Tiếng Trung Du lịch chủ đề món ăn Trung Quốc dưới đây chúng ta sẽ tìm hiểu các đoạn hội thoại, mẫu câu giao tiếp khi ở tại cửa hàng, nhà hàng và một số từ vựng về các món ăn nổi tiếng Trung Quốc.
***Xem lại bài 10: Gọi điện thoại
中 国 膳 食 Món ăn Trung Quốc
对 话 Hội thoại
Hội thoại 1
Waitress:你好?几位?Nǐhǎo? Jǐwèi? Xin chào, cho hỏi mấy người?
Jim:四位。Sìwèi. 4 người.
Waitress:请坐。现在点菜吗?Qǐngzuò. Xiàn zài diǎn cài ma?Mời ngồi. Có gọi món luôn bây giờ không?
Jim:好的,你有什么菜?Hǎo de, nǐ yǒu shén me cài? Được, anh có những món gì?
Waitress:我们有50多种款式的菜,这是菜单。Wǒ men yǒu 50 duō zhǒng kuǎn shì de cài, zhè shì cài dān. Chỗ chúng tôi có hơn 50 món, đây là thực đơn.
Jim:好的,谢谢!Hǎo de, xièxiè! Được rồi, cảm ơn.
Hội thoại 2
Jim:服务员,买单! Fú wù yuán, mǎi dān! Phục vụ, thanh toán.
Waitress:好的,请稍等,一共120元。Hǎo de, qǐng shāo děng, yīgòng 120 yuán. Vâng, xin đợi một chút, tổng cộng là 120 tệ.
Jim:给你120 元,请给我一张发票。Gěinǐ 120 yuán, qǐng gěi wǒ yī zhāng fā piào. Đưa anh 120 tệ, hãy đưa tôi hóa đơn.
Waitress:给您发票。Gěi nín fāpiào. Đây là hóa đơn của anh.
Jim:谢谢。这几个菜可以打包吗?Xièxiè. Zhè jǐ gè cài kě yǐ dǎ bāo ma? Cảm ơn, mấy cái này có thể gói mang về không?
Waitress:好的。Hǎo de. Được ạ.
常备句型:Mẫu câu thường dùng
您有6个人的台子吗?Nínyǒu 6 gèrén de táizi ma? Anh có bàn cho 6 người ngồi không?
我喜欢靠近窗边的桌子。Wǒ xǐ huān kào jìn chuāng biān de zhuōzi. Tôi thích ngồi bàn gần cửa sổ.
我用“Jim”的名字预定了一张桌子。Wǒyòng “Jim” de míng zì yù dìng leyī zhāng zhuōzi. Tôi đã dùng tên “Jim” để đặt một bàn rồi.
我想看一下菜单。Wǒ xiǎng kàn yī xià cài dān. Tôi muốn xem thực đơn.
我现在要点菜。Wǒ xiàn zài yào diǎn cài.Tôi muốn gọi món.
你推荐什么?Nǐ tuī jiàn shén me? Anh giới thiệu món nào?
你们吃辣的吗?Nǐ men chī là de ma? Các anh có ăn cay không?
我不吃辣的。Wǒ bù chī là de.Tôi không ăn cay.
我是素食者。Wǒ shì sù shí zhě. Tôi là người ăn chay.
我对虾过敏。Wǒ duì xiā guò mǐn. Tôi bị dị ứng với tôm.
我想要北京烤鸭。Wǒ xiǎng yào běi jīng kǎo yā. Tôi muốn ăn vịt quay Bắc Kinh.
我会吃苹果派作甜食。Wǒ huì chī píng guǒ pài zuò tián shí. Tôi sẽ ăn bánh nhân táo để tráng miệng.
我想要一些白酒。Wǒ xiǎng yào yī xiē bái jiǔ. Tôi muốn một chút rượu trắng.
这不是我点的。Zhè bù shì wǒ diǎn de. Đây không phải món do tôi gọi.
我想要买单。Wǒ xiǎng yāo mǎi dān. Tôi muốn thanh toán.
我认为账单上有一个错误。Wǒ rèn wéi zhàng dān shàng yǒu yīgè cuò wù. Tôi nghĩ rằng hóa đơn này có nhầm một chỗ.
生词:Từ vựng
酸 | suān | chua |
甜 | tián | ngọt |
苦 | kǔ | đắng |
辣 | là | cay |
北京烤鸭 | bě ijīng kǎo yā | vịt quay Bắc Kinh |
牛肉 | niú ròu | thịt bò |
猪肉 | zhū ròu | thịt lợn |
鸡肉 | jīròu | thịt gà |
鱼肉 | yúròu | thịt cá |
排骨 | pái gǔ | sườn |
蔬菜 | shū cài | rau xanh |
过敏 | guò mǐn | dị ứng |
素食 | sùshí | ăn chay |
中国茶 | zhōng guó chá | trà Trung Quốc |
绿茶 | lǜchá | trà xanh |
茉莉茶 | mò lì chá | trà hoa nhài |
姜茶 | jiāng chá | trà gừng |
推荐 | tuī jiàn | gợi ý |
打包 | dǎ bāo | gói mang về |
菜单 | cài dān | thực đơn |
账单 | zhàng dān | hóa đơn tính tiền |
买单 | mǎi dān | thanh toán |
发票 | fā piào | giấy biên nhận |
点菜 | diǎn cài | gọi món |
***Xem thêm:
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
***Xem tiếp bài 12: Nhờ giúp đỡ
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.