Khi đi du lịch Trung Quốc thì Gọi điện thoại trước giúp bạn chủ động hơn trong mọi tình huống. Bài viết dưới đây chúng ta sẽ tìm hiểu các đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Trung gọi điện thoại bằng tiếng Trung nhé !
***Xem lại bài 9: Đặt phòng
打电话 Gọi điện thoại tiếng Trung
对话: Hội thoại
Hội thoại 1
李华妈妈:喂,您找谁?Lǐ huá mā mā: Wèi, nín zhǎo shuí?
Mẹ Lý Hoa: Alo,
Jim:我找李华。Jim: Wǒ zhǎo lǐhuá. Cháu tìm Lý Hoa.
李华妈妈:她现在不在。您哪位?Tā xiàn zài bùzài. Nín nǎ wèi? Bây giờ nó không ở nhà. Cháu là ai thế?
Jim:我是她的朋友Jim。从美国来的。Wǒ shìtā de péngyǒu Jim. Cóng měi guólái de. Cháu là bạn cô ấy Jim. Cháu từ Mỹ đến đây.
李华妈妈: 您有她的手机号码吗?Nín yǒu tā de shǒu jī hào mǎ ma?Cháu có số di động của con bé chưa?
Jim:我打了。但没有人接。Wǒdǎle. Dàn méi yǒu rénjiē.Cháu gọi rồi nhưng không ai nghe máy.
李华妈妈:你有什么急事吗?我可以转告。Nǐ yǒu shén me jíshì ma? Wǒ kě yǐ zhuǎn gào.Cháu có việc gấp không? Cô sẽ nói với nó.
Jim:请你告诉她,让她给我回电话。Qǐng nǐ gào sùtā, ràng tā gěi wǒh uí diàn huà. Phiền cô nói với bạn ấy gọi điện lại cho cháu.
李华妈妈:好的,电话是多少?Hǎo de, diàn huà shì duō shǎo? Được rồi, số điện thoại của cháu là bao nhiêu?
Jim:7956338.
Hội thoại 2
李华:喂,友谊宾馆吗?请转304房间。Lǐhuá: Wèi, yǒu yì bīn guǎn ma? Qǐng zhuǎn 304 fáng jiān.
Lý Hoa: Alo, khách sạn Hữu Nghị phải không? Xin chuyển điện thoại đến phòng 304.
Jim:你好,我是Jim,请问您找谁?Jim: Nǐhǎo, wǒshì Jim, qǐng wèn nín zhǎo shuí?
Jim: Xin chào, tôi là Jim, bạn tìm ai?
李华:Jim,我是李华。Jim, wǒ shì lǐ huá.Jim, mình là Lý Hoa.
Jim:噢,李华,你现在在哪里? Ō, lǐhuá, nǐ xiàn zài zài nǎlǐ? À, Lý Hoa, bây giờ bạn đang ở đâu thế?
李华:我在外面,有事情吗?Wǒ zài wài miàn, yǒu shì qíng ma? Mình đang ở bên ngoài, có việc gì không?
Jim:我想买手机卡,你觉得什么样的卡比较好?Wǒ xiǎng mǎi shǒu jīkǎ, nǐ jué dé shén me yàng de kǎ bǐjiào hǎo? Mình muốn mua thẻ điện thoại, cậu thấy loại thẻ nào tốt?
李华:我认为买神州行不错,适合你在中国短期使用。Wǒ rèn wéi mǎi shén zhōu xíng bù cuò, shì hénǐ zài zhōng guó duǎn qí shǐ yòng. Mình thấy thẻ Thần Châu Hành khá tốt, phù hợp với cậu khi ở Trung Quốc trong thời gian ngắn.
Jim:谢谢你,李华。Xièxiènǐ, lǐ huá. Cảm ơn cậu, Lý Hoa.
李华:不客气。Bù kè qì. Đừng khách sáo.
常备句型:Mẫu câu tiếng Trung thường dùng:
- 喂,您找谁?Wèi, nín zhǎo shuí?Alo, bạn tìm ai?
- 李华在吗?Lǐ huá zài ma? Lý Hoa có nhà không?
- 你有她的手机号码吗?Nǐyǒutā de shǒu jī hào mǎ ma? Bạn có số điện thoại di động của cô ấy không?
- 我打了,可是没有人接。Wǒ dǎle, kě shì méi yǒu rén jiē.Tôi gọi rồi nhưng không ai nghe máy.
- 你打错了。Nǐ dǎ cuòle. Bạn gọi nhầm số rồi.
- 占线。Zhànxiàn. Mạng bận/ cuộc gọi bị chặn.
- 请你大声一点儿。Qǐng nǐ dà shēng yī diǎner. Xin hãy nói to một chút.
- 我听不见。Wǒtīngbùjiàn.Tôi không nghe rõ.
- 我是外国人,请你慢一点说。Wǒ shì wài guórén, qǐng nǐ màn yī diǎn shuō. Tôi là người nước ngoài, xin hãy nói chậm lại một chút.
- 请让她给我回电话。Qǐng ràng tā gěi wǒ huí diàn huà. Xin nói với cô ấy gọi điện lại cho tôi.
- 请问如何打国际电话最便宜?Qǐng wèn rú hé dǎ guó jì diàn huà zuì pián yí? Cho hỏi làm thế nào để gọi điện thoại quốc tế rẻ nhất?
- 请问这里有卖IP电话卡的吗?Qǐng wèn zhè li yǒu mài IP diàn huàkǎ de ma? Cho hỏi ở đây có bán thẻ IP không?
- 请问这里有卖SIM卡的吗?Qǐng wèn zhè li yǒu mài SIM kǎ de ma?Cho hỏi ở đây có bán thẻ SIM không?
- 我的手机在英国买的,这个卡能用吗?Wǒ de shǒu jī zài yīng guó mǎi de, zhè ge kǎ néng yòng ma? Điện thoại của tôi mua ở Anh, thẻ này có thể dùng không?
- 请告诉我如何使用?Qǐng gào sùwǒ rú hé shǐ yòng? Xin hãy chỉ cho tôi cách sử dụng.
***Xem thêm:
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
***Xem tiếp bài 11: Món ăn Trung Quốc
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.