Bài 16: 301 Câu Đàm thoại tiếng Hoa – Bạn xem kinh kịch chưa

Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 16: Bạn xem kinh kịch chưa là 1 trong 40 video trong cuốn sách 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn theo chủ đề giao tiếp tiếng Trung hàng ngày cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.

Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.

→ Xem lại 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 15: Tôi cần gọi điện thoại quốc tế

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

TỪ MỚI

  1. 🔊 过 / guò / (trợ từ động thái) (quá) – từng, qua

过 Stroke Order Animation

  • 🔊 我去过中国。
    Wǒ qùguò Zhōngguó.
    Tôi đã từng đến Trung Quốc.

  • 🔊 他吃过烤鸭。
    Tā chīguò kǎoyā.
    Anh ấy đã ăn vịt quay.

  1. 🔊 京剧 / jīngjù / (danh từ) (kinh kịch) – Kinh kịch

京 Stroke Order Animation 剧 Stroke Order Animation

  • 🔊 我们去看京剧吧。
    Wǒmen qù kàn jīngjù ba.
    Chúng ta đi xem Kinh kịch nhé.

  • 🔊 京剧是中国的传统艺术。
    Jīngjù shì Zhōngguó de chuántǒng yìshù.
    Kinh kịch là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.

  1. 🔊 演 / yǎn / (động từ) (diễn) – diễn

演 Stroke Order Animation

  • 🔊 他在学校演戏。
    Tā zài xuéxiào yǎn xì.
    Anh ấy diễn kịch ở trường.

  • 🔊 她演得非常好。
    Tā yǎn de fēicháng hǎo.
    Cô ấy diễn rất tốt.

  1. 🔊 以后 / yǐhòu / (danh từ) (dĩ hậu) – sau, sau khi

以 Stroke Order Animation 后 Stroke Order Animation

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button