Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Trong bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3], chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách sử dụng cấu trúc “是……的” để nhấn mạnh thông tin về hành động đã xảy ra trong quá khứ, chẳng hạn như cách thức, thời gian hoặc địa điểm của chuyến đi. Ngoài ra, bạn sẽ được mở rộng vốn từ vựng về chủ đề du lịch, biết cách mô tả hành trình và chia sẻ trải nghiệm du lịch của bản thân.

← Xem lại Bài 12: Giáo trình Hán ngữ 3

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Nội dung

Bài học chủ đề 我是跟旅游团一起来的 Tôi đến cùng đoàn du lịch hôm nay bao gồm những nội dung chính sau đây:

  • Từ vựng
  • Ngữ pháp
  • Hội thoại
  • Luyện tập

TỪ VỰNG

1.前天 / qiántiān/ : ngày hôm kia

824784 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3] 166547 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我前天刚到的

  • /Wǒ qiántiān gāng dào de./
  • Tớ mới đến hôm kia.

后天 /hòutiān/: ngày kia

886634 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]166547 1 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

后天,我们学校举行篮球比赛。

  • /Hòutiān, wǒmen xuéxiào jǔxíng lánqiú bǐsài./
  • Ngày kia trường tôi tổ chức thi đấu bóng rổ.

2.导游 /dǎoyóu/: hướng dẫn viên du lịch

229468 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]418291 1 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我是翻译,也是导游。

  • /Wǒ shì fānyì, yěshì dǎoyóu./
  • Tôi là phiên dịch viên và cũng là hướng dẫn viên du lịch.

我爸爸是导游。

  • /Wǒ bàba shì dǎoyóu./
  • Bố tôi là hướng dẫn viên du lịch.

3.研究生 / yánjiūshēng / : nghiên cứu sinh

371488 1 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]332569 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]307342 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我还在读研究生

  • /Wǒ hái zàidú yánjiūshēng./
  • Tớ vẫn đang học nghiên cứu sinh.

4.打工 / dǎgōng / : làm thuê, đi làm

857870 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]390370 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我爸爸去外国打工了

  • /Wǒ bàba qù wàiguó dǎgōng le./
  • Bố tôi đi nước ngoài làm việc rồi.

我在一家旅行社打工

  • /Wǒ zài yī jiā lǚxíngshè dǎgōng./
  • Tớ làm việc ở 1 đoàn du lịch.

5.利用 / lìyòng / : tận dụng, lợi dụng

969487 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]830259 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我利用假期到一家旅行社打工。

  • /Wǒ lìyòng jiàqī dào yījiā lǚxíngshè dǎgōng./
  • Tớ tranh thủ thời gian kỳ nghỉ để làm việc trong công ty du lịch.

6.假期 / jiàqī / : kỳ nghỉ

70192 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]191371 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

愿您假期愉快。

  • /Yuàn nín jiàqī yúkuài./
  • Chúc ông một kỳ nghỉ vui vẻ.

经过一个假期,教室里布满了灰尘,是该好好打扫一下了。

  • /Jīngguò yīgè jiàqī, jiàoshì lǐ bù mǎnle huīchén, shì gāi hǎohǎo dǎsǎo yīxiàle./
  • Sau kỳ nghỉ, phòng học phủ đầy bụi, phải dọn dẹp thôi.

7.旅行社 / lǚxíngshè / : công ty du lịch

952756 1 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]329943 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]193335 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我姐姐在国际旅行社工作。

  • /Wǒ jiějie zài guójì lǚxíngshè gōngzuò./
  • Chị tôi làm việc trong công ty du lịch.

8.组织 / zǔzhī / : tổ chức

449615 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]761559 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

他们组织了一个旅游团,老板就让我陪他们来了。

  • /Tāmen zǔzhī le yīgè lǚyóu tuán, lǎobǎn jiù ràng wǒ péi tāmen lái le/
  • Bọn họ tổ chức một đoàn du lịch, sếp bảo tôi dẫn bọn họ đến đây.

9.老板 /lǎobǎn/: ông chủ

124895 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]533492 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

谁是这里的老板?

  • /Shéi shì zhèlǐ de lǎobǎn?/
  • Ai là ông chủ ở đây?

他们组织了一个旅游团,老板就让我陪他们来了。

  • /Tāmen zǔzhī le yīgè lǚyóu tuán, lǎobǎn jiù ràng wǒ péi tāmen lái le/
  • Bọn họ tổ chức một đoàn du lịch, sếp bảo tôi dẫn bọn họ đến đây.

10.需要 / xūyào/: nhu cầu, yêu cầu

452629 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]232983 1 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

他知道我需要来中国收集资料。

  • /Tā zhīdào wǒ xūyào lái zhōngguó shōují zīliào./
  • Ông ấy biết tôi cần tới Trung Quốc thu thập tài liệu.

这个工作需要互相配合才能完成。

  • /Zhège gōngzuò xūyào hùxiāng pèihé cáinéng wánchéng./
  • Công việc này cần phải cùng nhau phối hợp mới có thể hoàn thành.

11.经常 /jīngcháng/: thường xuyên

624266 1 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]454970 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

他知道我要经常来中国手机资料。

  • /Tā zhīdào wǒ yào jīngcháng lái zhōngguó shǒujī zīliào./
  • Anh ta biết tôi phải thường xuyên đến Trung Quốc thu thập tài liệu.

姐姐经常穿一件白色的羽绒服。

  • /Jiějie jīngcháng chuān yī jiàn báisè de yǔróngfú./
  • Chị tôi thường mặc 1 chiếc áo lông vũ màu trắng.

12.收集 / shōují/: thu thập

202222 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]718183 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

他收集了许多学习参考资料。

  • /Tā shōují le xǔduō xuéxí cānkǎo zīliào./
  • Anh ta thu thập rất nhiều tài liệu tham khảo học tập.

爸爸正在收集资料,准备写一本书。

  • /Bàba zhèngzài shōují zīliào, zhǔnbèi xiě yī běn shū./
  • Bố tôi đang thu thập tài liệu để chuẩn bị viết 1 cuốn sách.

13.一……就…… /yī…….jiù……. / ; vừa… liền

763736 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]291436 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

一有来中国的旅游团,他就安排我陪团来。

  • /Yī yǒu lái zhōngguó de lǚyóu tuán, tā jiù ānpái wǒ péi tuán lái./
  • Hễ có đoàn du lịch đến Trung Quốc là anh ta sẽ sắp xếp cho tôi dẫn đoàn.

14.安排 / ānpái / : sắp xếp

248255 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]544917 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

如果明天妈妈回来了,那么我安排的行程就要改变了。

  • /Rúguǒ míngtiān māmā huílái le, nàme wǒ ānpái de xíngchéng jiù yào gǎibiàn le./
  • Nếu như ngày mai mẹ tôi về thì chuyến đi mà tôi sắp xếp sẽ phải thay đổi.

15.帮助 / bāngzhù / : giúp đỡ

359008 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]435603 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

他给了我很多帮助。

  • /Tā gěi le wǒ hěnduō bāngzhù. /
  • Anh ta đã giúp tôi rất nhiều.

他喜欢帮助别人。

  • /Tā xǐhuān bāngzhù biérén./
  • Anh ta thích giúp đỡ người khác.

/ bāng /: giúp

359008 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

你能帮我吗?

  • /Nǐ néng bāng wǒ ma?/
  • Bạn có thể giúp tôi không?

16.高铁 / gāotiě / : đường sắt cao

143379 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]650424 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我坐高铁去北京。

  • /Wǒ zuò gāotiě qù běijīng./
  • Tôi đến Bắc Kinh bằng đường sắt tốc độ cao.

17. 铁路 / tiělù /: đường sắt

650424 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]527836 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

旅游团的人都想坐坐中国的高铁看看铁路两边的风光。

  • /Lǚyóu tuán de rén dōu xiǎng zuò zuò zhōngguó de gāotiě kàn kàn tiělù liǎngbiān de fēngguāng./
  • Người trong đoàn du lịch muốn đi bằng đường sắt cao tốc để nhìn phong cảnh 2 bên.

18.风光  / fēngguāng /: phong cảnh, cảnh tượng

266277 1 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]646660 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

旅游团的人都想坐坐中国的高铁看看铁路两边的风光。

  • /Lǚyóu tuán de rén dōu xiǎng zuò zuò zhōngguó de gāotiě kàn kàn tiělù liǎngbiān de fēngguāng./
  • Người trong đoàn du lịch muốn đi bằng đường sắt cao tốc để nhìn phong cảnh 2 bên.

19.商量 / shāngliang / : thương lượng

800266 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]683130 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我和他商量好了。

  • /Wǒ hé tā shāngliang hǎo le./
  • Tôi đã thương lượng với anh ta rồi.

这件事最好和他商量商量。

  • /Zhè jiàn shì zuì hǎo hé tā shāngliang shāngliang./
  • Việc này tốt nhất hãy thương lượng với anh ta đã.

20.故乡 / gùxiāng / : quê hương

432663 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]118003 1 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我要到孔子的故乡去一趟。

  • /wǒ yào dào kǒngzǐ de gùxiāng qù yī tàng./
  • Em cần tới quê của Khổng Tử một chuyến.

21.自由 / zìyóu / :  tự do

62259 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]874763 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

今天下午是自由活动时间,所以来看看老师。

  • /Jīntiān xiàwǔ shì zìyóu huódòng shíjiān, suǒyǐ lái kàn kàn lǎoshī./
  • Buổi chiều hôm nay là thời gian hoạt động tự do nên em tới thăm thầy giáo.

22.活动 / huódōng / : hoạt động

148431 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]256439 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

今天学校举行很多活动。

  • /Jīntiān xuéxiào jǔxíng hěnduō huódòng./
  • Hôm nay trường học tổ chức rất nhiều hoạt động.

23.马马虎虎 / mǎmǎhǔhǔ / : tàm tàm, bình thường

329810 1 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]478689 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

学习不能马马虎虎。

  • /Xuéxí bùnéng mǎmǎhǔhǔ./
  • Học thì không được qua loa đại khái.

24.老外 / lǎowài / : người nước ngoài

124895 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]982525 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

  • 一见也知道我是老外呀。
  • /Yī jiàn yě zhīdào wǒ shì lǎowài ya./
  • Vừa nhìn là biết tôi là người nước ngoài đấy.

25. / ya / : trợ từ ( a, á )

379997 1 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ

对呀

  • /duì ya/
  • Đúng vậy

26.鼻子 / bízi / : mũi

152657 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]927263 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

高鼻

  • / gāo bízi
  • mũi cao

她的鼻子很小。

  • /Tā de bízi hěn xiǎo./
  • Mũi của cô ấy rất nhỏ.

27.头发 /tóufā/:tóc

617466 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]604374 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

黄头发

  • huáng tóufā
  • tóc vàng

我的头发很长。

  • /Wǒ de tóufà hěn cháng./
  • Tóc của tôi rất dài.

28.眼睛 / yǎnjing /: mắt

231766 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]701411 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

蓝眼睛

  • lán yǎnjīng
  • mắt xanh

他的眼睛很明亮。

  • /Tā de yǎnjing hěn míngliàng./
  • Mắt của anh ấy rất sáng.

29.声调 / shēngdiào / : thanh điệu

808442 1 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]664633 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我的发音和声调都不太好。

  • /wǒ de fāyīn hé shēngdiào dōu bù tài hǎo./
  • Tớ biết phát âm và âm điệu của tớ đều không tốt lắm

30.互相 / hùxiāng / : với nhau, lẫn nhau

640144 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]461371 1 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我们互相帮助好不好?

  • /Wǒmen hùxiāng bāngzhù hǎo bù hǎo?
  • Chúng ta giúp nhau học tập có được không?

31.希望 / xīwàng /: hy vọng, mong muốn

949820 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]882213 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi đến cùng đoàn du lịch [Phiên bản 3]

Ví dụ:

/希望你帮助我练练英语。/

  • Xīwàng nǐ bāngzhù wǒ liàn liàn Yīngyǔ.
  • Hi vọng cậu có thể giúp tớ luyện tiếng Anh.

Danh từ riêng

1. 丹尼斯 / Dānísī / : Denise Denise

2. 深圳 / Shēnzhèn / :Thẩm Quyến, một thành phố phía nam của Trung Quốc

3. 孔子 / Kǒngzǐ / : Khổng Tử

CHÚ THÍCH

1. 孔子 (Kǒngzǐ) – Khổng Tử (551BC–479BC)
Khổng Tử, quê ở Khúc Phụ, Sơn Đông, là nhà tư tưởng, nhà giáo dục Trung Quốc cổ đại và là người sáng lập ra Nho giáo.

2. 马马虎虎 (mǎmǎhūhū) – Tàm tạm, bình thường
马马虎虎 (mǎmǎhūhū) có 2 nghĩa

Nghĩa 1: Tàm tạm, miễn cưỡng, không tốt cũng không xấu.
Ví dụ:
我汉语说得马马虎虎,中国人一听就知道我是老外。

  • Wǒ Hàn yǔ shuō de mǎ mǎ hū hū, Zhōng guó rén yī tīng jiù zhī dào wǒ shì lǎo wài.
  • Tôi nói tiếng Trung tàm tạm thôi, người Trung Quốc nghe xong liền biết tôi là người nước ngoài.

Nghĩa 2: Tùy tiện, không chăm chỉ, cẩu thả.
Ví dụ:
我们不能马马虎虎,要认真学习。

  • Wǒ men bù néng mǎ mǎ hū hū, yào rèn zhēn xué xí.
  • Chúng ta không thể học qua loa được, phải học chăm chỉ.

3. 老外 (lǎowài) – Người nước ngoài 
Người Trung Quốc thường gọi người nước ngoài là “老外” (cách gọi thông dụng, không trang trọng).

NGỮ PHÁP

1. Cấu trúc “是。。。。。。的”

Cấu trúc “是。。。。。。的” dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, phương thức, mục đích, đối tượng,…của động tác đã xảy ra hoặc đã hoàn thành.

Thể khẳng định: Chủ ngữ + 是 + trạng ngữ + động từ + 的

Chú ý: Trong câu khẳng định, “是” có thể lược bỏ.

VD1: 他们(是)从中国来的

  • Tāmen (shì) cóng zhōngguó lái de
  • Bọn họ là từ Trung Quốc tới.

VD2: 他是坐飞机来的

  • Tā shì zuò fēijī lái de
  • Anh ấy là đi bằng máy bay tới đây.

VD3:这本书是为你买的

  • Zhè běn shū shì wèi nǐ mǎi dE
  • Quyển sách này là vì cậu mà mua đấy.

Thể phủ định: Chủ ngữ + 不是+ trạng ngữ + động từ+ 的

VD1: 他不是从北京来的

  • Tā bùshì cóng běijīng lái de
  • Cậu ấy không phải từ Bắc Kinh tới.

VD2: 这本书不是我的

  • Zhè běn shū bùshì wǒ de
  • Cuốn sách này không phải của tôi.

– Khi động từ mang tân ngữ là danh từ thì tân ngữ thường đặt sau 的.

VD: A: 你是在哪儿学习的汉语?

  • Nǐ shì zài nǎ’er xuéxí de hànyǔ
  • Cậu học tiếng Trung ở đâu?

B: 在北京学的(汉语)? :

  • Zài běijīng xué de (hànyǔ)?
  • Học ( tiếng Trung ) ở Bắc Kinh?

2. 一……就 ……: vừa…liền…

一……就 …… dùng để liên kết câu phức.

Biểu thị động tác thứ hai xảy ra liền sau động tác thứ nhất:

VD1: 我一下课就去医院看他了

  • Wǒ yī xiàkè jiù qù yīyuàn kàn tā le
  • Tôi vừa tan học liền tới bệnh viện thăm cậu ấy.

VD2: 他一到中国就给我来了个电话

  • Tā yī dào Zhōngguó jiù gěi wǒ lái le gè diànhuà
  • Anh ấy vùa tới Trung Quốc liền gọi điện cho tôi.

Biểu thị động tác thứ nhất là nguyên nhân, phía sau động tác thứ nhất là kết quả

VD1: 中国人一听就知道你是老外

  • Zhōngguó rén yī tīng jiù zhīdào nǐ shì lǎowài
  • Người Trung Quốc vừa nghe liền biết cậu là người nước ngoài.

VD2: 我一感冒就咳嗽

  • Wǒ yī gǎnmào jiù késòu
  • Tôi cứ bị ốm liền ho

VD3: 他一喝酒就脸红

  • Tā yī hē jiǔ jiù liǎn hóng
  • Anh ấy cứ uống rượu là mặt đỏ.

3. Biểu thị mức độ: Lặp lại hình dung từ.

Trong tiếng Hán, có một số hình dung từ có thể dùng kiểu lặp lại, biểu thị mức độ cao.

Hình thức lặp lại của động từ đơn âm tiết là AA ( trong khẩu ngữ, âm tiết thứ hai có thể cuốn lưỡi).

VD1: 好好儿 、慢慢儿、远远儿

VD2: 他高高的鼻子,黄黄的头发

  • Tā gāo gāo de bízi, huáng huáng de tóufā
  • Mũi anh ta cao cao, tóc vàng vàng.

Hình thức lặp lại của hình dung từ song âm tiết là: AABB. Sau khi lặp lại âm tiết thứ hai có thể đọc thanh nhẹ. Khi làm trạng ngữ, nói chung phải kèm theo “地”.

VD: 他高高兴兴地对我说, 下个月就要结婚了

  • Tā gāogāoxìngxing de duì wǒ shuō, xià gè yuè jiù yào jiéhūn le
  • Anh ấy vui mừng nói với tôi, tháng sau kết hôn rồi.

Trong bài 11 của Giáo trình Hán ngữ 3 trong bộ Giáo trình hán ngữ 6 quyển hôm nay, chúng ta đã tìm hiểu cách sử dụng cấu trúc “是……的” để nhấn mạnh chi tiết về một hành động trong quá khứ, cùng với từ vựng và mẫu câu liên quan đến du lịch và hành trình theo đoàn.

Những mẫu câu như “我是跟旅游团一起来的。” (Tôi đến cùng đoàn du lịch.) sẽ giúp bạn tự tin hơn khi kể về các trải nghiệm du lịch và giao tiếp hiệu quả hơn khi thảo luận về kế hoạch di chuyển.

 

BÀI KHÓA

Bài khóa 1:我是跟旅游团一起来的

Phần chữ Hán

丹尼丝:王老师,您好!好久不见了。
王老师:你好!丹尼丝,你是什么时候来的?
丹尼丝:前天刚到的。
王老师:是来学习的吗?
丹尼丝:不是,是来旅行的
王老师:一个人来的吗?
丹尼丝:不是,我是跟旅游团一起来的。我当翻译,也是导游。
王老师:你已经工作了?
丹尼丝:没有, 我还在读研究生。
王老师:是在打工吗?
丹尼丝:是的,利用假期到一家旅行社打工。他们组织了一个旅游团,老板就让我陪他们来了。他知道我需要来中国收集资料,所以,一有来中国的旅游团,他就安排我陪团来。
王老师:这个老板还真不错。
丹尼丝:是。他给了我很多帮助。
王老师:去别的地方了吗?
丹尼丝:去了。我们先在香港玩了三天,又去了深圳,是从深圳过来的。
王老师:坐飞机来的吗?
丹尼丝:不是,坐火车来的。旅游团的人都想坐坐中国的火车看看铁路两边的风光。
王老师:什么时候回去?
丹尼丝:旅游团后天就回去了。我跟老板商量好了,晚回去几天,我要到孔子的故乡去一趟。今天下午是自由活动时间,所以来看看老师。
王老师:在这儿吃了晚饭再走吧。

Phần phiên âm

Dānnísī: Wáng lǎoshī, nín hǎo! Hǎojiǔ bùjiàn le.
Wáng lǎoshī: Nǐ hǎo! Dānnísī, nǐ shì shénme shíhòu lái de?
Dānnísī: Qiántiān gāng dào de.
Wáng lǎoshī: Shì lái xuéxí de ma?
Dānnísī: Bùshì, shì lái lǚxíng de.
Wáng lǎoshī: Yīgè rén lái de ma?
Dānnísī: Bùshì, wǒ shì gēn lǚyóu tuán yī qǐlái de. Wǒ dāng fānyì, yěshì dǎoyóu.
Wáng lǎoshī: Nǐ yǐjīng gōngzuòle?
Dānnísī: Méiyǒu, wǒ hái zài dú yánjiūshēng.
Wáng lǎoshī: Shì zài dǎgōng ma?
Dānnísī: Shì de, lìyòng jiàqī dào yījiā lǚxíngshè dǎgōng. Tāmen zǔzhīle yīgè lǚyóu tuán, lǎobǎn jiù ràng wǒ péi tāmen láile. Tā zhīdào wǒ xūyào lái zhōngguó shōují zīliào, suǒyǐ, yǐ yǒu lái zhōngguó de lǚyóu tuán, tā jiù ānpái wǒ péi tuán lái.
Wáng lǎoshī: Zhège lǎobǎn hái zhēn bùcuò.
Dānnísī: Shì. Tā gěile wǒ hěnduō bāngzhù.
Wáng lǎoshī: Qù bié de dìfāng le ma?
Dānnísī: Qù le. Wǒmen xiān zài xiānggǎng wánle sān tiān, yòu qù le shēnzhèn, shì cóng shēnzhèn guòlái de.
Wáng lǎoshī: Zuò fēijī lái de ma?
Dān ní sī: Bùshì, zuò huǒchē lái de. Lǚyóu tuán de rén dōu xiǎng zuò zuò Zhōngguó de huǒchē kàn kàn tiělù liǎngbiān de fēngguāng.
Wáng lǎoshī: Shénme shíhòu huíqù?
Dānnísī: Lǚyóu tuán hòutiān jiù huíqù le. Wǒ gēn lǎobǎn shāngliáng hǎo le, wǎn huíqù jǐ tiān, wǒ yào dào kǒngzǐ de gùxiāng qù yī tàng. Jīntiān xiàwǔ shì zìyóu huódòng shíjiān, suǒyǐ lái kàn kàn lǎoshī.
Wáng lǎoshī: Zài zhèr chīle wǎnfàn zài zǒu ba.

Phần dịch nghĩa

Denise: Thầy Vương, chào thầy, lâu rồi không gặp thầy.
Thầy Vương: Chào em! Dannis, em đến khi nào thế?
Denise: Em mới tới hôm trước.
Thầy Vương: Tới học à?
Denise: Không ạ, là tới du lịch ạ.
Thầy Vương: Một mình tới à?
Denise: Không, em cùng đoàn du lịch tới ạ. Em làm phiên dịch, cũng là hướng dẫn viên.
Thầy Vương: Em đã đi làm rồi à?
Denise: Không ạ, Em vẫn là nghiên cứu sinh.
Thầy Vương: Thế là làm thuê à?
Denise: Vâng ạ, tận dụng kỳ nghỉ để làm thuê tại một công ty du lịch. Bọn họ tổ chức một đoàn du lịch, ông chủ để cho em cùng bọn họ tới đây. Ông ấy biết em cần tới Trung Quốc thu thập tài liệu nên vừa có đoàn du lịch tới Trung Quốc, ông ấy liền sắp xếp cho em đi cùng đoàn.
Thầy Vương: Ông chủ này thật không tệ.
Denise: Vâng. Ông ấy giúp đỡ em rất nhiều.
Thầy Vương: Đã đi những nơi khác chưa?
Denise: Đi rồi ạ. Chúng em đi Hồng Kông chơi 3 ngày, lại tới Thâm Quyến, từ Thâm Quyến qua đây ạ.
Thầy Vương: Đi bầng máy bay tới à?
Denise: Không ạ, Đi tàu hỏa tới ạ. Người trong đoàn du lịch muốn đi bằng tàu hỏa để nhìn phong cảnh 2 bên ạ.
Thầy Vương: Khi nào thì trở về?
Denise: Ngày kia đoàn du lịch về rồi. Em đã thương lượng với ông chủ về sau vài hôm rồi. Em cần tới quê của Khổng Tử một chuyến. Buổi chiều hôm nay là thời gian hoạt động tự do nên em tới thăm thầy.
THầy Vương: Ở đây ăn xong cơm tối rồi hãy đi.

Bài khóa 2: 你的汉语是在哪儿学的

Phần chữ Hán田芳:麦克,你的汉语是在哪儿学的?
麦克:在美国学的。
田芳:学了多长时间了?
麦克:我是从去年暑假才开始学习汉语的,学了一年多了。
田芳:是在大学学的吗?
麦克:不是,是在一个语言学校学的。
田芳:是中国老师教的吗?
麦克:有中国老师,也有美国老师。你觉得我的汉语说得怎么样?
田芳:马马虎虎。中国人一听就知道你是老外。
麦克:一看就知道我是老外呀,高鼻子,黄头发,蓝眼睛。 我知道,我的发音和声调都不太好。
田芳:我们互相帮助好不好?希望你帮助我练练英语。
麦克:好呀。不过,我的英语也马马虎虎。
田芳:什么?你不是美国人吗?
麦克:我爸爸是美国人,妈妈是意大利人,我十岁才到的美国。可以当你的老师吗?
田芳:马马虎虎吧。
麦克:不,不能马马虎虎,我们都要认真学习。

Phần phiên âm

Tián fāng: Màikè, nǐ de hànyǔ shì zài nǎr xué de?
Màikè: Zài měiguó xué de.
Tián fāng: Xué le duōcháng shíjiān le?
Màikè: Wǒ shì cóng qù nián shǔjià cái kāishǐ xuéxí hànyǔ de, xué le yī nián duōle.
Tián fāng: Shì zài dàxué xué de ma?
Màikè: Bùshì, shì zài yīgè yǔyán xuéxiào xué de.
Tián fāng: Shì zhōngguó lǎoshī jiào de ma?
Màikè: Yǒu Zhōngguó lǎoshī, yěyǒu měiguó lǎoshī. Nǐ juéde wǒ de hànyǔ shuō dé zěnme yàng?
Tián fāng: Mǎma hūhu. Zhōngguó rén yī tīng jiù zhīdào nǐ shì lǎowài.
Màikè: Yī kàn jiù zhīdào wǒ shì lǎowài yā , gāo bízi, huáng tóufǎ, lán yǎnjīng. Wǒ zhīdào, wǒ de fāyīn hé shēngdiào dōu bù tài hǎo.
Tián fāng: Wǒmen hùxiāng bāngzhù hǎo bù hǎo? Xīwàng nǐ bāngzhù wǒ liàn liàn Yīngyǔ.
Màikè: Hǎo ya. Bùguò, wǒ de yīngyǔ yě mǎma hūhu.
Tián fāng: Shénme? Nǐ bùshì měiguó rén ma?
Màikè: Wǒ bàba shì Měiguó rén, māma shì Yìdàlì rén, wǒ shí suì cái dào de měiguó. Kěyǐ dāng nǐ de lǎoshī ma?
Tián fāng: Mǎma hūhu ba.
Màikè: Bù, bùnéng Mǎma hūhu, wǒmen dōu yào rènzhēn xuéxí.

Phần dịch nghĩa

Điền Phương: Mike, Cậu Học tiếng Trung ở đâu thế?
Mike: Học ở Mỹ.
Điền Phương: Học bao lâu rồi?
Mike: Tớ bất đầu học tiếng Trung từ kì nghỉ hè năm ngoái, học được hơn một năm rồi.
Điền Phương: Học ở trường đại học à?
Mike: Không, học ở một trường ngôn ngữ học đó.
Điền Phương: Thầy giáo Trung Quốc dạy à?
Mike: Có thầy giáo Trung Quốc, cũng có cả thầy giáo Mỹ. Cậu cảm thấy tớ nói tiếng Trung như thế nào?
Điền Phương: Cũng tàm tạm. NGười Trung Quốc vừa nghe liền biết cậu là người nước ngoài.
Mike: Vừa nhìn liền biết tớ là người nước ngoài á, mũi cao, tóc vàng, mắt xanh. Tớ biết phát âm và âm điệu của tớ đều không tốt lắm.
Điền Phương: Chúng ta giúp nhau học tập có được không? hi vọng cậu có thể giúp tớ luyện tiếng Anh
Mike: Được chứ. Nhưng tiếng Anh của tớ cũng tàm tàm thôi.
Điền Phương: Cái gì? Cậu không phải người Mỹ à ?
Mike: Bố tớ là người Mỹ, mẹ là người nước Y, 10 tuổi tớ mới tới Mỹ. Có thể làm thầy cậu được không?
Điền Phương: Cũng tạm.
Mike: Không, Không thể tạm, chúng ta đều cần chăm chỉ học tập.

→ Xem tiếp Bài 12: Giáo trình Hán ngữ 3

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button