Bài 10: Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1: Nhà bạn có mấy người?

Hôm nay, Tiếng Trung Chinese rất vui được tiếp tục đồng hành cùng các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Trung qua Bài 10: Nhà bạn có mấy người? (你家有几口人?) của giáo trình Hán ngữ Msutong.

Đây là một chủ đề rất quan trọng trong giao tiếp hằng ngày, giúp chúng ta học cách hỏi và giới thiệu về các thành viên trong gia đình, cũng như cách hỏi và trả lời về tuổi tác.

Thông qua bài học này, chúng ta sẽ khám phá những từ vựng, mẫu câu quan trọng và các chữ Hán liên quan đến chủ đề gia đình. Hãy cùng bắt đầu bài học đầy ý nghĩa này nhé!

←Xem lại Bài 9: Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1

→ Tải [MP3, PDF] Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1 tại đây

本课目标 Mục tiêu bài học

  • 功能: Chức năng:

(1)询问与介绍家人 Hỏi và giới thiệu về người nhà
(2) 询问与回答年龄 Hỏi và trả lời về tuổi tác

  • 汉字:Chữ Hán

(1)偏旁:“、犭、彳”
Bộ: hỏa “ôm”, khuyển “ וות và xích “彳”
(2)照、狗、律、姐、妹

一. 热身 – Khởi động

(1)

  • 你的 爸爸、妈妈 在 中国 吗?
  • Nǐ de bàba, māma zài Zhōngguó ma?
  • Bố, mẹ bạn có ở Trung Quốc không?

回答问题: Trả lời câu hỏi

  • 我的爸爸妈妈不在中国,他们在越南。
  • Wǒ de bàba māma bú zài Zhōngguó, tāmen zài Yuènán.
  • Bố mẹ tôi không ở Trung Quốc, họ ở Việt Nam.

(2)

  • 你 有 爸爸、妈妈 的 照片 吗?
  • Nǐ yǒu bàba, māma de zhàopiàn ma?
  • Bạn có ảnh của bố mẹ không?

回答问题: Trả lời câu hỏi

  • 有,我的手机里有他们的照片。
  • Yǒu, wǒ de shǒujī lǐ yǒu tāmen de zhàopiàn.
  • Có, trong điện thoại của tôi có ảnh của họ.

(3)

  • 你 家 还 有 什么 人?
  • Nǐ jiā hái yǒu shénme rén?
  • Nhà bạn còn có những ai?

回答问题: Trả lời câu hỏi

  • 我家还有哥哥和妹妹。
  • Wǒ jiā hái yǒu gēge hé mèimei.
  • Nhà tôi còn có anh trai và em gái.

1.Từ vựng:

(1). (kǒu) – (lượng từ): chỉ số thành viên trong gia đình

口 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 几口人?五口人。
  • (Jǐ kǒu rén? Wǔ kǒu rén.)
  • Nhà có mấy người? Năm người.

(2). 爸爸 (bàba) – (danh từ): bố

爸 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我的爸爸是律师。
  • (Wǒ de bàba shì lǜshī.)
  • Bố tôi là luật sư.

(3). 妈妈 (māma) – (danh từ): mẹ

妈 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我妈妈很温柔。
  • (Wǒ māma hěn wēnróu.)
  • Mẹ tôi rất dịu dàng.

(4). 弟弟 (dìdi) – (danh từ): em trai

弟 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我有一个弟弟。
  • (Wǒ yǒu yí gè dìdi.)
  • Tôi có một em trai.

(5). 妹妹 (mèimei) – (danh từ): em gái

妹 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我妹妹喜欢唱歌。
  • (Wǒ mèimei xǐhuān chànggē.)
  • Em gái tôi thích hát.

(6). 照片 (zhàopiàn) – (danh từ): ảnh, bức ảnh

照 Stroke Order Animation  片 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 这是谁的照片?
  • (Zhè shì shéi de zhàopiàn?)
  • Đây là ảnh của ai?

(7). 律师 (lǜshī) – (danh từ): luật sư

律 Stroke Order Animation  师 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 他是一名律师。
  • (Tā shì yì míng lǜshī.)
  • Anh ấy là một luật sư.

(8). (hé) – (liên từ): và

和 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 爸爸和妈妈。
  • (Bàba hé māma.)
  • Bố và mẹ.

(9). 今年 (jīnnián) – (danh từ): năm nay

今 Stroke Order Animation  年 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 你今年多大?
  • (Nǐ jīnnián duō dà?)
  • Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?

(10). 多大 (duō dà) – (cụm từ): bao nhiêu tuổi

多 Stroke Order Animation  大 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 你弟弟多大了?
  • (Nǐ dìdi duō dà le?)
  • Em trai bạn bao nhiêu tuổi rồi?

(11). (suì) – (lượng từ): tuổi

岁 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我20岁。
  • (Wǒ èrshí suì.)
  • Tôi 20 tuổi.

(12). 家人 (jiārén) – (danh từ): người nhà, thành viên trong gia đình

家 Stroke Order Animation  人 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我的家人都很好。
  • (Wǒ de jiārén dōu hěn hǎo.)
  • Người nhà tôi đều rất tốt.

(13). 他们 (tāmen) – (đại từ): họ (chỉ nhóm người)

他 Stroke Order Animation  们 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 他们是我的朋友。
  • (Tāmen shì wǒ de péngyǒu.)
  • Họ là bạn của tôi.

(14). (men) – (hậu tố): chỉ số nhiều (dùng sau đại từ hoặc danh từ chỉ người)

们 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我们 / 你们 / 他们。
  • (Wǒmen / Nǐmen / Tāmen.)
  • Chúng tôi / các bạn / họ.

(15). (shéi) – (đại từ): ai

谁 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 这是谁?
  • (Zhè shì shéi?)
  • Đây là ai?

(16). 哥哥 (gēge) – (danh từ): anh trai

哥 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我哥哥是医生。
  • (Wǒ gēge shì yīshēng.)
  • Anh trai tôi là bác sĩ.

(17). 姐姐 (jiějie) – (danh từ): chị gái

姐 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 姐姐比我大三岁。
  • (Jiějie bǐ wǒ dà sān suì.)
  • Chị gái lớn hơn tôi ba tuổi.

(18). (zhī) – (lượng từ): con (dùng cho động vật)

只 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 两只狗。
  • (Liǎng zhī gǒu.)
  • Hai con chó.

(19). (gǒu) – (danh từ): con chó

狗 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我家有一只狗。
  • (Wǒ jiā yǒu yì zhī gǒu.)
  • Nhà tôi có một con chó.

(20). 可爱 (kě’ài) – (tính từ): dễ thương, đáng yêu

可 Stroke Order Animation  爱 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 这只小狗很可爱。
  • (Zhè zhī xiǎo gǒu hěn kě’ài.)
  • Con chó nhỏ này rất đáng yêu.

(21). 医生 (yīshēng) – (danh từ): bác sĩ

医 Stroke Order Animation  生 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 她是医院的医生。
  • (Tā shì yīyuàn de yīshēng.)
  • Cô ấy là bác sĩ của bệnh viện.

3. Bài đọc:

(一)

欧文: 你家有几口人?

  • Ōuwén: Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
  • Nhà bạn có mấy người?

海伦: 我家有五口人,爸爸、妈妈、一个弟弟、一个妹妹,还有我。你看,这是他们的照片。

  • Hǎilún: Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén, bàba, māma, yí gè dìdi, yí gè mèimei, hái yǒu wǒ. Nǐ kàn, zhè shì tāmen de zhàopiàn.
  • Nhà mình có năm người: bố, mẹ, một em trai, một em gái, và mình. Bạn xem, đây là ảnh của họ.

欧文: 你爸爸、妈妈做什么工作?

  • Ōuwén: Nǐ bàba, māma zuò shénme gōngzuò?
  • Bố mẹ bạn làm nghề gì?

海伦: 我爸爸是律师,我妈妈不工作。

  • Hǎilún: Wǒ bàba shì lǜshī, wǒ māma bù gōngzuò.
  • Bố mình là luật sư, mẹ mình không đi làm.

欧文: 你弟弟和妹妹都是学生吗?

  • Ōuwén: Nǐ dìdi hé mèimei dōu shì xuéshēng ma?
  • Em trai và em gái bạn đều là học sinh à?

海伦: 对,我弟弟是大学生,我妹妹是中学生。

  • Hǎilún: Duì, wǒ dìdi shì dàxuéshēng, wǒ mèimei shì zhōngxuéshēng.
  • Đúng vậy, em trai mình là sinh viên đại học, em gái mình là học sinh trung học.

欧文: 你妹妹今年多大?

  • Ōuwén: Nǐ mèimei jīnnián duō dà?
  • Em gái bạn năm nay bao nhiêu tuổi?

海伦: 十二岁。

  • Hǎilún: Shí’èr suì.
  • Mười hai tuổi.

欧文: 你的家人都在美国吗?

  • Ōuwén: Nǐ de jiārén dōu zài Měiguó ma?
  • Gia đình bạn đều ở Mỹ à?

海伦: 对,他们都在美国。

  • Hǎilún: Duì, tāmen dōu zài Měiguó.
  • Đúng vậy, họ đều ở Mỹ.

Câu hỏi:

(1)

  • 海伦有几个妹妹?
  • Hăilún yǒu jǐ gè mèimei?
  • Hải Luân có mấy em gái?

(2)

  • 海伦的妈妈做什么工作?
  • Hǎilún de māma zuò shénme gōngzuò?
  • Mẹ của Hải Luân làm nghề gì?

(3)

  • 海伦的弟弟、妹妹都是大学生吗?
  • Hăilún de dìdi, mèimei dōu shì dàxuéshēng ma?
  • Em trai và em gái của Hải Luân đều là sinh viên đại học phải không?

(4)

  • 海伦的妹妹今年多大?
  • Hăilún de mèimei jīnnián duō dà?
  • Em gái của Hải Luân năm nay bao nhiêu tuổi?

 

(二)

韩美京: 对,它叫多多,很可爱。

  • Hán Měijīng: Duì, tā jiào Duōduō, hěn kě’ài.
  • Đúng vậy, nó tên là Duoduo, rất đáng yêu.

高小明: 你哥哥做什么工作?

  • Gāo Xiǎomíng: Nǐ gēge zuò shénme gōngzuò?
  • Anh trai bạn làm nghề gì?

韩美京: 他是医生。

  • Hán Měijīng: Tā shì yīshēng.
  • Anh ấy là bác sĩ.

高小明: 你姐姐呢?

  • Gāo Xiǎomíng: Nǐ jiějie ne?
  • Còn chị gái bạn thì sao?

韩美京: 她是大学生。

  • Hán Měijīng: Tā shì dàxuéshēng.
  • Chị ấy là sinh viên đại học.

高小明: 你妹妹真可爱!

  • Gāo Xiǎomíng: Nǐ mèimei zhēn kě’ài!
  • Em gái bạn thật đáng yêu!

韩美京: 谢谢!

  • Hán Měijīng: Xièxiè!
  • Cảm ơn!

高小明: 你哥哥和姐姐都在北京吗?

  • Gāo Xiǎomíng: Nǐ gēge hé jiějie dōu zài Běijīng ma?
  • Anh trai và chị gái bạn đều ở Bắc Kinh à?

韩美京: 不是,我哥哥在上海,姐姐在北京。

  • Hán Měijīng: Bú shì, wǒ gēge zài Shànghǎi, jiějie zài Běijīng.
  • Không, anh trai tôi ở Thượng Hải, còn chị gái tôi ở Bắc Kinh.

Câu hỏi:

(1)

  • 美京家有几口人?
  • Měijīng jiā yǒu jǐ kǒu rén?
  • Nhà Mỹ Kinh có mấy người?

(2)

  • 美京家有狗吗?
  • Měijīng jiā yǒu gǒu ma?
  • Nhà Mỹ Kinh có nuôi chó không?

(3)

  • 她的狗怎么样?
  • Tā de gǒu zěnmeyàng?
  • Con chó của cô ấy như thế nào?

(4)

  • 她哥哥做什么工作?
  • Tā gēge zuò shénme gōngzuò?
  • Anh trai cô ấy làm nghề gì?

Qua Bài 10: Nhà bạn có mấy người? (你家有几口人?), chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu cách hỏi và giới thiệu về gia đình, cách nói về tuổi tác cũng như làm quen với một số chữ Hán quan trọng. Những kiến thức này không chỉ giúp bạn giao tiếp một cách tự nhiên hơn mà còn giúp bạn hiểu sâu hơn về văn hóa gia đình trong tiếng Trung.

Tiếng Trung Chinese hy vọng rằng bài học này sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung. Hãy tiếp tục đồng hành cùng chúng tôi trong những bài học tiếp theo để chinh phục ngôn ngữ này một cách dễ dàng và thú vị hơn nhé!

→Xem tiếp Bài 1 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2

→Xem trọn bộ bài giảng Giáo trình Msutong Sơ cấp [PDF, Mp3, Đáp án] tại đây!

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button