Bài 27: 301 Câu Đàm thoại tiếng Hoa – Bạn đừng hút thuốc

Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 27: Bạn đừng hút thuốc là 1 trong 40 video trong cuốn sách 301 câu đàm thoại tiếng Hoa  được biên soạn theo chủ đề giao tiếp tiếng Trung hàng ngày cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.

Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.

***Xem lại bài 26: Chúc mừng ông

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ mới:

1. 有点儿 – yǒudiǎnr – có chút, hơi (hơi)

有 Stroke Order Animation 点 Stroke Order Animation 儿 Stroke Order Animation

我今天有点儿累

  • Wǒ jīntiān yǒudiǎnr lèi
    → Hôm nay tôi hơi mệt một chút

这件衣服有点儿贵

  • Zhè jiàn yīfu yǒudiǎnr guì
    → Bộ quần áo này hơi đắt

2. 咳嗽 – késou – ho

咳 Stroke Order Animation 嗽 Stroke Order Animation

他咳嗽得很厉害

  • Tā késou de hěn lìhài
    → Anh ấy ho rất dữ

我有点儿咳嗽,不想出门

  • Wǒ yǒudiǎnr késou, bù xiǎng chūmén
    → Tôi hơi bị ho, không muốn ra ngoài

3. – chōu – hút, rút

抽 Stroke Order Animation

他每天抽三支烟

  • Tā měitiān chōu sān zhī yān
    → Anh ấy hút ba điếu thuốc mỗi ngày

我从包里抽出一张纸

  • Wǒ cóng bāo lǐ chōuchū yì zhāng zhǐ
    → Tôi lấy ra một tờ giấy từ trong túi

4. – yān – thuốc lá, khói

烟 Stroke Order Animation

这间房间有烟味

  • Zhè jiān fángjiān yǒu yān wèi
    → Trong phòng này có mùi thuốc lá

吸烟对身体不好

  • Xīyān duì shēntǐ bù hǎo
    → Hút thuốc không tốt cho sức khỏe

5. 医院 – yīyuàn – bệnh viện

医 Stroke Order Animation 院 Stroke Order Animation

我陪他去医院看病

  • Wǒ péi tā qù yīyuàn kànbìng
    → Tôi đưa anh ấy đến bệnh viện khám bệnh

这家医院很有名

  • Zhè jiā yīyuàn hěn yǒumíng
    → Bệnh viện này rất nổi tiếng

6. 事故 – shìgù – sự cố, tai nạn

事 Stroke Order Animation 故 Stroke Order Animation

昨天下午发生了一起交通事故

  • Zuótiān xiàwǔ fāshēng le yì qǐ jiāotōng shìgù
    → Chiều qua xảy ra một vụ tai nạn giao thông

这个工厂经常发生事故

  • Zhège gōngchǎng jīngcháng fāshēng shìgù
    → Nhà máy này thường xảy ra sự cố

7. 交通 – jiāotōng – giao thông

交 Stroke Order Animation 通 Stroke Order Animation

这座城市交通很方便

  • Zhè zuò chéngshì jiāotōng hěn fāngbiàn
    → Giao thông ở thành phố này rất thuận tiện

早上的交通太拥堵了

  • Zǎoshang de jiāotōng tài yōngdǔ le
    → Giao thông buổi sáng quá tắc nghẽn

8. – děi – phải, cần

得 Stroke Order Animation

你得早点儿睡觉

  • Nǐ děi zǎo diǎnr shuìjiào
    → Bạn phải đi ngủ sớm hơn

我得去医院看医生

  • Wǒ děi qù yīyuàn kàn yīshēng
    → Tôi phải đến bệnh viện gặp bác sĩ

9. 注意 – zhùyì – chú ý – (động từ) – để ý, chú ý

注 Stroke Order Animation 意 Stroke Order Animation

过马路要注意安全

  • Guò mǎlù yào zhùyì ānquán
    → Khi qua đường phải chú ý an toàn

老师叫我们注意听

  • Lǎoshī jiào wǒmen zhùyì tīng
    → Giáo viên bảo chúng tôi chú ý lắng nghe

10. 安全 – ānquán – an toàn – (tính từ) – an toàn

安 Stroke Order Animation 全 Stroke Order Animation

晚上一个人出门不太安全

  • Wǎnshang yí gè rén chūmén bù tài ānquán
    → Buổi tối ra ngoài một mình không an toàn lắm

戴上头盔比较安全

  • Dài shàng tóukuī bǐjiào ānquán
    → Đội mũ bảo hiểm thì an toàn hơn

11. 舒服 – shūfu – thư phục – (tính từ) – dễ chịu, thoải mái

舒 Stroke Order Animation 服 Stroke Order Animation

今天的天气很舒服

  • Jīntiān de tiānqì hěn shūfu
    → Thời tiết hôm nay rất dễ chịu

你哪里不舒服?

  • Nǐ nǎlǐ bù shūfu
    → Bạn thấy không khỏe chỗ nào?

12. 习惯 – xíguàn – tập quán – (động từ/danh từ) – quen, thói quen, tập quán

习 Stroke Order Animation 惯 Stroke Order Animation

我已经习惯早起了

  • Wǒ yǐjīng xíguàn zǎoqǐ le
    → Tôi đã quen với việc dậy sớm rồi

你有喝早咖啡的习惯吗?

  • Nǐ yǒu hē zǎo kāfēi de xíguàn ma?
    → Bạn có thói quen uống cà phê buổi sáng không?

13. – yào – dược – (danh từ) – thuốc

药 Stroke Order Animation

你吃药了吗?

  • Nǐ chī yào le ma
    → Bạn đã uống thuốc chưa?

这种药很有效

  • Zhè zhǒng yào hěn yǒuxiào
    → Loại thuốc này rất hiệu quả

14. 这样 – zhèyàng – giá dạng – (đại từ) – như thế, như thế này

这 Stroke Order Animation 样 Stroke Order Animation

你这样做是不对的

  • Nǐ zhèyàng zuò shì bú duì de
    → Làm như vậy là không đúng

我们应该这样学汉语

  • Wǒmen yīnggāi zhèyàng xué Hànyǔ
    → Chúng ta nên học tiếng Trung như thế này

15. 技术 – jìshù – kỹ thuật – (danh từ) – kỹ thuật

技 Stroke Order Animation 术 Stroke Order Animation

他在电脑技术方面很厉害

  • Tā zài diànnǎo jìshù fāngmiàn hěn lìhài
    → Anh ấy rất giỏi về kỹ thuật máy tính

学习一门新技术不容易

  • Xuéxí yì mén xīn jìshù bù róngyì
    → Học một kỹ thuật mới không dễ

16. 迟到 – chídào – trì đáo – (động từ) – đến trễ, muộn

迟 Stroke Order Animation 到 Stroke Order Animation

我今天上课迟到了

  • Wǒ jīntiān shàngkè chídào le
    → Hôm nay tôi đến lớp muộn

迟到要说对不起

  • Chídào yào shuō duìbuqǐ
    → Đến trễ thì phải nói xin lỗi

17. – tóu – đầu – (danh từ) – cái đầu, hàng đầu

头 Stroke Order Animation

我头很疼

  • Wǒ tóu hěn téng
    → Tôi bị đau đầu

他是班上的头儿

  • Tā shì bān shàng de tóur
    → Cậu ấy là người đứng đầu lớp

18. 疼 – téng – đau – (tính từ) – đau, nhức

疼 Stroke Order Animation

我的牙很疼

  • Wǒ de yá hěn téng
    → Răng tôi rất đau

他摔了一跤,腿疼了

  • Tā shuāi le yì jiāo, tuǐ téng le
    → Cậu ấy bị ngã, chân đau rồi

19. 感冒 – gǎnmào – cảm mạo – (động từ, danh từ) – bị cảm, bệnh cảm

感 Stroke Order Animation 冒 Stroke Order Animation

他昨天感冒了

  • Tā zuótiān gǎnmào le
    → Hôm qua anh ấy bị cảm

吃点药就能好感冒

  • Chī diǎn yào jiù néng hǎo gǎnmào
    → Uống chút thuốc là khỏi cảm ngay

20. – bìng – bệnh – (danh từ, động từ) – bệnh, đau ốm

病 Stroke Order Animation

我生病了,不能去上课

  • Wǒ shēngbìng le, bù néng qù shàngkè
    → Tôi bị bệnh, không đi học được

他没什么大病

  • Tā méi shénme dà bìng
    → Anh ấy không bị bệnh gì nghiêm trọng

21. – měi – mỗi – (đại từ) – mỗi, mọi

每 Stroke Order Animation

我每天早上七点起床

  • Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn qǐchuáng
    → Mỗi sáng tôi dậy lúc 7 giờ

每个人都有自己的爱好

  • Měi gè rén dōu yǒu zìjǐ de àihào
    → Mỗi người đều có sở thích riêng

22. 马路 – mǎlù – mã lộ – (danh từ) – đường cái, đường lớn

马 Stroke Order Animation 路 Stroke Order Animation

这条马路很宽

  • Zhè tiáo mǎlù hěn kuān
    → Con đường này rất rộng

小孩子不要一个人过马路

Xiǎo háizi bú yào yí gè rén guò mǎlù
→ Trẻ nhỏ không được tự mình qua đường

Mẫu câu:

189. 我有点儿咳嗽。

  • Wǒ yǒu diǎnr késou.
    → Tôi hơi bị ho.

190. 你别抽烟了。

  • Nǐ bié chōuyān le.
    → Anh đừng hút thuốc nữa.

191. 抽烟对身体不好。

  • Chōuyān duì shēntǐ bù hǎo.
    → Hút thuốc không tốt cho sức khỏe.

192. 你去医院看看吧。

  • Nǐ qù yīyuàn kànkan ba.
    → Bạn đi bệnh viện khám đi!

193. 你骑车骑得太快了。

Nǐ qí chē qí de tài kuài le.
→ Bạn chạy xe nhanh quá đấy.

194. 骑快了容易出事故。

  • Qí kuài le róngyì chū shìgù.
    → Chạy nhanh dễ xảy ra tai nạn.

195. 昨天清华大学前边出交通事故了。

  • Zuótiān Qīnghuá Dàxué qiánbian chū jiāotōng shìgù le.
    Hôm qua, trước trường Đại học Thanh Hoa đã xảy ra tai nạn giao thông.

196. 你得注意安全啊!

  • Nǐ děi zhùyì ānquán a!
    → Bạn phải chú ý an toàn nhé!

Ngữ pháp:

1. “有点儿” làm trạng ngữ:

“有点儿” đứng trước động từ hoặc tính từ làm trạng ngữ chỉ mức độ nhẹ và mang ý không được như ý.

Ví dụ:

(1) 这件事有点儿麻烦。

Zhè jiàn shì yǒudiǎnr máfan.
→ Việc này hơi phiền một chút.

(2) 今天有点儿热。

Jīntiān yǒudiǎnr rè.
→ Hôm nay hơi nóng.

(3) 他有点儿不高兴。

Tā yǒudiǎnr bù gāoxìng.
→ Anh ấy hơi không vui.

2. Câu chỉ sự tồn tại xuất hiện.

Câu vị ngữ động từ chỉ người hoặc sự vật đang tồn tại, xuất hiện hoặc biến mất ở một nơi nào đó gọi là câu chỉ sự tồn tại và xuất hiện.

Ví dụ:

(1) 桌子上有一本汉英词典。

Zhuōzi shàng yǒu yì běn Hànyīng cídiǎn.
→ Trên bàn có một quyển từ điển Hán – Anh.

(2) 前边走来一个外国人。

Qiánbian zǒu lái yí gè wàiguó rén.
→ Đằng trước có một người nước ngoài đi tới.

(3) 上星期走了一个美国学生。

Shàng xīngqī zǒu le yí gè Měiguó xuéshēng.
→ Tuần trước có một sinh viên người Mỹ đã rời đi.

Đàm thoại

Đoạn hội thoại 1

李老师:老张,你怎么了?

  • Lǐ lǎoshī: Lǎo Zhāng, nǐ zěnme le?
    Thầy Lý: Lão Trương, anh sao vậy?

张老师:没什么,有点儿咳嗽。

  • Zhāng lǎoshī: Méi shénme, yǒudiǎnr késou.
    Thầy Trương: Không có gì, chỉ hơi bị ho một chút.

李老师:你别抽烟了。

  • Lǐ lǎoshī: Nǐ bié chōu yān le.
    Thầy Lý: Anh đừng hút thuốc nữa.

张老师:我每天抽得不多。

  • Zhāng lǎoshī: Wǒ měitiān chōu de bù duō.
    Thầy Trương: Tôi mỗi ngày hút không nhiều.

李老师:那对身体也不好。

  • Lǐ lǎoshī: Nà duì shēntǐ yě bù hǎo.
    Thầy Lý: Như vậy cũng không tốt cho sức khỏe.

张老师:我想不抽,可是觉得不舒服

  • Zhāng lǎoshī: Wǒ xiǎng bù chōu, kěshì juéde bù shūfu.
    Thầy Trương: Tôi muốn không hút, nhưng cảm thấy khó chịu.

李老师:时间长了就习惯了。

  • Lǐ lǎoshī: Shíjiān cháng le jiù xíguàn le.
    Thầy Lý: Lâu dần rồi sẽ quen thôi.

张老师:好,我试试。今天先吃点儿药。

  • Zhāng lǎoshī: Hǎo, wǒ shìshi. Jīntiān xiān chī diǎnr yào.
    Thầy Trương: Được, tôi sẽ thử. Hôm nay trước tiên uống chút thuốc đã.

李老师:你去医院看看吧。

  • Lǐ lǎoshī: Nǐ qù yīyuàn kànkan ba.
    Thầy Lý: Anh đi bệnh viện khám thử đi.

Đoạn hội thoại 2

王兰:你骑车骑得太快了。这样不安全。

  • Wáng Lán: Nǐ qí chē qí de tài kuài le. Zhèyàng bù ānquán.
    Vương Lan: Bạn chạy xe nhanh quá. Như vậy không an toàn.

大卫:我有事,得快点儿去。

  • Dàwèi: Wǒ yǒu shì, děi kuài diǎnr qù.
    David : Tôi có việc, phải đi nhanh một chút.

王兰:那也不能骑得这么快。

  • Wáng Lán: Nà yě bù néng qí de zhème kuài.
    Vương Lan: Dù vậy cũng không thể chạy nhanh như thế.

大卫:没关系。我骑车的技术好。

  • Dàwèi: Méi guānxi. Wǒ qí chē de jìshù hǎo.
    David : Không sao. Kỹ thuật lái xe của tôi tốt.

王兰:骑快了容易出事故。昨天清华大学前边出交通事故了。

  • Wáng Lán: Qí kuài le róngyì chū shìgù. Zuótiān Qīnghuá Dàxué qiánbian chū jiāotōng shìgù le.
    Vương Lan: Chạy nhanh dễ xảy ra tai nạn. Hôm qua trước Đại học Thanh Hoa đã xảy ra tai nạn giao thông.

大卫:真的吗?

  • Dàwèi: Zhēn de ma?
    David : Thật vậy sao?

王兰:你得注意安全啊!

  • Wáng Lán: Nǐ děi zhùyì ānquán a!
    Vương Lan: Bạn phải chú ý an toàn đó!

大卫:好。我以后不骑快车了。

  • Dàwèi: Hǎo. Wǒ yǐhòu bù qí kuài chē le.
    David : Được. Sau này tôi sẽ không chạy xe nhanh nữa.

MỞ RỘNG

我头疼,咳嗽,可能感冒了。一会儿我去医院看病。

  • Wǒ tóu téng, késou, kěnéng gǎnmào le. Yíhuìr wǒ qù yīyuàn kàn bìng.
    → Tôi bị đau đầu, ho, có thể đã bị cảm rồi. Một lát nữa tôi sẽ đi bệnh viện khám bệnh.

每个人都要注意交通安全。

  • Měi ge rén dōu yào zhùyì jiāotōng ānquán.
    → Mọi người đều phải chú ý an toàn giao thông.

小孩子不要在马路上玩儿。

  • Xiǎoháizi bú yào zài mǎlù shang wánr.
    → Trẻ con không được chơi trên đường cái.

***Xem tiếp bài 28: Hôm nay lạnh hơn hôm qua

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button