Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành XUẤT NHẬP KHẨU

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành XUẤT NHẬP KHẨU rất đa dạng và phong phú, nó liên quan tới khá nhiều các lĩnh vực chuyên ngành khác như từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Hải quan, Vận tải, Xuất nhập cảnh và các từ vựng thuật ngữ kinh tế…

Từ vựng tiếng Trung về Xuất nhập khẩu

Dưới đây, tiếng Trung Chinese cung cấp bảng Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Xuất nhập khẩu:

STTTIẾNG VIỆTTIẾNG TRUNGPHIÊN ÂM
1Xuất khẩu出口chū kǒu
2Nhập khẩu进口jìn kǒu
3Hải quan海关hǎi guān
4Chứng từ xuất khẩu出口单证chū kǒu dān zhèng
5Chứng từ nhập khẩu进口单证jìn kǒu dān zhèng
6Hóa đơn xuất khẩu出口发票chū kǒu fā piào
7Hóa đơn nhập khẩu进口发票jìn kǒu fā piào
8Khai báo hải quan海关申报hǎi guān shēn bào
9Vận chuyển运输yùn shū
10Bốc xếp hàng hóa装卸货物zhuāng xiè huò wù
11Sản phẩm产品chǎn pǐn
12Thương mại商业shāng yè
13Thương mại điện tử电子商务diàn zǐ shāng wù
14Điều kiện giao hàng交货条件jiāo huò tiáo jiàn
15Hàng hóa货物huò wù
16Tàu biển船舶chuán bó
17Sân bay机场jī chǎng
18Cảng港口gǎng kǒu
19Đơn đặt hàng订单dìng dān
20Thỏa thuận thương mại商业协议shāng yè xié yì
STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu船边交货(免费船上交货)chuán biān jiāo huò (miǎnfèi chuánshàng jiāo huò)
2Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm成本加运费chéngběn jiā yùnfèi
3Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí到岸价(成本, 保险费和运费)dào àn jià (chéngběn, bǎoxiǎn fèi hé yùnfèi)
4Bảo hiểm xuất khẩu出口保险chūkǒu bǎoxiǎn
5Bến cảng埠头bùtóu
6Bù giá vàng黄金升水huángjīn shēngshuǐ
7Buôn lậu và gian lận thương mại商业欺诈, 走私shāngyè qīzhà, zǒusī
8Các lô hàng có độ rủi ro cao高风险货物gāo fēngxiǎn huòwù
9Cảng công-ten-nơ货柜港口huòguì gǎngkǒu
10Chấp nhận nhưng loại trừ…đây là thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu接受除jiēshòu chú
11Chịu phạt被罚bèi fá
12Chịu phạt招致的惩罚zhāozhì de chéngfá
13Chịu phí tổn, chịu chi phí支付费用zhīfù fèiyòng
14Chịu rủi ro承担风险chéngdān fēngxiǎn
15Chịu tổn thất蒙受损失méngshòu sǔnshī
16Chịu trách nhiệm承担责任chéngdān zérèn
17Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)遭受zāoshòu
18Cho hàng vào công-ten-nơ用集装箱装运(货物);使(某处)集装箱化yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùn (huòwù); shǐ (mǒu chù) jízhuāngxiāng huà
19Cước chuyên chở hàng hóa实载货吨位shí zài huò dùnwèi
20Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước(衡量船舶大小的排水)吨位;(军舰的)排水量吨位;(货物的)每吨(héngliáng chuánbó dàxiǎo de páishuǐ) dùnwèi;(jūnjiàn de) páishuǐliàng dùnwèi;(huòwù de) měi dūn
21Cuống trái khoán未发行的债券wèi fāxíng de zhàiquàn
22Đại lý tàu biển运货代理商yùn huò dàilǐ shāng
23Giấy báo nợ借记报单, 借项通知单jiè jì bàodān, jiè xiàng tōngzhī dān
24Giấy chứng nhận thiếu nợ债务凭证, 债务证明书; 借据zhàiwù píngzhèng, zhàiwù zhèngmíng shū; jièjù
25Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa货物原产地证明书huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū
26Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa货物原产地证明书huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū
27Giấy nợ không có thể chấp无担保的信用债券wú dānbǎo de xìnyòng zhàiquàn
28Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)货物(船或飞机装载的)huòwù (chuán huò fēijī zhuāngzǎi de)
29Hàng hóa được vận chuyển货运, 货物huòyùn, huòwù
30Hàng hóa mua và bán商品; 货物shāngpǐn; huòwù
31Hành vi nhà cầm quyền国家行为或行动guójiā xíngwéi huò xíngdòng
32Hóa đơn tạm thời估价单, 估价发票gūjià dān, gūjià fāpiào
33Khai báo hàng (để đóng thuế)申报shēnbào
34Khoản cho vay cầm tàu抵押贷款dǐyā dàikuǎn
35Khoản cho vay cầm tàu押船贷款yāchuán dàikuǎn
36Khoản cho vay chi trội贷款dàikuǎn
37Khoản cho vay không có đảm bảo信用贷款, 信用借款xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn
38Khoản cho vay không có đảm bảo信用贷款, 信用借款xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn
39Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn长期贷款chángqí dàikuǎn
40Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn活期借款, 可随时索还的借款huóqí jièkuǎn, kě suíshí suǒ huán de jièkuǎn
41Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn短期借款duǎnqí jièkuǎn
42Không thể hủy ngang不能取消的; 不可改变的bùnéng qǔxiāo de; bùkě gǎibiàn de
43Khu vực sát bến cảng停泊处tíngbó chù
44Mắc nợ借债jièzhài
45Mắc nợ, còn thiếu lại负债的fùzhài de
46Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu离岸价(免费上)lí àn jià (miǎnfèi shàng)
47Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ装载货物工人zhuāngzǎi huòwù gōngrén
48Người giữ trái khoán信用债券持有人xìnyòng zhàiquàn chí yǒu rén
49Phí bảo hiểm保险费bǎoxiǎn fèi
50Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ保险bǎoxiǎn
51Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận保险公司同意bǎoxiǎn gōngsī tóngyì
52Phí bảo hiểm phụ额外保险费éwài bǎoxiǎn fèi
53Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung附加保险费fùjiā bǎoxiǎn fèi
54Phí bốc dỡ码头工人搬运费mǎtóu gōngrén bānyùn fèi
55Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)装箱单zhuāng xiāng dān
56Phụ phí (Là khoản tiền phải trả thêm vào số tiền gốc theo một quy định nào đó)附加费用, 额外费用fùjiā fèiyòng, éwài fèiyòng
57Phụ phí bảo hiểm附加保险费fùjiā bǎoxiǎn fèi
58Sự cho vay cầm cố抵押贷款dǐyā dàikuǎn
59Sự cho vay cầm hàng, lưu kho仓库的保险cāngkù de bǎoxiǎn
60Sự cho vay có lãi有息贷款, 息债yǒu xī dàikuǎn, xí zhài
61Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp无担保保险wú dānbǎo bǎoxiǎn
62Sự cho vay tiền贷款资金dàikuǎn zījīn
63Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái借款jièkuǎn
64Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ借方帐目jièfāng zhàng mù
65Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ亏欠, 债务kuīqiàn, zhàiwù
66Sự phát hành trái khoán债券发行zhàiquàn fāxíng
67Sự trả tiền lương实物支付shíwù zhīfù
68Thiên tai. Thiên tai là sức mạnh khó phòng chống được nên tập quán quốc tế xét trường hợp xảy ra thiên tai gây tổn thất tài sản, sinh mệnh hoặc cản trở, thủ tiêu nghĩa vụ của một bên đương sự được qui định bởi một hợp đồng hay cam kết nào đó, thì đương sự ấy được miễn giảm trách nhiệm do trườnt hợp bất khả kháng (force majeure)天灾或自然灾害tiānzāi huò zìrán zāihài
69Thuế nhập khẩu, hải quan关税;海关guānshuì; hǎiguān
70Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜róngqì, xiāng, xiá, jízhuāngxiāng, huòguì
71Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm计件工资jìjiàn gōngzī
72Tiền cược bán, tiền cược nghịch保费bǎofèi
73Tiền cược mua hoặc bán双期权溢价shuāng qíquán yìjià
74Tiền cược mua, tiền cược thuận为赎回溢价wèi shú huí yìjià
75Tiền lương cố định固定工资gùdìng gōngzī
76Tiền lương công nhật日工资rì gōngzī
77Tiền lương danh nghĩa现金工资xiànjīn gōngzī
78Tiền lương giờ计时工资jìshí gōngzī
79Tiền lương hàng tháng月工资yuè gōngzī
80Tiền lương khoán合同工资hétóng gōngzī
81Tiền lương theo nghiệp vụ岗位工资gǎngwèi gōngzī
82Tiền lương thực tế实际工资shíjì gōngzī
83Tiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát)实际收入shíjì shōurù
84Tiền lương tối đa最大工资zuìdà gōngzī
85Tiền lương tối thiểu最低工资zuìdī gōngzī
86Tiền lương, tiền công工资gōngzī
87Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách额外费用; 保险费; 附加费éwài fèiyòng; bǎoxiǎn fèi; fùjiā fèi
88Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn随时可收回的贷款suíshí kě shōuhuí de dàikuǎn
89Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn通知放款,(银行间的)短期贷款tōngzhī fàngkuǎn,(yínháng jiān de) duǎnqí dàikuǎn
90Tín dụng thư không hủy ngang不可撤销信用证bùkě chèxiāo xìnyòng zhèng
91Tín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian quy định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với quy định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)信用证xìnyòng zhèng
92Tờ khai hải quan通关申报表格tōngguān shēnbào biǎogé
93Trái khoán chịu tiền lãi cố định固定利息债券gùdìng lìxí zhàiquàn
94Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến渐变利息债券jiànbiàn lìxí zhàiquàn
95Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi可变利率债券kě biàn lìlǜ zhàiquàn
96Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla可转换(公司)债券kě zhuǎnhuàn (gōngsī) zhàiquàn
97Trái khoán ký danh注册债券zhùcè zhàiquàn
98Trái khoán trả dần赎回债券shú huí zhàiquàn
99Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)运货单; 路单; 运单; 货票yùn huò dān; lù dān; yùndān; huòpiào
100Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)提货单tíhuò dān
101Vận đơn đã nhận hàng . Vận đơn gốc đã được trao cho người chuyên chở (Surrendered) tại cảng dỡ và hàng đã được nhận xong已提货的提单yǐ tíhuò de tídān
102Vận đơn hàng không空运单kōngyùn dān
103Việc bốc dỡ (hàng)搬运bānyùn
104Việc gửi hàng装运, 载货量, 装货, 装载的货物zhuāngyùn, zài huò liàng, zhuāng huò, zhuāngzǎi de huòwù
105Tài chính金融jīnróng
106Tài chính doanh nghiệp企业融资qǐyè róngzī
107Tài chính doanh nghiệp, Corporate Finance企业融资Qǐyè róngzī
108Tài khoản vốn资本账户zīběn zhànghù
109Tài sản资产zīchǎn
110Tài sản cố định固定资产gùdìng zīchǎn
111Tài sản cố định hữu hình有形资产yǒuxíng zīchǎn
112Tài sản cố định hữu hình, Tangible asset/Phsical assets有形资产yǒuxíng zīchǎn
113Tài sản cố định, Fixed Assets固定资产gùdìng zīchǎn
114Tài sản ngắn hạn流动资产liúdòng zīchǎn
115Tài sản ngắn hạn, Current Assets流动资产liúdòng zīchǎn
116Tài sản vô hình无形资产wúxíng zīchǎn
117Tài sản vô hình, Intangible Assets无形资产wúxíng zīchǎn
118Tăng lên上涨shàngzhǎng
119Tăng trưởng增长zēngzhǎng
120Tên thương mại, tên nhãn hiệu thương phẩm商标名Shāngbiāo míng
121Thẻ tín dụng信用卡xìnyòngkǎ
122Thẻ tín dụng, Credit Card信用卡xìnyòngkǎ
123Thị trường市场shìchǎng
124Thị trường hàng hoá kỳ hạn期货市场qíhuò shìchǎng
125Thị trường hàng hoá kỳ hạn, Futures Market期货市场qíhuò shìchǎng
126Thị trường hoán đổi ngoại tệ外汇wàihuì
127Thị trường hoán đổi ngoại tệ, Foreign Exchange, Forex外汇wàihuì
128Thị trường ngoài nước海外市场Hǎiwài shìchǎng
129Thị trường nhập khẩu进口市场Jìnkǒu shìchǎng
130Thị trường quốc tế国际市场Guójì shìchǎng
131Thị trường thế giới世界市场Shìjiè shìchǎng
132Thị trường theo chiều giá lên牛市,多头市场niúshì, duōtóu shìchǎng
133Thị trường theo chiều giá xuống熊市, 空头市场xióngshì, kōngtóu shìchǎng
134Thị trường tiền mặt现货市场xiànhuò shìchǎng
135Thị trường vốn资本市场zīběn shìchǎng
136Thị trường xuất khẩu出口市场Chūkǒu shìchǎng
137Thổ sản土产品Tǔ chǎnpǐn
138Thời gian giao hàng交货时间Jiāo huò shíjiān
139Thời hạn ( kỳ hạn )索赔期Suǒpéi qí
140Thông tin信息xìnxī
141Thu nhập ròng净收入jìng shōurù
142Thu nhập ròng trên cổ phần每股收益měi gǔ shōuyì
143Thu nhập ròng trên cổ phần, Earning Per Share,EPS每股收益měi gǔ shōuyì
144Thu nhập ròng, Net Income (NI)净收入jìng shōurù
145Thu nhập sau thuế từ hoạt động kinh doanh税后营运收入shuì hòu yíngyùn shōurù
146Thuế nhập khẩu进口税Jìnkǒu shuì
147Thuế xuất khẩu出口税Chūkǒu shuì
148Thương hiệu, nhãn hiệu品牌pǐnpái
149Thương mại biên giới边境贸易Biānjìng màoyì
150Thương mại bù trừ补偿贸易Bǔcháng màoyì
151Thương mại chuyển khẩu转口贸易Zhuǎnkǒu màoyì
152Thương mại đa phương多边贸易Duōbiān màoyì
153Thương mại đường biển海运贸易Hǎiyùn màoyì
154Thương mại hàng đổi hàng, mậu dịch trao đổi hàng易货贸易Yì huò màoyì
155Thương mại hữu hình有形贸易Yǒuxíng màoyì
156Thương mại nhập khẩu进口贸易Jìnkǒu màoyì
157Thương mại quá cảnh过境贸易Guòjìng màoyì
158Thương mại qua trung gian中介贸易Zhōngjiè màoyì
159Thương mại quốc tế国际贸易guójì màoyì
160Thương mại song phương双边贸易Shuāngbiān màoyì
161Thương mại tự do自由贸易zìyóu màoyì
162Thương mại tương hỗ, buôn bán đối lưu mậu dịch hàng đổi hàng互惠贸易Hùhuì màoyì
163Thương mại vô hình无形贸易Wúxíng màoyì
164Thương mại xuất khẩu出口贸易Chūkǒu màoyì
164Thương mại xuất khẩu出口贸易Chūkǒu màoyì
165Thương phiếu商业票据shāngyè piàojù
166Tỉ giá ngoại hối货币外汇汇率huòbì wàihuì huìlǜ
167Tỉ giá ngoại hối, Foreign Exchange Rate货币外汇汇率huòbì wàihuì huìlǜ
168Tỉ lệ chiết khấu贴现率tiēxiàn lǜ
169Tỉ lệ chiết khấu, Discount Rate贴现率tiēxiàn lǜ
170Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế税后利润率shuì hòu lìrùn lǜ
171Tiền đã chi trả支付货币Zhīfù huòbì
172Tiền đã kết toán结算货币Jiésuàn huòbì
173Tiền gửi存款cúnkuǎn
174Tiền gửi tiến kiệm存单,存款证cúndān, cúnkuǎn zhèng
175Tiền gửi, deposit存款cúnkuǎn
176Tiền mặt现金xiànjīn
177Tiền tệ货币huòbì
178Tiền tệ,Currency, Money货币huòbì
179Tín dụng信用,信贷xìnyòng, xìndài
180Tín dụng, Credit信用, 信贷xìnyòng, xìndài
181Tính lưu thông thị trường, Market liquidity市场流通性shìchǎng liútōng xìng
182Tính thanh toán thị trường市场流通性shìchǎng liútōng xìng
183Tổ chức thương mại thế giới世界贸易组织shìjiè màoyì zǔzhī
184Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa货物清单Huòwù qīngdān
185Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa货物清单huòwù qīngdān
186Toàn cầu全球quánqiú
187Tổng doanh thu总收益zǒng shōuyì
188Tổng doanh thu, Total revenue (TR)总收益zǒng shōuyì
189Tổng giá trị nhập khẩu进口总值Jìnkǒu zǒng zhí
190Tổng giá trị sản phẩm nội địa国内生产总值guónèi shēngchǎn zǒng zhí
191Tổng giá trị sản phẩm nội địa, Gross Domestic Product (GDP)国内生产总值guónèi shēngchǎn zǒng zhí
192Tổng giá trị thị trường, tổng mức giá trị thị trường, Market capitalization总市值, 市价总额zǒngshìzhí, shìjià zǒng é
193Tổng giá trị xuất khẩu出口总值Chūkǒu zǒng zhí
194Tổng sản phẩm quốc gia国民生产总值guómín shēngchǎn zǒng zhí
195Tổng sản phẩm quốc gia, Gross National Product (GNP)国民生产总值guómín shēngchǎn zǒng zhí
196TQ sản xuất中国制造的Zhōngguó zhìzào de
197Trái khoán公司债券gōngsī zhàiquàn
198Trái khoán, Corporate Bond公司债券gōngsī zhàiquàn
199Trái phiếu债券zhàiquàn
200Trái phiếu chuyển đổi可转换公司债券kě zhuǎnhuàn gōngsī zhàiquàn
201Trái phiếu chuyển đổi, Convertible Bond, CB可转换公司债券kě zhuǎnhuàn gōngsī zhàiquàn
202Trợ lý chủ tịch总裁助理zǒng cái zhùlǐ
203Trợ lý giám đốc经理助理jīnglǐ zhùlǐ
204Trợ lý giám đốc điều hành总经理 助理zǒngjīnglǐ zhùlǐ
205Trông nom, giám sát监管jiānguǎn
206Trong nước sản xuất本国制造的Běnguó zhìzào de
207Trực tiếp nhập khẩu直接进口Zhíjiē jìnkǒu
208Trung tâm mậu dịch biên giới边境贸易中心Biānjìng màoyì zhōngxīn
209Trung tâm mậu dịch quốc tế国际贸易中心Guójì màoyì zhōngxīn
210Trung tâm mậu dịch thế giới世界贸易中心Shìjiè màoyì zhōngxīn
211Trung tâm ngoại thương外贸中心Wàimào zhōngxīn
212Trung tâm thương mại贸易中心Màoyì zhōngxīn
213Trưởng ban quản đốc董事长dǒngshì zhǎng
214Tự do thương mại自由贸易Zìyóu màoyì
215Tỷ lệ cổ tức trên giá trị cổ phần股息率gǔxí lǜ
216Tỷ lệ cổ tức trên giá trị cổ phần, Dividend Yield Ratio股息率gǔxí lǜ
217Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu债务股本比zhàiwù gǔběn bǐ
218Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu, Debt to Equity Ratio债务股本比zhàiwù gǔběn bǐ
219Tỷ lệ tăng trưởng增长速度zēngzhǎng sùdù
220Tỷ lệ tăng trưởng bình quân hàng năm年平均增长率nián píngjūn zēngzhǎng lǜ
221Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ内部增长率nèibù zēngzhǎng lǜ
222Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ, Internal Growth Rate内部增长率nèibù zēngzhǎng lǜ
223Tỷ lệ tăng trưởng, Growth Rate增长速度zēngzhǎng sùdù
224ủy viên ban quản đốc, ủy viên ban giám đốc董事委员dǒngshì wěiyuán
225Vận chuyển hàng hóa bằng container集装箱货运Jízhuāngxiāng huòyùn
226Vận chuyển hàng hóa bằng container集装箱货运jízhuāngxiāng huòyùn
227Vận đơn ( B/L )提(货)单Tí (huò) dān
228Vận đơn liên hiệp联运提单Liányùn tídān
229Vi phạm hợp đồng合同的违反Hétóng de wéifǎn
230Vi phạm hợp đồng合同的违反hétóng de wéifǎn
231Vốn资金zījīn
232Vốn资产zīchǎn
233Vốn cổ phần股本gǔběn
234Vốn cổ phần, Capital Stock, Share Capital股本gǔběn
235Vốn đầu tư资本, 资本金zīběn, zīběn jīn
236Vốn lớn, vốn hoá lớn大盘dàpán
237Vốn lưu động营运资金yíngyùn zījīn
238Vốn lưu động, Working Capital营运资金yíngyùn zījīn
239Xí nghiệp, doanh nghiệp企业qǐyè
240Xin chiếu cố请 多 关照qǐng duō guānzhào
241Xoay vòng vốn lưu động营运资金周转率yíngyùn zījīn zhōuzhuǎn lǜ
242Xoay vòng vốn lưu động, Working capital turnover rate营运资金周转率yíngyùn zījīn zhōuzhuǎnlǜ
243Xu hướng走势zǒushì
244Xuất khẩu出口chūkǒu
245Xuất khẩu gián tiếp间接出口Jiànjiē chūkǒu
246Xuất khẩu trực tiếp直接出口Zhíjiē chūkǒu
247Xuất khẩu, Export出口chūkǒu
248Xuất siêu出超Chū chāo
249Xuất siêu ( mậu dịch ), cán cân thương mại dưa thừa贸易顺差Màoyì shùnchā
250Xuất siêu ( ngoại thương )外贸顺差Wàimào shùnchā
251Kinh doanh, nghiệp vụ业务yèwù
252Kinh doanh, quản lý经营jīngyíng
253Kinh tế tài chính财经cáijīng
254Ký hậu để trắng空白背书,不记名背书Kòngbái bèishū, bù jìmíng bèishū
255Ký hậu hạn chế限制性背书Xiànzhì xìng bèishū
256Ký hậu hối phiếu背书,批单Bèishū, pī dān

⇒ Xem thêm:

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế

→Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương Mại

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Ngoại thương

→Khóa học tiếng Trung Thương mại

Trên đây là những từ vựng tiếng Trung Xuất nhập khẩu dành cho những bạn đam mê học tiếng Trung, đây là vốn từ vựng này là rất cần thiết để nâng cao trình độ kỹ năng của mình.

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn:chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.
Back to top button