Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 10: Bưu điện ở đâu ? là 1 trong 40 video trong Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung được biên soạn theo chủ đề tiếng Trung giao tiếp hàng ngày cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.
Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.
→ Xem lại 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 9: Bạn ở đâu
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
一、 句子Jùzi Câu
八楼在九楼旁边。
Bā lóu zài jiǔ lóu páng biān.
Tòa nhà số 8 ở cạnh tòa nhà số 9.
去八楼怎么走?
Qù bā lóu zěn me zǒu?
Đến tòa nhà số 8 thì đi như thế nào?
那个楼就是八楼。
Nà ge lóu jiùshì bā lóu.
Tòa nhà đó là tòa nhá số 8.
请问,邮局在哪儿?
Qǐngwèn, yóujú zài nǎr?
Xin hỏi, bưu điện ở đâu?
往前走,就是邮局。
Wǎng qián zǒu, jiùshì yóujú.
Đi về phía trước là bưu điện.
邮局离这儿远不远?
Yóujú lí zhèr yuǎn bu yuǎn?
Bưu điện cách đây xa không?
百货大楼在什么地方?
Bǎihuò Dàlóu zài shénme dìfang?
Cửa hàng bách hóa ở đâu?
在哪儿坐汽车?
Zài nǎr zuò qìchē?
Bến xe buýt ở đâu?
二、 会话Huìhuà Hội thoại tiếng trung
Hội thoại 1
学生:同志,八楼在哪儿?
Xuésheng: Tóngzhì, bā lóu zài nǎr?
刘京:在九楼旁边。
LiúJīng: Zài jiǔ lóu pángbiān.
学生:怎么走?
Xuésheng: Zěnme zǒu?
刘京:你看,那个楼就是。
LiúJīng: Nǐ kàn, nà ge lóu jiùshì.
Hội thoại 2
和子:请问,邮局在哪儿?
Hézi: Qǐngwèn, yóujú zài nǎr?
A: 在前边。
A: Zài qiánbian.
和子:怎么走?
Hézi: Zěnme zǒu?
A:往前走。
A: Wǎng qián zǒu.
和子:离这儿远不远?
Hézi: Lí zhèr yuǎn bu yuǎn?
A:不太远。就在银行旁边。
A: Bú tài yuǎn. Jiù zài yínháng pángbiān.
Hội thoại 3
玛丽:请问,百货大楼在什么地方?
Mǎlì: Qǐngwèn, Bǎihuò Dàlóu zài shénme dìfang?
B:王府井。
B: Wángfǔjǐng.
玛丽:远吗?
Mǎlì: Yuǎn ma?
B:不远。
B: Bùyuǎn.
玛丽:在哪儿坐汽车?
Mǎlì: Zài nǎr zuò qìchē?
B:在那儿。
B: Zài nàr.
玛丽:谢谢!
Mǎlì: Xièxie!
三、 生词Shēngcí Từ mới trong tiếng trung giao tiếp
1 | 旁边 | Pángbiān | bên cạnh |
2 | 怎么 | Zěnme | thế nào |
3 | 走 | Zǒu | đi |
4 | 就 | Jiù tức | (là) |
5 | 请问 | Qǐngwèn | xin hỏi |
6 | 往 | Wǎng | về phía |
7 | 前 | Qián | trước |
8 | 离 | Lí | ở cách |
9 | 这儿 | Zhèr | ở đây |
10 | 远 | Yuǎn | xa |
11 | 地方 | Dìfang | địa phương, chỗ, nơi |
12 | 坐 | Zuò | ngồi |
13 | 汽车 | Qìchē | xe hơi, ô tô |
14 | 同志 | Tóngzhì | đồng chí |
15 | 前边 | Qiánbian | phía trước |
16 | 那儿 | Nàr ở kia | |
17 | 近 | Jìn | gần |
专名Zhuānmíng Danh từ riêng
1. 百货大楼 BǎihuòDàlóu Tòa nhà bách hóa
2. 王府井 Wángfǔjǐng Vương phủ tỉnh
→ Xem tiếp 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 11: Tôi cần mua quýt
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.