Khi giao tiếp trong tiếng Trung, các bạn thường được hỏi “Hôm nay là thứ mấy?” nhưng lại không biết các ngày thứ trong tuần nói như thế nào trong tiếng Trung.
Hôm nay Chinese chia sẻ đến các bạn từ vựng các ngày trong tuần trong tiếng Trung nhé!
Các ngày trong tuần bằng tiếng Trung
🔊 星期一/Xīngqī yī/: thứ Hai
🔊 星期二/Xīngqī èr/: thứ Ba
🔊 星期三/Xīngqī sān/: thứ Tư
🔊 星期四/Xīngqī sì/: thứ Năm
🔊 星期五/Xīngqī wǔ/: thứ Sáu
🔊 星期六/Xīngqī lìu/: thứ Bảy
🔊 星期天/Xīngqī tiān/ hoặc 🔊 星期日 /Xīngqī rì/: Chủ nhật
🔊 周末 /Zhōu mò/: cuối tuần
🔊 今天 /Jīn tiān/: hôm nay
🔊 明天 /Míng tiān/: ngày mai
🔊 昨天 /Zuó tiān/: hôm qua
🔊 前天 /Qián tiān/: hôm kia
🔊 后天 /Hòu tiān/: ngày kia
🔊 上星期 /Shàng xīngqī/: tuần trước
🔊 下星期 /Xià xīngqī/: tuần sau
Để biết thêm từ vựng, hội thoại giao tiếp các ngày trong tuần bằng tiếng Trung và học ngày tháng năm trong tiếng trung xem thêm tại bài:
⇒ Bài 7: Thời gian GIỜ | NGÀY | THÁNG | NĂM trong tiếng Trung
Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt.
Bài này có dễ không?
Tại sao thứ hai đọc là 星期一 mà hk dc là 星期二 số 2 trong tiếng Trung là 二 mà
Mình theo phương tây nên coi ngày chủ nhật là ngày đầu tiên
Còn bên Trung ngày đầu tiên là ngày 1 đọc là xīngqī yī
Dịch sang bên mình mới là thứ hai
Câu, trả lời, này, chưa,dụng, ý của, câu hỏi