Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 16: Bạn xem kinh kịch chưa là 1 trong 40 video trong cuốn sách 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn theo chủ đề giao tiếp tiếng Trung hàng ngày cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.
Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.
← Xem lại 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 15: Tôi cần gọi điện thoại quốc tế
→Tải [PDF, MP3] Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Tại đây
1️⃣ Mẫu câu
1️⃣0️⃣1️⃣ 🔊 你看过京剧吗?
- Nǐ kànguo jīngjù ma?
- Bạn đã từng xem Kinh kịch chưa?
1️⃣0️⃣2️⃣ 🔊 我没看过京剧。
- Wǒ méi kànguo jīngjù.
- Tôi chưa từng xem Kinh kịch.
1️⃣0️⃣3️⃣ 🔊 你知道哪儿演京剧吗?
- Nǐ zhīdao nǎr yǎn jīngjù ma?
- Bạn biết ở đâu diễn Kinh kịch không?
1️⃣0️⃣4️⃣ 🔊 你买到票以后告诉我。
- Nǐ mǎidào piào yǐhòu gàosu wǒ.
- Sau khi bạn mua được vé, xin báo cho tôi biết.
1️⃣0️⃣5️⃣ 🔊 我还没吃过北京烤鸭呢!
- Wǒ hái méi chīguo Běijīng kǎoyā ne!
- Tôi còn chưa từng ăn vịt quay Bắc Kinh.
1️⃣0️⃣6️⃣ 🔊 我们应该去尝一尝。
- Wǒmen yīnggāi qù cháng yì cháng.
- Chúng ta nên đi ăn thử xem.
1️⃣0️⃣7️⃣ 🔊 不行。
- Bù xíng.
- Không được.
1️⃣0️⃣8️⃣ 🔊 有朋友来看我。
- Yǒu péngyou lái kàn wǒ.
- Có bạn đến thăm tôi.
2️⃣ Từ Mới
1️⃣ 过 /guò/ – quá – (trợ từ động thái): từng, qua
📝 Ví dụ:
🔊 我去过中国。
- Wǒ qùguò Zhōngguó.
- Tôi đã từng đến Trung Quốc.
🔊 他吃过烤鸭。
- Tā chīguò kǎoyā.
- Anh ấy đã ăn vịt quay.
2️⃣ 京剧 /jīngjù/ – kinh kịch – (danh từ): Kinh kịch
📝 Ví dụ:
🔊 我们去看京剧吧。
- Wǒmen qù kàn jīngjù ba.
- Chúng ta đi xem Kinh kịch nhé.
🔊 京剧是中国的传统艺术。
- Jīngjù shì Zhōngguó de chuántǒng yìshù.
- Kinh kịch là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
3️⃣ 演 /yǎn/ – diễn – (động từ): diễn
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 17: Đi vườn bách thú
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.