的一天是怎么过的。
- Cāicai nǐ de lǎoshī de yì tiān shì zěnme guò de.
- Hãy đoán xem một ngày của thầy/cô giáo bạn diễn ra như thế nào.
Trả lời:
1. 我的一天从早上七点开始。我起床、洗脸、刷牙,然后吃早饭。八点我开始上课,一直到中午十二点。午饭后,我休息一会儿,然后做作业或者复习功课。晚上六点吃晚饭,七点到九点我继续学习。睡觉以前我喜欢看看书或者听听音乐,十点左右睡觉。
- Wǒ de yì tiān cóng zǎoshang qī diǎn kāishǐ. Wǒ qǐchuáng, xǐliǎn, shuāyá, ránhòu chī zǎofàn. Bā diǎn wǒ kāishǐ shàngkè, yīzhí dào zhōngwǔ shí’èr diǎn. Wǔfàn hòu, wǒ xiūxí yīhuìr, ránhòu zuò zuòyè huòzhě fùxí gōngkè. Wǎnshang liù diǎn chī wǎnfàn, qī diǎn dào jiǔ diǎn wǒ jìxù xuéxí. Shuìjiào yǐqián wǒ xǐhuān kànkan shū huòzhě tīngtīng yīnyuè, shí diǎn zuǒyòu shuìjiào.
- Một ngày của tôi bắt đầu từ 7 giờ sáng. Tôi thức dậy, rửa mặt, đánh răng, sau đó ăn sáng. 8 giờ tôi bắt đầu học, cho đến 12 giờ trưa. Sau bữa trưa, tôi nghỉ ngơi một lát, rồi làm bài tập hoặc ôn bài. Buổi tối 6 giờ ăn cơm tối, từ 7 đến 9 giờ tôi tiếp tục học. Trước khi ngủ tôi thích đọc sách hoặc nghe nhạc, khoảng 10 giờ thì đi ngủ.
2. 我猜我的老师每天早上六点半起床。她吃早饭以后就去学校上课。上午她要上两三节课,中午在办公室休息或者批改作业。下午还要继续上课,有时候还开会。晚上她可能准备第二天的课程,十一点左右睡觉。
- Wǒ cāi wǒ de lǎoshī měitiān zǎoshang liù diǎn bàn qǐchuáng. Tā chī zǎofàn yǐhòu jiù qù xuéxiào shàngkè. Shàngwǔ tā yào shàng liǎng sān jiékè, zhōngwǔ zài bàngōngshì xiūxí huòzhě pīgǎi zuòyè. Xiàwǔ hái yào jìxù shàngkè, yǒushíhòu hái kāihuì. Wǎnshang tā kěnéng zhǔnbèi dì èr tiān de kèchéng, shíyī diǎn zuǒyòu shuìjiào.
- Tôi đoán cô giáo của tôi mỗi sáng thức dậy lúc 6 giờ rưỡi. Sau khi ăn sáng thì đến trường dạy học. Buổi sáng cô dạy 2–3 tiết, buổi trưa nghỉ ở văn phòng hoặc chấm bài. Buổi chiều tiếp tục dạy, có lúc còn phải họp. Buổi tối cô có thể soạn bài cho hôm sau và khoảng 11 giờ thì đi ngủ.
📚 Từ vựng
听力A
1. 幼教 / yòujiào / 名词 (ấu giáo): giáo dục mầm non
Từ ghép:
- 幼教机构 / yòujiào jīgòu / cơ sở giáo dục mầm non
- 幼教老师 / yòujiào lǎoshī / giáo viên mầm non
- 幼教课程 / yòujiào kèchéng / chương trình giáo dục mầm non
Ví dụ:
幼教老师需要很多耐心和爱心。
- Yòujiào lǎoshī xūyào hěn duō nàixīn hé àixīn.
- Giáo viên mầm non cần rất nhiều kiên nhẫn và yêu thương.
政府加强了对幼教课程的管理。
- Zhèngfǔ jiāqiáng le duì yòujiào kèchéng de guǎnlǐ.
- Chính phủ tăng cường quản lý chương trình giáo dục mầm non.
2. 少年宫 / shàoniángōng / 名词 (thiếu niên cung): cung thiếu nhi
Từ ghép:
- 市少年宫 / shì shàoniángōng / cung thiếu nhi thành phố
- 少年宫活动 / shàoniángōng huódòng / hoạt động cung thiếu nhi
- 少年宫老师 / shàoniángōng lǎoshī / giáo viên cung thiếu nhi
Ví dụ:
周末我们去少年宫参加活动。
- Zhōumò wǒmen qù shàoniángōng cānjiā huódòng.
- Cuối tuần chúng tôi đến cung thiếu nhi tham gia hoạt động.
市少年宫新开设了绘画班。
- Shì shàoniángōng xīn kāishè le huìhuà bān.
- Cung thiếu nhi thành phố vừa mở lớp học vẽ mới.
3. 全托 / quántuō / 动词 (toàn thác): gửi trẻ toàn thời gian
Từ ghép:
- 全托服务 / quántuō fúwù / dịch vụ gửi trẻ cả ngày
- 幼儿全托 / yòu’ér quántuō / gửi trẻ mầm non toàn thời gian
- 全托班 / quántuō bān / lớp gửi trẻ toàn thời gian
Ví dụ:
全托班每天都有老师陪伴。
- Quántuō bān měitiān dōu yǒu lǎoshī péibàn.
- Lớp gửi trẻ cả ngày mỗi ngày đều có giáo viên chăm sóc.
幼儿园提供全托和半托两种服务。
- Yòu’éryuán tígōng quántuō hé bàntuō liǎng zhǒng fúwù.
- Trường mầm non cung cấp cả hai loại hình: gửi cả ngày và nửa ngày.
4. 轮休 / lúnxiū / 动词 (luân hưu): nghỉ luân phiên
Từ ghép:
- 轮休制度 / lúnxiū zhìdù / chế độ nghỉ luân phiên
- 员工轮休 / yuángōng lúnxiū / nhân viên nghỉ luân phiên
- 节假日轮休 / jiéjiàrì lúnxiū / nghỉ lễ luân phiên
Ví dụ:
公司实行轮休制度来减轻工作压力。
- Gōngsī shíxíng lúnxiū zhìdù lái jiǎnqīng gōngzuò yālì.
- Công ty áp dụng chế độ nghỉ luân phiên để giảm áp lực công việc.
医院的护士通常采用轮休安排。
- Yīyuàn de hùshì tōngcháng cǎiyòng lúnxiū ānpái.
- Y tá trong bệnh viện thường làm việc theo lịch nghỉ luân phiên.
听力B
1. 挖掘机 / wājuéjī / 名词 (oa quật cơ): máy xúc
Từ ghép:
- 挖掘机司机 / wājuéjī sījī / tài xế máy xúc
- 挖掘机施工 / wājuéjī shīgōng / thi công bằng máy xúc
- 操作挖掘机 / cāozuò wājuéjī / điều khiển máy xúc
Ví dụ:
他是一名挖掘机司机。
- Tā shì yī míng wājuéjī sījī.
- Anh ấy là một tài xế máy xúc.
学会操作挖掘机需要时间和经验。
- Xuéhuì cāozuò wājuéjī xūyào shíjiān hé jīngyàn.
- Việc học điều khiển máy xúc cần thời gian và kinh nghiệm.
2. 馒头 / mántou / 名词 (man đầu): màn thầu (bánh bao chay)
Từ ghép:
- 白馒头 / bái mántou / bánh bao trắng
- 蒸馒头 / zhēng mántou / hấp bánh bao
- 馒头铺 / mántou pù / tiệm bán bánh bao
Ví dụ:
我早餐吃了两个馒头。
- Wǒ zǎocān chī le liǎng gè mántou.
- Bữa sáng tôi đã ăn hai cái bánh bao chay.
这家馒头铺的味道特别好。
- Zhè jiā mántou pù de wèidào tèbié hǎo.
- Tiệm bánh bao này có hương vị đặc biệt ngon.
3. 抢险 / qiǎngxiǎn / 动词 (thưởng hiểm): cứu hộ khẩn cấp
Từ ghép:
- 抢险队 / qiǎngxiǎn duì / đội cứu hộ
- 抢险工作 / qiǎngxiǎn gōngzuò / công việc cứu hộ
- 现场抢险 / xiànchǎng qiǎngxiǎn / cứu hộ tại hiện trường
Ví dụ:
抢险队迅速赶到现场。
- Qiǎngxiǎn duì xùnsù gǎndào xiànchǎng.
- Đội cứu hộ đã nhanh chóng đến hiện trường.
灾后第一时间要组织现场抢险。
- Zāihòu dì yī shíjiān yào zǔzhī xiànchǎng qiǎngxiǎn.
- Sau thảm họa, việc đầu tiên là tổ chức cứu hộ tại chỗ.
4. 甲方 / jiǎfāng / 名词 (giáp phương): bên A
Từ ghép:
- 甲方代表 / jiǎfāng dàibiǎo / đại diện bên A
- 甲方合同 / jiǎfāng hétóng / hợp đồng của bên A
- 与甲方沟通 / yǔ jiǎfāng gōutōng / trao đổi với bên A
Ví dụ:
他是本项目的甲方代表。
- Tā shì běn xiàngmù de jiǎfāng dàibiǎo.
- Anh ấy là đại diện bên A của dự án này.
我们需要与甲方进一步沟通细节。
- Wǒmen xūyào yǔ jiǎfāng jìnyībù gōutōng xìjié.
- Chúng tôi cần trao đổi thêm với bên A về chi tiết.
5. 耽误 / dānwu / 动词 (đam ngộ): làm lỡ, làm chậm trễ
Từ ghép:
- 耽误时间 / dānwu shíjiān / làm mất thời gian
- 耽误工作 / dānwu gōngzuò / làm chậm công việc
- 因病耽误 / yīnbìng dānwu / lỡ việc vì bệnh
Ví dụ:
对不起,路上堵车耽误了时间。
- Duìbuqǐ, lùshàng dǔchē dānwu le shíjiān.
- Xin lỗi, kẹt xe trên đường làm tôi trễ giờ.
请尽快完成任务,不要耽误进度。
- Qǐng jǐnkuài wánchéng rènwù, búyào dānwu jìndù.
- Hãy hoàn thành nhiệm vụ nhanh chóng, đừng để chậm tiến độ.
6. 故障 / gùzhàng / 名词 (cố chướng): sự cố, trục trặc
Từ ghép:
- 设备故障 / shèbèi gùzhàng / sự cố thiết bị
- 网络故障 / wǎngluò gùzhàng / sự cố mạng
- 故障维修 / gùzhàng wéixiū / sửa chữa sự cố
Ví dụ:
电脑出现了严重故障。
- Diànnǎo chūxiàn le yánzhòng gùzhàng.
- Máy tính gặp sự cố nghiêm trọng.
技术人员正在进行故障维修。
- Jìshù rényuán zhèngzài jìnxíng gùzhàng wéixiū.
- Nhân viên kỹ thuật đang sửa chữa sự cố.
7. 登录 / dēnglù / 动词 (đăng lục): đăng nhập
Từ ghép:
- 登录系统 / dēnglù xìtǒng / đăng nhập hệ thống
- 登录账号 / dēnglù zhànghào / đăng nhập tài khoản
- 登录失败 / dēnglù shībài / đăng nhập thất bại
Ví dụ:
请使用账号密码登录系统。
- Qǐng shǐyòng zhànghào mìmǎ dēnglù xìtǒng.
- Vui lòng dùng tài khoản và mật khẩu để đăng nhập hệ thống.
我忘记了怎么登录邮箱。
- Wǒ wàngjì le zěnme dēnglù yóuxiāng.
- Tôi quên cách đăng nhập email rồi.
阅读 A
1. 平原 / píngyuán / 名词 (bình nguyên): đồng bằng
Từ ghép:
- 大平原 / dà píngyuán / đồng bằng lớn
- 东北平原 / Dōngběi píngyuán / đồng bằng Đông Bắc
- 平原地区 / píngyuán dìqū / khu vực đồng bằng
Ví dụ:
中国有很多肥沃的平原。
- Zhōngguó yǒu hěn duō féiwò de píngyuán.
- Trung Quốc có nhiều đồng bằng màu mỡ.
我们住在平原地区,地势平坦。
- Wǒmen zhù zài píngyuán dìqū, dìshì píngtǎn.
- Chúng tôi sống ở khu vực đồng bằng, địa hình bằng phẳng.
2. 喷雾器 / pēnwùqì / 名词 (phun vụ khí): máy phun, bình xịt
Từ ghép:
- 喷雾器设备 / pēnwùqì shèbèi / thiết bị máy phun
- 消毒喷雾器 / xiāodú pēnwùqì / bình xịt khử trùng
- 自动喷雾器 / zìdòng pēnwùqì / máy phun tự động
Ví dụ:
农民用喷雾器给庄稼喷药。
- Nóngmín yòng pēnwùqì gěi zhuāngjia pēn yào.
- Nông dân dùng máy phun để xịt thuốc cho hoa màu.
我买了一个自动喷雾器来浇花。
- Wǒ mǎi le yī gè zìdòng pēnwùqì lái jiāo huā.
- Tôi đã mua một máy phun tự động để tưới hoa.
3. 棉花 / miánhua / 名词 (miên hoa): (cây) bông, sợi bông
Từ ghép:
- 种棉花 / zhòng miánhua / trồng bông
- 棉花田 / miánhua tián / ruộng bông
- 棉花产量 / miánhua chǎnliàng / sản lượng bông
Ví dụ:
这里的农民主要种棉花。
- Zhèlǐ de nóngmín zhǔyào zhòng miánhua.
- Nông dân ở đây chủ yếu trồng bông.
今年棉花产量比去年高。
- Jīnnián miánhua chǎnliàng bǐ qùnián gāo.
- Năm nay sản lượng bông cao hơn năm ngoái.
4. 母 / mǔ / 量词 (mẫu): mẫu
Từ ghép:
- 一亩地 / yī mǔ dì / một mẫu ruộng
- 种一亩棉花 / zhòng yī mǔ miánhuā / trồng một mẫu bông
- 一亩三分地 / yī mǔ sān fēn dì / một mẫu ba phần đất
Ví dụ:
他家有五亩地。
- Tā jiā yǒu wǔ mǔ dì.
- Nhà anh ấy có năm mẫu ruộng.
我们今年种了一亩棉花。
- Wǒmen jīnnián zhòng le yī mǔ miánhuā.
- Năm nay chúng tôi trồng một mẫu bông.
5. 茄子 / qiézi / 名词 (gia tử): cà tím
Từ ghép:
- 炒茄子 / chǎo qiézi / cà tím xào
- 烤茄子 / kǎo qiézi / cà tím nướng
- 茄子种子 / qiézi zhǒngzi / hạt giống cà tím
Ví dụ:
今天晚饭有一道炒茄子。
- Jīntiān wǎnfàn yǒu yī dào chǎo qiézi.
- Bữa tối hôm nay có món cà tím xào.
我喜欢吃烤茄子,特别香。
- Wǒ xǐhuān chī kǎo qiézi, tèbié xiāng.
- Tôi thích ăn cà tím nướng, rất thơm.
6. 打盹儿 / dǎ dǔnr / 动宾结构 (đả đồn nhi): ngủ gật
Từ ghép:
- 上课打盹儿 / shàngkè dǎ dǔnr / ngủ gật trong lớp
- 午后打盹儿 / wǔhòu dǎ dǔnr / chợp mắt buổi trưa
- 坐车打盹儿 / zuòchē dǎ dǔnr / ngủ gật trên xe
Ví dụ:
他上课时常常打盹儿。
- Tā shàngkè shí chángcháng dǎ dǔnr.
- Anh ấy thường ngủ gật trong giờ học.
她在公交车上不小心打了个盹儿。
- Tā zài gōngjiāochē shàng bù xiǎoxīn dǎ le ge dǔnr.
- Cô ấy lỡ ngủ gật trên xe buýt.
7. 拧 / nǐng / 动 (vắt, vặn)
Từ ghép:
- 拧毛巾 / nǐng máojīn / vắt khăn
- 拧瓶盖 / nǐng pínggài / vặn nắp chai
- 拧开水龙头 / nǐng kāi shuǐlóngtóu / vặn mở vòi nước
Ví dụ:
我打不开这个瓶盖,你来帮我拧一下。
- Wǒ dǎ bù kāi zhège pínggài, nǐ lái bāng wǒ nǐng yīxià.
- Tôi không mở được cái nắp chai này, bạn giúp tôi vặn cái nhé.
她拧开了水龙头洗菜。
- Tā nǐng kāi le shuǐlóngtóu xǐ cài.
- Cô ấy vặn mở vòi nước để rửa rau.
8. 花生 / huāshēng / 名词 (hoa sinh): lạc, đậu phộng
Từ ghép:
- 炒花生 / chǎo huāshēng / lạc rang
- 花生油 / huāshēng yóu / dầu lạc
- 花生糖 / huāshēng táng / kẹo đậu phộng
Ví dụ:
花生油对身体很好。
- Huāshēng yóu duì shēntǐ hěn hǎo.
- Dầu lạc rất tốt cho sức khỏe.
她买了一袋花生糖给孩子。
- Tā mǎi le yī dài huāshēng táng gěi háizi.
- Cô ấy mua một túi kẹo lạc cho con.
9. 乘凉 / chéng liáng / 动宾结构 (thừa lương): hóng mát
Từ ghép:
- 树下乘凉 / shù xià chéng liáng / hóng mát dưới gốc cây
- 傍晚乘凉 / bàngwǎn chéng liáng / hóng mát lúc chiều tối
- 一边聊天一边乘凉 / yībiān liáotiān yībiān chéng liáng / vừa trò chuyện vừa hóng mát
Ví dụ:
傍晚大家坐在院子里乘凉。
- Bàngwǎn dàjiā zuò zài yuànzi lǐ chéng liáng.
- Buổi tối mọi người ngồi trong sân hóng mát.
她喜欢一边乘凉一边听音乐。
- Tā xǐhuān yībiān chéng liáng yībiān tīng yīnyuè.
- Cô ấy thích vừa hóng mát vừa nghe nhạc.
阅读 B
1. 叮嘱 / dīngzhǔ / 动词 (đinh chúc): căn dặn, dặn dò
Từ ghép:
- 反复叮嘱 / fǎnfù dīngzhǔ / dặn dò nhiều lần
- 叮嘱孩子 / dīngzhǔ háizi / căn dặn con cái
- 临行叮嘱 / línxíng dīngzhǔ / dặn dò trước khi đi
Ví dụ:
她叮嘱孩子不要和陌生人说话。
- Tā dīngzhǔ háizi búyào hé mòshēngrén shuōhuà.
- Cô ấy dặn con không được nói chuyện với người lạ.
老师临行叮嘱我们注意安全。
- Lǎoshī línxíng dīngzhǔ wǒmen zhùyì ānquán.
- Cô giáo dặn dò chúng tôi chú ý an toàn trước khi đi.
2. 化验 / huàyàn / 动词 (hóa nghiệm): hóa nghiệm
Từ ghép:
- 血液化验 / xuèyè huàyàn / xét nghiệm máu
- 化验单 / huàyàn dān / phiếu xét nghiệm
- 化验结果 / huàyàn jiéguǒ / kết quả xét nghiệm
Ví dụ:
医生建议把这个样本送去化验。
- Yīshēng jiànyì bǎ zhège yàngběn sòng qù huàyàn.
- Bác sĩ đề nghị gửi mẫu này đi hóa nghiệm.
化验结果显示病情不严重。
- Huàyàn jiéguǒ xiǎnshì bìngqíng bù yánzhòng.
- Kết quả hóa nghiệm cho thấy bệnh tình không nghiêm trọng.
3. 示范 / shìfàn / 动词 (thị phạm): làm mẫu
Từ ghép:
- 教师示范 / jiàoshī shìfàn / giáo viên làm mẫu
- 示范动作 / shìfàn dòngzuò / động tác mẫu
- 示范教学 / shìfàn jiàoxué / dạy học bằng mẫu
Ví dụ:
教练先给大家示范一遍。
- Jiàoliàn xiān gěi dàjiā shìfàn yī biàn.
- Huấn luyện viên sẽ làm mẫu một lượt trước.
他在台上做了个示范动作。
- Tā zài tái shàng zuò le ge shìfàn dòngzuò.
- Anh ấy làm mẫu một động tác trên sân khấu.
4. 征得 / zhēngdé / 动词 (trưng đắc): xin (ý kiến), trưng cầu
Từ ghép:
- 征得同意 / zhēngdé tóngyì / xin được sự đồng ý
- 征得许可 / zhēngdé xǔkě / xin phép
- 征得意见 / zhēngdé yìjiàn / xin ý kiến
Ví dụ:
他已征得父母的同意。
- Tā yǐ zhēngdé fùmǔ de tóngyì.
- Anh ấy đã xin được sự đồng ý của bố mẹ.
使用这张照片需要征得作者许可。
- Shǐyòng zhè zhāng zhàopiàn xūyào zhēngdé zuòzhě xǔkě.
- Muốn sử dụng bức ảnh này phải xin phép tác giả.
5. 家属 / jiāshǔ / 名词 (gia thuộc): người nhà, người thân
Từ ghép:
- 患者家属 / huànzhě jiāshǔ / người nhà bệnh nhân
- 家属区 / jiāshǔ qū / khu dành cho người thân
- 通知家属 / tōngzhī jiāshǔ / thông báo cho người nhà
Ví dụ:
医生和患者家属进行了沟通。
- Yīshēng hé huànzhě jiāshǔ jìnxíng le gōutōng.
- Bác sĩ đã trao đổi với người nhà bệnh nhân.
出事后第一时间通知了家属。
- Chūshì hòu dì yī shíjiān tōngzhī le jiāshǔ.
- Sau sự cố, người nhà được thông báo ngay lập tức.
6. 沟通 / gōutōng / 动词 (câu thông): nói chuyện, trao đổi, kết nối
Từ ghép:
- 沟通感情 / gōutōng gǎnqíng / kết nối tình cảm
- 沟通意见 / gōutōng yìjiàn / trao đổi ý kiến
- 沟通能力 / gōutōng nénglì / khả năng giao tiếp
Ví dụ:
夫妻之间要多沟通。
- Fūqī zhījiān yào duō gōutōng.
- Vợ chồng nên nói chuyện với nhau nhiều hơn.
我们需要沟通一下项目细节。
- Wǒmen xūyào gōutōng yīxià xiàngmù xìjié.
- Chúng ta cần trao đổi về chi tiết dự án.
7. 外科 / wàikē / 名词 (ngoại khoa): ngoại khoa
Từ ghép:
- 外科医生 / wàikē yīshēng / bác sĩ ngoại khoa
- 外科手术 / wàikē shǒushù / phẫu thuật ngoại khoa
- 外科病房 / wàikē bìngfáng / phòng bệnh ngoại khoa
Ví dụ:
他是一位经验丰富的外科医生。
- Tā shì yī wèi jīngyàn fēngfù de wàikē yīshēng.
- Anh ấy là một bác sĩ ngoại khoa giàu kinh nghiệm.
这位病人已转入外科病房。
- Zhè wèi bìngrén yǐ zhuǎnrù wàikē bìngfáng.
- Bệnh nhân này đã được chuyển vào phòng ngoại khoa.
📚✨ Từ vựng mở rộng
听力
1. 卓越 / zhuóyuè / 形容词 (trác việt): xuất sắc, lỗi lạc
Từ ghép:
- 卓越成就 / zhuóyuè chéngjiù / thành tựu xuất sắc
- 卓越表现 / zhuóyuè biǎoxiàn / biểu hiện vượt trội
- 卓越人才 / zhuóyuè réncái / nhân tài kiệt xuất
Ví dụ:
她在比赛中的表现非常卓越。
- Tā zài bǐsài zhōng de biǎoxiàn fēicháng zhuóyuè.
- Cô ấy thể hiện vô cùng xuất sắc trong cuộc thi.
公司正在寻找卓越人才加入团队。
- Gōngsī zhèngzài xúnzhǎo zhuóyuè réncái jiārù tuánduì.
- Công ty đang tìm kiếm nhân tài xuất sắc để gia nhập đội ngũ.
2. 实验室 / shíyànshì / 名词 (thực nghiệm thất): phòng thí nghiệm
Từ ghép:
- 化学实验室 / huàxué shíyànshì / phòng thí nghiệm hóa học
- 生物实验室 / shēngwù shíyànshì / phòng thí nghiệm sinh học
- 实验室设备 / shíyànshì shèbèi / thiết bị phòng thí nghiệm
Ví dụ:
学生们正在实验室里做实验。
- Xuéshēngmen zhèngzài shíyànshì lǐ zuò shíyàn.
- Các học sinh đang làm thí nghiệm trong phòng thí nghiệm.
实验室里有很多先进设备。
- Shíyànshì lǐ yǒu hěn duō xiānjìn shèbèi.
- Trong phòng thí nghiệm có rất nhiều thiết bị hiện đại.
3. 决策 / juécè / 名词 / 动词 (quyết sách): quyết sách; ra quyết định
Từ ghép:
- 做出决策 / zuòchū juécè / đưa ra quyết định
- 决策能力 / juécè nénglì / năng lực ra quyết sách
- 企业决策 / qǐyè juécè / quyết sách doanh nghiệp
Ví dụ:
公司高层正在讨论重要决策。
- Gōngsī gāocéng zhèngzài tǎolùn zhòngyào juécè.
- Ban lãnh đạo công ty đang thảo luận quyết sách quan trọng.
他在团队中负责做出最终决策。
- Tā zài tuánduì zhōng fùzé zuòchū zuìzhōng juécè.
- Anh ấy chịu trách nhiệm đưa ra quyết định cuối cùng trong nhóm.
4. 界 / jiè / 名词 (giới): giới, lĩnh vực
Từ ghép:
- 学术界 / xuéshù jiè / giới học thuật
- 体育界 / tǐyù jiè / giới thể thao
- 艺术界 / yìshù jiè / giới nghệ thuật
Ví dụ:
他在学术界享有很高的声誉。
- Tā zài xuéshù jiè xiǎngyǒu hěn gāo de shēngyù.
- Anh ấy có danh tiếng cao trong giới học thuật.
这位演员在艺术界非常有名。
- Zhè wèi yǎnyuán zài yìshù jiè fēicháng yǒumíng.
- Diễn viên này rất nổi tiếng trong giới nghệ thuật.
5. 度 / dù / 动词 (độ): trôi qua
Từ ghép:
- 度过难关 / dùguò nánguān / vượt qua khó khăn
- 度日如年 / dùrì rúnián / sống trong khổ sở (ngày dài như năm)
- 安然度过 / ānrán dùguò / bình an vượt qua
Ví dụ:
我们一起度过了很多美好的时光。
- Wǒmen yīqǐ dùguò le hěn duō měihǎo de shíguāng.
- Chúng tôi đã cùng nhau trải qua rất nhiều thời gian đẹp đẽ.
他们终于安然度过了这场危机。
- Tāmen zhōngyú ānrán dùguò le zhè chǎng wēijī.
- Cuối cùng họ đã bình an vượt qua cuộc khủng hoảng này.
阅读
1. 珍惜 / zhēnxī / 动词 (trân tích): nâng niu, quý trọng
Từ ghép:
- 珍惜时间 / zhēnxī shíjiān / quý trọng thời gian
- 珍惜感情 / zhēnxī gǎnqíng / trân trọng tình cảm
- 珍惜资源 / zhēnxī zīyuán / gìn giữ tài nguyên
Ví dụ:
我们要珍惜每一分钟。
- Wǒmen yào zhēnxī měi yī fēnzhōng.
- Chúng ta phải quý trọng từng phút một.
他非常珍惜这段友谊。
- Tā fēicháng zhēnxī zhè duàn yǒuyì.
- Anh ấy vô cùng trân trọng tình bạn này.
2. 高效 / gāoxiào / 形容词 (cao hiệu): hiệu suất cao, hiệu quả cao
Từ ghép:
- 高效管理 / gāoxiào guǎnlǐ / quản lý hiệu quả
- 高效能工作 / gāoxiàonéng gōngzuò / công việc năng suất cao
- 高效处理 / gāoxiào chǔlǐ / xử lý hiệu quả
Ví dụ:
我们需要一个高效的团队。
- Wǒmen xūyào yī gè gāoxiào de tuánduì.
- Chúng tôi cần một đội ngũ làm việc hiệu quả.
他在短时间内高效完成了任务。
- Tā zài duǎn shíjiān nèi gāoxiào wánchéng le rènwù.
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ hiệu quả trong thời gian ngắn.
3. 有条不紊 / yǒutiáo-bùwěn / 成语 (hữu điều bất vấn): rõ ràng rành mạch
Từ ghép:
- 有条不紊地安排 / yǒutiáo bùwěn de ānpái / sắp xếp rõ ràng
- 有条不紊地工作 / yǒutiáo bùwěn de gōngzuò / làm việc có trình tự
- 有条不紊的生活 / yǒutiáo bùwěn de shēnghuó / cuộc sống ngăn nắp
Ví dụ:
他处理事情总是有条不紊。
- Tā chǔlǐ shìqíng zǒng shì yǒutiáo bùwěn.
- Anh ấy luôn xử lý mọi việc rõ ràng rành mạch.
办公室里的工作进展有条不紊。
- Bàngōngshì lǐ de gōngzuò jìnzhǎn yǒutiáo bùwěn.
- Công việc trong văn phòng tiến triển rõ ràng rành mạch.
4. 更新 / gēngxīn / 动词 (canh tân): cập nhật, đổi mới
Từ ghép:
- 更新系统 / gēngxīn xìtǒng / cập nhật hệ thống
- 更新数据 / gēngxīn shùjù / cập nhật dữ liệu
- 内容更新 / nèiróng gēngxīn / nội dung được cập nhật
Ví dụ:
手机软件需要及时更新。
- Shǒujī ruǎnjiàn xūyào jíshí gēngxīn.
- Phần mềm điện thoại cần được cập nhật kịp thời.
他负责更新公司的客户信息。
- Tā fùzé gēngxīn gōngsī de kèhù xìnxī.
- Anh ấy phụ trách cập nhật thông tin khách hàng cho công ty.
Bài khóa
I. 战高温
最近华北平原持续高温。
早上5:30,气温30度。赵春还不是太热,老王赶紧洗了把脸,背上喷雾器,带上农药,向棉花地进发。7:30,用一台老式手动喷雾器,喷完了3亩地。
8:30,气温开始上升。老王简单吃完早饭,跟老婆一起摘了一批茄子,装上车,向30里以外的菜市场进发。老婆在那儿卖茄子,老王在家,吃完午饭,稍微打个盹儿。起来后,开始修理那个老式喷雾器。
15:30,老王走进棉花地,好像进了火炉,至少有40度,热浪一阵一阵地往上涌。沿着地垄,他一行一行地给棉花掐尖儿,打杈。随身带的毛巾,每一次擦过汗后,都是能拧出水来。
17:00,气温开始略降,但也在35度左右。他重新拿起喷雾器,到地上地给棉花喷药。
喷完药回到家,天还没黑。院子里吹来一阵阵的凉风,大槐树下,老婆已经把饭菜摆好了,老人在乘凉,孩子们在打闹。邻居来串门,找他一起喝一杯,边喝边聊……
Phiên âm (Pinyin)
Zhàn gāowēn
Zuìjìn Huáběi píngyuán chíxù gāowēn.
Zǎoshang wǔ diǎn bàn, qìwēn sānshí dù. Zhào chūn hái bù shì tài rè, Lǎo Wáng gǎnjǐn xǐ le yī bǎ liǎn, bèi shàng pēnwùqì, dài shàng nóngyào, xiàng miánhua dì jìnfā. Qī diǎn bàn, yòng yī tái lǎoshì shǒudòng pēnwùqì, pēn wán le sān mǔ dì.
Bā diǎn bàn, qìwēn kāishǐ shàngshēng. Lǎo Wáng jiǎndān chī wán zǎofàn, gēn lǎopó yīqǐ zhāi le yī pī qiézi, zhuāng shàng chē, xiàng sānshí lǐ yǐwài de cài shìchǎng jìnfā. Lǎopó zài nàr mài qiézi, Lǎo Wáng zài jiā, chī wán wǔfàn, shāowēi dǎ gè dǔnr. Qǐlái hòu, kāishǐ xiūlǐ nà gè lǎoshì pēnwùqì.
Shíwǔ diǎn bàn, Lǎo Wáng zǒu jìn miánhua dì, hǎoxiàng jìn le huǒlú, zhìshǎo yǒu sìshí dù, rèlàng yī zhèn yī zhèn de wǎng shàng yǒng. Yánzhe dìlǒng, tā yī háng yī háng de gěi miánhua qiā jiānr, dǎ chà. Suíshēn dài de máojīn, měi yī cì cā guò hàn hòu, dōu shì néng níng chū shuǐ lái.
Shíqī diǎn, qìwēn kāishǐ lüè jiàng, dàn yě zài sānshíwǔ dù zuǒyòu. Tā chóngxīn ná qǐ pēnwùqì, dào dì shàng dì gěi miánhua pēn yào.
Pēn wán yào huí dào jiā, tiān hái méi hēi. Yuànzi lǐ chuī lái yī zhèn zhèn de liángfēng, dà huáishù xià, lǎopó yǐjīng bǎ fàncài bǎi hǎo le, lǎorén zài chéngliáng, háizimen zài dǎnào. Línjū lái chuànmén, zhǎo tā yīqǐ hē yībēi, biān hē biān liáo……
Dịch nghĩa tiếng Việt
Chiến đấu với cái nóng
Gần đây, vùng đồng bằng Hoa Bắc liên tục có nhiệt độ cao.
5 giờ 30 sáng, nhiệt độ đã 30 độ C. Thời điểm này vẫn chưa quá nóng, ông Vương vội rửa mặt, đeo bình phun sương lên lưng, mang thuốc trừ sâu, rồi lên đường ra ruộng bông. Đến 7 giờ 30, ông dùng bình phun sương kiểu cũ bằng tay để phun xong 3 mẫu ruộng.
8 giờ 30, nhiệt độ bắt đầu tăng. Ông Vương ăn sáng đơn giản xong, cùng vợ hái một mẻ cà tím, chất lên xe, rồi chở đến chợ cách 30 dặm để bán. Vợ ông bán cà tím ngoài chợ, còn ông về nhà, ăn trưa xong, chợp mắt một chút, rồi dậy sửa cái bình phun cũ kỹ kia.
3 giờ 30 chiều, ông Vương lại ra ruộng bông, cảm giác như bước vào lò lửa, ít nhất cũng 40 độ C, hơi nóng cuộn lên từng đợt. Ông lần lượt đi dọc các luống đất để ngắt chồi và tỉa cành cho cây bông. Chiếc khăn ông mang theo lúc nào lau mồ hôi cũng đều có thể vắt ra nước.
5 giờ chiều, nhiệt độ bắt đầu hạ, nhưng vẫn khoảng 35 độ C. Ông lại cầm bình phun ra ruộng tiếp tục phun thuốc cho cây bông.
Phun xong về đến nhà thì trời vẫn chưa tối. Trong sân thổi tới từng cơn gió mát, dưới gốc cây hòe lớn, vợ ông đã bày sẵn cơm nước. Người già ngồi hóng mát, trẻ con thì vui đùa. Hàng xóm sang chơi, gọi ông cùng nhâm nhi ly rượu, vừa uống vừa chuyện trò…
II. 不仅仅是做手术
8:00 交接班。
8:30 开始查房。把负责的十二个床位的病人看一遍,查看病情的最新变化,根据每个病人的不同情况,叮嘱一下要注意的问题。还要适当跟他们聊聊天儿,回答他们各种各样的疑问,安慰一下害怕手术的病人,尽量让他们放松一点儿。
9:30 开医嘱。根据病情,对病人的用药、化验等进行安排和调整。
9:45 进手术室,进行今天的第一台手术。这是一台胆囊切除手术。手术很顺利,一个小时左右结束。
11:00 午餐。
12:00 开始连续做两台手术。
14:30 给实习生讲课,然后给他们示范一次换药操作(事先征得病人同意)。
16:00 回到办公室,正准备写三台手术的记录,护士说明天有位病人要做手术,但他的家属不肯签手术同意书,还大发脾气。只好请那位家属过来,跟她耐心沟通了差不多一个小时。
17:00 继续写手术记录,然后再给一位病人写出院小结。
19:00 下班。女朋友已经把晚饭买好,正等着我。
我女朋友正在读医学博士。我想告诉她,外科医生的工作不仅仅是做手术。
Phiên âm (Pinyin)
Bù jǐn jǐn shì zuò shǒushù
Bā diǎn jiāojiē bān.
Bā diǎn sānshí kāishǐ cháfáng. Bǎ fùzé de shí’èr gè chuángwèi de bìngrén kàn yī biàn, chá kàn bìngqíng de zuìxīn biànhuà, gēnjù měi gè bìngrén de bùtóng qíngkuàng, dīngzhǔ yīxià yào zhùyì de wèntí. Hái yào shìdàng gēn tāmen liáo liáotiān er, huídá tāmen gè zhǒng gè yàng de yíwèn, ānwèi yīxià hàipà shǒushù de bìngrén, jǐnliàng ràng tāmen fàngsōng yīdiǎn er.
Jiǔ diǎn sānshí kāi yīzhǔ. Gēnjù bìngqíng, duì bìngrén de yòngyào, huàyàn děng jìnxíng ānpái hé tiáozhěng.
Jiǔ diǎn sìshíwǔ jìn shǒushùshì, jìnxíng jīntiān de dì yī tái shǒushù. Zhè shì yī tái dǎnnáng qūchú shǒushù. Shǒushù hěn shùnlì, yī gè xiǎoshí zuǒyòu jiéshù.
Shíyī diǎn wǔcān.
Shí’èr diǎn kāishǐ liánxù zuò liǎng tái shǒushù.
Shísì diǎn sānshí gěi shíxíshēng jiǎngkè, ránhòu gěi tāmen shìfàn yī cì huànyào cāozuò (shìxiān zhēngdé bìngrén tóngyì).
Shíliù diǎn huídào bàngōngshì, zhèng zhǔnbèi xiě sān tái shǒushù de jìlù, hùshì shuō míngtiān yǒu wèi bìngrén yào zuò shǒushù, dàn tā de jiāshǔ bù kěn qiān shǒushù tóngyì shū, hái dà fā píqì. Zhǐ hǎo qǐng nà wèi jiāshǔ guòlái, gēn tā nàixīn gōutōng le chàbùduō yī gè xiǎoshí.
Shíqī diǎn jìxù xiě shǒushù jìlù, ránhòu zài gěi yī wèi bìngrén xiě chūyuàn xiǎojié.
Shíjiǔ diǎn xiàbān. Nǚ péngyǒu yǐjīng bǎ wǎnfàn mǎi hǎo, zhèng děngzhe wǒ.
Wǒ nǚ péngyǒu zhèngzài dú yīxué bóshì. Wǒ xiǎng gàosu tā, wàikē yīshēng de gōngzuò bù jǐn jǐn shì zuò shǒushù.
Dịch nghĩa tiếng Việt
Không chỉ là phẫu thuật
8:00 – Bàn giao ca.
8:30 – Bắt đầu đi kiểm tra các phòng bệnh. Xem lại tình hình của 12 giường bệnh mà mình phụ trách, theo dõi diễn biến bệnh tình mới nhất, nhắc nhở từng bệnh nhân những điểm cần lưu ý tùy theo từng tình trạng cụ thể. Cũng cần trò chuyện với họ, giải đáp đủ loại thắc mắc, an ủi những bệnh nhân sợ phẫu thuật, cố gắng giúp họ bớt căng thẳng.
9:30 – Viết y lệnh. Sắp xếp và điều chỉnh thuốc men, xét nghiệm cho bệnh nhân dựa theo tình trạng bệnh.
9:45 – Vào phòng mổ, tiến hành ca mổ đầu tiên trong ngày – phẫu thuật cắt túi mật. Ca mổ thuận lợi, kết thúc sau khoảng 1 tiếng.
11:00 – Ăn trưa.
12:00 – Tiếp tục làm liền hai ca phẫu thuật.
14:30 – Giảng bài cho thực tập sinh, sau đó trình diễn thao tác thay băng (đã xin phép bệnh nhân từ trước).
16:00 – Về văn phòng, chuẩn bị viết báo cáo ba ca phẫu thuật. Y tá thông báo rằng có một bệnh nhân sẽ phẫu thuật ngày mai nhưng người nhà không chịu ký giấy đồng ý mổ, còn nổi giận. Đành mời người nhà tới và trò chuyện kiên nhẫn suốt gần một tiếng.
17:00 – Viết tiếp báo cáo mổ, sau đó viết tóm tắt xuất viện cho một bệnh nhân khác.
19:00 – Tan làm. Bạn gái đã mua sẵn bữa tối, đang đợi tôi.
Bạn gái tôi đang học tiến sĩ y khoa. Tôi muốn nói với cô ấy: Công việc của bác sĩ ngoại khoa không chỉ là làm phẫu thuật.
III. 珍惜每一天
生命是由每一天构成的。请珍惜每一天,请过好每一天。
每天准时起床,并保持一个愉快的心态。每天对你遇到的人都保持微笑。
每天至少做一件好事。做好事会让你心情愉快。
每天坚持步行20分钟。步行可以改善大脑供氧情况和血液循环,保持头脑活力;也可以让你保持矫健敏捷的体态。
每天专业高效地工作。工作认真负责,有条不紊,跟同事充分沟通,密切
合作。
每天学习一点儿新知识。在现代社会,知识更新非常快,不学习就会跟不上时代的发展。
每天晚上跟家人一起聊聊天儿。别只顾着看电脑,玩儿手机。
每天晚上保证一个小时的阅读时间。阅读使人愉快,阅读使人进步。
每天晚上计划好第二天要做什么。
每天12点之前入睡
Phiên âm (Pinyin)
Zhēnxī měi yī tiān
Shēngmìng shì yóu měi yī tiān gòuchéng de. Qǐng zhēnxī měi yī tiān, qǐng guò hǎo měi yī tiān.
Měi tiān zhǔnshí qǐchuáng, bìng bǎochí yī gè yúkuài de xīntài.
Měi tiān duì nǐ yù dào de rén dōu bǎochí wéixiào.
Měi tiān zhìshǎo zuò yī jiàn hǎoshì. Zuò hǎoshì huì ràng nǐ xīnqíng yúkuài.
Měi tiān jiānchí bùxíng èrshí fēnzhōng. Bùxíng kěyǐ gǎishàn dà nǎo gōngyǎng qíngkuàng hé xuèyè xúnhuán, bǎochí tóunǎo huólì;
yě kěyǐ ràng nǐ bǎochí jiǎojiàn mǐnjié de tǐtài.
Měi tiān zhuānyè gāoxiào de gōngzuò. Gōngzuò rènzhēn fùzé, yǒu tiáo bù wěn, gēn tóngshì chōngfèn gōutōng, mìqiè hézuò.
Měi tiān xuéxí yīdiǎnr xīn zhīshì. Zài xiàndài shèhuì, zhīshì gēngxīn fēicháng kuài, bù xuéxí jiù huì gēn bù shàng shídài de fāzhǎn.
Měi tiān wǎnshang gēn jiārén yīqǐ liáo liáotiān er. Bié zhǐ gùzhe kàn diànnǎo, wán er shǒujī.
Měi tiān wǎnshang bǎozhèng yī gè xiǎoshí de yuèdú shíjiān. Yuèdú shǐ rén yúkuài, yuèdú shǐ rén jìnbù.
Měi tiān wǎnshang jìhuà hǎo dì èr tiān yào zuò shénme.
Měi tiān shí’èr diǎn zhīqián rùshuì.
Dịch nghĩa tiếng Việt
Trân trọng mỗi ngày
Cuộc sống được tạo nên từ từng ngày một. Hãy trân trọng mỗi ngày, hãy sống tốt từng ngày.
Mỗi ngày hãy thức dậy đúng giờ và giữ tâm trạng vui vẻ.
Mỗi ngày hãy mỉm cười với những người bạn gặp.
Mỗi ngày hãy làm ít nhất một việc tốt. Làm việc tốt sẽ khiến bạn cảm thấy vui vẻ.
Mỗi ngày hãy đi bộ 20 phút.
Đi bộ giúp cải thiện lượng oxy lên não và lưu thông máu, giúp đầu óc tỉnh táo;
cũng giúp bạn giữ được dáng vẻ nhanh nhẹn và khỏe mạnh.
Mỗi ngày làm việc một cách chuyên nghiệp và hiệu quả.
Làm việc nghiêm túc, có trách nhiệm, có trật tự, giao tiếp đầy đủ với đồng nghiệp và hợp tác chặt chẽ.
Mỗi ngày hãy học một chút kiến thức mới.
Trong xã hội hiện đại, tri thức thay đổi rất nhanh, nếu không học, bạn sẽ bị tụt lại phía sau.
Buổi tối mỗi ngày hãy trò chuyện cùng người thân.
Đừng chỉ chăm chú vào máy tính hoặc điện thoại.
Buổi tối hãy dành ra một tiếng để đọc sách.
Đọc sách khiến con người vui vẻ, đọc sách khiến con người tiến bộ.
Mỗi tối hãy lên kế hoạch cho những việc cần làm vào ngày hôm sau.
Và mỗi ngày, hãy đi ngủ trước 12 giờ đêm.
Qua bài học này, chúng ta không chỉ học được cách kể về một ngày của chính mình hay đoán về người khác, mà còn nhận ra rằng: mọi công việc – dù đơn giản hay phức tạp – đều góp phần làm nên ý nghĩa của cuộc sống. Từ những người nông dân mưu sinh giữa nắng nóng, đến bác sĩ âm thầm làm việc sau ca mổ, hay từng thói quen nhỏ như đọc sách, trò chuyện cùng gia đình… tất cả đều đáng quý và cần được gìn giữ.