Bài 11: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 2

Hãy cùng theo dõi đáp án chi tiết trong sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 2 để củng cố kiến thức ngữ pháp và nắm chắc các cấu trúc câu của Bài 11 Giáo trình tiếng Trung Đương 2 nhé!

→ Xem lại Bài 10 Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 2

I. Viết chữ kèm thanh điệu

Nghe và viết câu bằng chữ Hán. Sau đó đánh dấu đúng thanh điệu cho từng chữ.🎧 11-1

Đáp án: 

1️⃣ 🔊 墾丁除了有植物園,還可以做很多水上活動。

Kěndīng chúle yǒu zhíwùyuán, hái kěyǐ zuò hěn duō shuǐshàng huódòng.
Ở Kenting ngoài vườn thực vật ra, còn có thể tham gia nhiều hoạt động dưới nước.

2️⃣ 🔊 他趁天氣好,到海邊去曬了曬太陽。

Tā chèn tiānqì hǎo, dào hǎibiān qù shài le shài tàiyáng.
Anh ấy nhân lúc thời tiết đẹp đã ra bãi biển tắm nắng.

3️⃣ 🔊 我考慮到台灣中部有名的風景區看看。

Wǒ kǎolǜ dào Táiwān zhōngbù yǒumíng de fēngjǐngqū kànkan.
Tôi đang cân nhắc đi tham quan khu thắng cảnh nổi tiếng ở miền Trung Đài Loan.

4️⃣ 🔊 如果要到綠島去玩,一定要先訂好船票。

Rúguǒ yào dào Lǜdǎo qù wán, yídìng yào xiān dìng hǎo chuánpiào.
Nếu muốn đi chơi ở đảo Lục (Lǜdǎo), nhất định phải đặt vé tàu trước.

5️⃣ 🔊 哥哥的錢包被偷了,所有的錢都不見了。

Gēge de qiánbāo bèi tōu le, suǒyǒu de qián dōu bújiàn le.
Ví tiền của anh trai bị trộm mất rồi, toàn bộ số tiền đều không còn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button