Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]

Bài 14 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu phiên bản cũ cung cấp cho bạn thông tin hỏi về người khác học gì? học ở đâu? chuyên ngành gì? để bạn dễ dàng đỗ phỏng vấn khi đi xin việc ở các công ty Trung Quốc.

← Xem lại: Bài 13 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 phiên bản cũ

Từ mới

1.语言 (語言) Yǔyán ngôn ngữ

817959 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ] 336919 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]

  • 学语言。(學語言。) Xué yǔyán.  Học ngôn ngữ
  • 北京语言大学。( 北京語言大學) Běijīng yǔyán dàxué. Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh
  • 我在北京语言大学学习。(我在北京語言大學學習) Wǒ zài běijīng yǔyán dàxué xuéxí. Tôi học tiếng Hán ở trường Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh

2. 文化 / Wénhuà – văn hoá / văn hoá

518354 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]     782748 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]

  • 我很喜欢学中国文化。/Wǒ hěn xǐhuān xué zhōngguó wénhuà./ Mình rất thích học về văn hóa Trung Quốc.

3.大学 (大學)  dàxué  đại học

704829 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ] 774374 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]

  • 河内国家大学 (河內國家大學) Hénèi guójiā dàxué Đại học Quốc Gia Hà Nội
  • 大南大学。(大南大學) Dà nán dàxué  Đại học Đại Nam
  • 河内百科大学。(河內百科大學) Hénèi bǎikē dàxué Đại học Bách Khoa Hà Nội

4.觉得  (覺得) juéde  cảm thấy

293581 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ] 966665 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]

  • 你觉得学汉语难吗?(你覺得學漢語難嗎?) Nǐ juéde xué hànyǔ nán ma? Bạn cảm thấy học tiếng Hán có khó không?
  • 你觉得学英语难吗?(你覺得學英語難嗎?) Nǐ juéde xué yīngyǔ nán ma? Bạn cảm thấy học tiếng Anh có khó không?
  • 你觉得他怎么样?(你覺得他怎麼樣?) Nǐ juéde tā zěnme yàng? Bạn thấy anh ấy thế nào?

5.语法  yǔfǎ  Ngữ pháp

817959 1 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ] 182748 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]

  • 汉语语法很难。(漢語語法很難) Hànyǔ yǔfǎ hěn nán. Ngữ pháp tiếng Hán rất khó.
  • 汉语语法不太难。(漢語語法不太難) Hànyǔ yǔfǎ bù tài nán. Ngữ pháp tiếng Hán không khó lắm.
  • 你觉得语法难吗?(你覺得語法難嗎?) Nǐ juéde yǔfǎ nán ma? Bạn thấy ngữ pháp có khó không?
  • 我觉得汉语语法不难。(我覺得漢語語法不難) Wǒ juéde hànyǔ yǔfǎ bù nán. Tôi thấy ngữ pháp tiếng Hán không khó.

6.  xīn  mới

768793 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]

  • 新书。(新書)Xīnshū. Sách mới
  • 新朋友。Xīn péngyou. Bạn mới
  • 新学生。(新學生)Xīn xuéshēng. Học sinh mới
  • 新老师。(新老師)Xīn lǎoshī. Thày giáo mới.

7.同学 (同學) tóngxué  bạn học

603804 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ] 774374 2 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]

  • 他是我的同学。(他是我的同學)Tā shì wǒ de tóngxué. Anh ấy là bạn học của tôi.
  • 我是李月的同学。(我是李月的同學)Wǒ shì lǐ yuè de tóngxué. Tôi là bạn học của Lý Nguyệt.
  • 这是我的同学。(這是我的同學)Zhè shì wǒ de tóngxué. Đây là bạn học của tôi.
  • 那也是我的同学。(那也是我的同學)Nà yěshì wǒ de tóngxué. Kia cũng là bạn học của tôi

8.同屋  tóng wū bạn cùng phòng

603804 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]770042 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]

  • 我同屋很好。Wǒ tóng wū hěn hǎo. Bạn cùng phòng của tôi rất tốt.
  • 她是我的同屋。Tā shì wǒ de tóng wū. Cô ấy là bạn cùng phòng của tôi.
  • 张东不是我的同屋。(張東不是我的同屋)Zhāng dōng bùshì wǒ de tóng wū. Trương Đông không phải là bạn cùng phòng của tôi.

9. 在

10. bān ban, lớp

414230 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]

  • 我在109班学习。(我在109班學習)Wǒ zài 109 bān xuéxí. Tôi học ở lớp 109.
  • 他不在109班学习。(他不在109班學習)Tā bùzài 109 bān xuéxí. Anh ấy không học ở lớp 109.
  • 她姐姐在206班学英语。(她姐姐在206班學英語)Tā jiějie zài 206 bān xué yīngyǔ. Chị gái cô ấy học tiếng Hán ở lớp 206.

11.听  (聽) tīng  nghe

372824 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]

  • 我听你说?(我聽你說) Wǒ tīng nǐ shuō? Tôi nghe bạn nói
  • 听和说很难。(聽和說很難) Tīng hé shuō hěn nán. Nghe và nói rất khó.
  • 我听我妈妈说。(我聽我媽媽說) Wǒ tīng wǒ māma shuō. Tôi nghe mẹ tôi nói.
  • 爸爸听我说。(爸爸聽我說) Bàba tīng wǒ shuō. Bố tôi nghe tôi nói

12.说 (說)shuō nói, kể

943925 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]

  • 我说汉语。(我說漢語)Wǒ shuō hànyǔ. Tôi nói tiếng Hán
  • 我哥哥说日语。(我哥哥說日語)Wǒ gēge shuō rìyǔ. Anh trai tôi nói tiếng Nhật
  • 他朋友说阿拉伯语。(他朋友說阿拉伯語)Tā péngyou shuō ālābó yǔ. Bạn anh ấy nói tiếng Ả rập.

13.比较 (比較) bǐjiào  tương đối

609006 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ] 115308 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]

  • 英语比较难。(英語比較難)Yīngyǔ bǐjiào nán. Tiếng Anh tương đối khó
  • 德语比较难。(德語比較難)Déyǔ bǐjiào nán. Tiếng Đức tương đối khó.

14.容易  róngyì  dễ dàng

648422 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ] 106397 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]

  • 汉语语法容易吗?(漢語語法容易嗎?)Hànyǔ yǔfǎ róngyì ma? Ngữ pháp tiếng Hán có dễ không?
  • 我觉得不容易。(我覺得不容易)Wǒ juéde bù róngyì. Tôi thấy không dễ.
  • 他觉得听和说汉语很容易。(他覺得聽和說漢語很容易)Tā juéde tīng hé shuō hànyǔ hěn róngyì.  Anh ấy cảm thấy nghe và nói tiếng Hán rất dễ.

15.读  (讀) dú  đọc, học

760037 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]

  • 我读拼音。(我讀拼音)Wǒ dú pīnyīn. Tôi đọc phiên âm.
  • 我妹妹也读拼音。(我妹妹也讀拼音)Wǒ mèimei yě dú pīnyīn. Em gái tôi cũng đọc phiên â,
  • 读拼音不太难。(讀拼音不太難)Dú pīnyīn bù tài nán. Đọc phiên âm không khó lắm.
  • 我觉得读拼音很容易。(我覺得讀拼音很容易)Wǒ juéde dú pīnyīn hěn róngyì. Tôi thấy đọc phiên âm rất dễ.

16. (寫) xiě  viết

557938 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]

  • 写汉字。(寫漢字)Xiě hànzì. Viết chữ Hán
  • 老师在写汉字。(老師在寫漢字)Lǎoshī zài xiě hànzì. Cô giáo đang viết chữ Hán.
  • 罗兰不写汉字。(羅蘭不寫漢字)Luólán bù xiě hànzì. Roland không viết chữ Hán.

Danh từ riêng

1.北京语言大学  (北京語言大學)běijīng yǔyán dàxué  Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh

136272 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]523663 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]817959 2 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]336919 1 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]704829 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]774374 2 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]

A:你在哪儿学习汉语?(你在哪兒學習漢語?)
Nǐ zài nǎr xuéxí hànyǔ?
Bạn học tiếng Hán ở đâu?

B: 在北京语言大学。(在北京語言大學)
Zài běijīng yǔyán dàxué.
Ở Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh.

2..林  lín  Lâm (rừng), họ Lâm, tên Lâm

299325 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ ]

A:请问,你贵姓?(請問,你貴姓?) Qǐngwèn, nǐ guìxìng? Xin hỏi, bạn họ gì?

B:我姓林。Wǒ xìng lín. Tôi họ Lâm

Ngữ pháp

Dưới đây là 3 điểm ngữ pháp cần nắm vững:

  • Đại từ nghi vấn
  • Ngữ pháp từ 在,给
  • Định ngữ và trợ từ kết cấu 的

Các bạn nhớ ghi chép đầy đủ và vận dụng linh hoạt trong giao tiếp nhé

#1. Đại từ nghi vấn

Đại từ nghi vấn HSK1 bài 12 gồm các đại từ: 谁 (ai),哪儿 (ở đâu),哪 (nào),什么 (cái gì),怎么 (thế nào) dùng để hỏi một sự vật hoặc số lượng cụ thể nào đó

Ví dụ:

  • A: 你住哪儿?/ Nǐ zhù nǎr? / Bạn đang ở đâu?
    B: 我住语言大学十楼。/ Wǒ zhù yǔyán dàxué shí lóu. / Tôi ở tầng 10 đại học ngôn ngữ.
  • A: 你是哪国人?/ Nǐ shì nǎ guórén? / Bạn là người nước nào?
    B: 我是加拿大人。/ Wǒ shì jiānádà rén./ Tôi là người Canada.
  • A: 谁叫玛丽?/ Shéi jiào mǎlì? / Ai tên là Mary?
    B: 我叫玛丽。/ Wǒ jiào mǎlì. / Tôi là Mary.
  • A: 你的老师是谁? / Nǐ de lǎoshī shì shéi? / Thầy giáo của bạn là ai?
    B: 我的老师是林老师。 / Wǒ de lǎoshī shì lín lǎoshī. / Thầy Lâm là thầy giáo của tôi.
  • A: 你学习什么?/ Nǐ xuéxí shénme? / Bạn học cái gì?
    B: 我学习汉语。/ Wǒ xuéxí hànyǔ. / Tôi học tiếng Trung.
  • A: 你觉得这个大学怎么样? / Nǐ juédé zhège dàxué zěnme yàng? / Bạn cảm thấy trường đại học này như thế nào?
    B: 我觉得这个大学很好。 / Wǒ juédé zhège dàxué hěn hǎo. / Tôi cảm thấy trường đại học này rất tốt.

Chú ý: Ngoài những câu hỏi dùng cấu trúc câu trần thuật+吗“ ra, cuối các câu hỏi khác không thể dùng 吗

Ví dụ, không nói 你是哪国人吗?

#2. Ngữ pháp từ 在,给

在 có nghĩa đầu tiên là ở. Để thể hiện ý muốn nói ở nơi nào đó làm việc gì, bạn sử dụng mẫu câu:

在 + địa điểm + động từ + tân ngữ

Ví dụ:

  • 你在哪儿学习汉语。 Nǐ zài nǎ’er xuéxí hànyǔ. Bạn học tiếng Hán ở đâu?
  • 我在家做作业。Wǒ zàijiā zuò zuo yè. Tôi làm bài tập ở nhà.
  • 她在图书馆看书。Tā zài túshū guǎn kànshū. Cô ấy đang xem sách ở thư viện.

Ngoài nghĩa là ở ra, từ 在 còn có nghĩa là đang
Khi muốn diễn tả sự tiếp diễn, hành động đang diễn ra. Cấu trúc như sau:

在 + động từ

Ví dụ:

  • 我在吃饭。Wǒ zài chīfàn. Tôi đang ăn cơm.
  • 他在学习。Tā zài xuéxí. Anh ấy đang học.
  • 她在听音乐。Tā zài tīng yīnyuè. Cô ấy đang nghe nhạc.

给 có nghĩa là cho

Ví dụ:

  • 我给她打个电话。Wǒ gěi tā dǎ gè diànhuà. Tôi gọi đện thoại cho cô ấy.
  • 这份礼物是我送给你的。Zhè fèn lǐwù shì wǒ sòng gěi nǐ de. Đây là món quà tôi tặng cho bạn.

Tổng kết lại, Bài 14: “Bạn học ở đâu?” của giáo trình Hán ngữ quyển 1 trong bộ giáo trình Hán ngữ không chỉ giúp người học nắm vững các cách hỏi thăm địa chỉ nơi chốn và trả lời một cách lịch sự mà còn trang bị những kỹ năng giao tiếp cơ bản nhưng quan trọng trong tiếng Trung.

→ Xem tiếp nội dung Bài 15 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 phiên bản cũ

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button