Khi đi du lịch Trung Quốc, việc gọi món ăn rất quan trọng. Vậy bạn biết để gọi món ăn trong tiếng Trung nói như thế nào chưa? Để Chinese chia sẻ cho các bạn nhé.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Đoạn hội thoại tiếng Trung giao tiếp chủ đề ăn uống
你好 | Nǐ hǎo | Xin chào |
欢迎 | Huānyíng | Hoan nghênh |
大家好 | Dàjiā hǎo | Chào mọi người |
点菜 | Diǎn cài | Gọi món |
欢迎光临 | Huānyíng guānglín | Hoan nghênh ghé thăm |
服务员,菜单 | Fúwùyuán, càidān | Phục vụ,menu |
你想吃什么? | Nǐ xiǎng chī shénme? | Quý khách muốn ăn gì? |
有什么好吃的? | Yǒu shé me hào chī de? | Có gì ngon không? |
烤鸡不错,尝尝吧! | Kǎo jī bùcuò, cháng cháng ba! | Thịt gà nướng không tồi, anh thử nhé! |
好的,来一只 | Hǎo de, lái yī zhǐ | Được, cho một con |
请稍等 | Qǐng shāo děng | Xin đợi một lát |
好吃极了,服务员,菜单 | Hào chī jíle, fúwùyuán, càidān | Ngon quá, phục vụ, menu |
还有什么好吃的? | Hái yǒu shé me hào chī de? | Còn có cái gì ngon nữa không? |
面条不错,尝尝吧! | Miàntiáo bùcuò, cháng cháng ba! | Mì vằn thắn không tồi, anh nếm thử nhé |
好的,来一碗 | Hǎo de, lái yī wǎn | Được, cho một bát |
这是什么好吃的? | Zhè shì shénme hào chī de? | Đây là cái gì mà ngon thế? |
水煮鱼 | Shuǐ zhǔ yú | Canh cá |
来一条 | Lái yītiáo | Cho một con |
有点辣 | Yǒudiǎn là | Hơi cay đó |
没关系 | Méiguānxì | Không sao |
请稍等 | Qǐng shāo děng | Xin đợi một lát |
辣极了 | Là jíle | Cay chết rồi. |
***Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Món ăn
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp chủ đề Ăn uống
1.你喜欢哪一种菜? | Nǐ xǐhuān nǎ yī zhòng cài? | Bạn thích loại thức ăn nào? |
2.你喜欢中国菜吗? | Nǐ xǐhuān zhōngguó cài ma? | Bạn có thích đồ ăn Trung Quốc không? |
3.你喜欢吃什么菜,中式的还是美式的? | Nǐ xǐhuān chī shénme cài, zhōngshì de háishì měishì de? | Bạn thích ăn gì, món Trung hay món Tây? |
4.请你告诉我中国餐馆在哪里? | Qǐng nǐ gàosù wǒ zhōngguó cānguǎn zài nǎlǐ? | Làm ơn cho tôi biết nhà hàng Trung Quốc ở đâu? |
5.你知道哪里有快餐可吃? | Nǐ zhīdào nǎ li yǒu kuàicān kě chī? | Bạn có biết ở đây có thức ăn nhanh nào ăn được không? |
6.你要吃什么? | Nǐ yào chī shénme? | Bạn muốn ăn gì? |
7.你要点些什么菜? | Nǐ yàodiǎn xiē shénme cài? | Bạn muốn gọi muốn gì? |
8.你点过菜了吗? | Nǐ diǎnguò cài le ma? | Bạn đã gọi món chưa |
9.我在等一位朋友,稍后再点。 | Hái méiyǒu, wǒ zài děng yī wèi péngyǒu, shāo hòu zài diǎn | Tôi đang đợi một người bạn, tôi sẽ gọi món sau. |
10.请你推荐一些好菜好吗? | Qǐng nǐ tuījiàn yīxiē hǎo cài hǎo ma? | Bạn có thể gợi ý một vài món ăn ngon được không? |
11.今天的特色菜是什么? | Jīntiān de tèsè cài shì shénme? | Món đặc biệt của ngày hôm nay là gì? |
12.我想吃些简单的东西。 | Wǒ xiǎng chī xiē jiǎndān de dōngxī. | Tôi muốn ăn đơn giản thôi. |
13.你喜欢吃点什么点心? | Nǐ xǐhuān chī diǎn shénme diǎnxīn? | Bạn thích ăn điểm tâm nào? |
14.我们要赶时间。 | Wǒmen yào gǎn shíjiān. | Chúng tôi đang rất vội. |
15.我们点的菜请快送来。 | Wǒmen diǎn de cài qǐng kuài sòng lái. | Làm ơn mau mang thức ăn cho chúng tôi. |
16.今天的牛排很不错。 | Jīntiān de niúpái hěn bùcuò. | Bít tết hôm nay rất ngon. |
17.我就要份牛排。 | Wǒ jiù yào fèn niúpái. | Tôi muốn một suất bít tết. |
18.你喜欢的牛排是熟一些还是生的? | Nǐ xǐhuān de niúpái shì shú yīxiē háishì shēng de? | Bạn thích bít tết chín một chút hay là tái? |
19.我要熟一点儿的牛排。 | Wǒ yào shú yīdiǎn er de niúpái | Tôi muốn một suất bít tết chín vừa. |
20.喝一杯怎样? | Hè yībēi zěnyàng? | Uống một cốc thế nào |
21.干杯! | Gānbēi! | Cạn ly |
22.祝你健康! | Zhù nǐ jiànkāng! | Chúc cậu mạnh khỏe! |
23.请你跟我一起举杯祝陈先生健康。 | Qǐng nǐ gēn wǒ yīqǐ jǔ bēi zhù chén xiānshēng jiànkāng. | Cậu cùng tôi cùng nâng chén chúc sức khỏe ngài Trần nào. |
24.请你跟我一起举杯预祝我们合作成功。 | qǐng nǐ gēn wǒ yīqǐ jǔ bēi yù zhù wǒmen hézuò chénggōng. | Cậu cùng tôi cùng nhau nâng chén chúc cho hợp tác thành công nào. |
25.我要找个便宜的地方吃。 | Wǒ yào zhǎo gè piányí dì dìfāng chī. | Tôi muốn tìm nơi nào ăn rẻ một chút |
26.这附近有餐馆吗? | Zhè fùjìn yǒu cānguǎn ma? | Gần đây có quán ăn không? |
27.你能介绍一间好餐馆吗? | Nǐ néng jièshào yī jiàn hǎo cānguǎn ma? | Cậu có thể giới thiệu cho tôi vài quán ăn ngon không? |
28.在本镇有中国餐馆吗? | Zài běn zhèn yǒu zhòng guó cānguǎn ma? | Ở thị trấn này có quán ăn Trung Quốc nào không? |
29.请你告诉我哪里有价钱公道而菜又好的餐馆好吗? | Qǐng nǐ gàosù wǒ nǎ li yǒu jiàqián gōngdào ér cài yòu hǎo de cānguǎn hǎo ma? | Cậu có thể cho tôi biết ở đây có quán ăn nào giá cả hợp lí mà ngon không? |
30.服务怎么样? | Fúwù zěnme yàng? | Phục vụ thế nào? |
31.请给我一从菜单好吗? | Qǐng gěi wǒ yī cóng càidān hǎo ma? | Làm ơn đưa cho tôi thực đơn. |
32.先生,菜单就在这儿。 | Xiānshēng, càidān jiù zài zhè’er. | Tiên sinh, thực đơn ở đây |
33.你现在就准备点菜吗? | Nǐ xiànzài jiù zhǔnbèi diǎn cài ma? | Cậu bây giờ chuẩn bị gọi món sao? |
34.昨晚你在什么地方吃饭的? | Zuó wǎn nǐ zài shénme dìfāng chīfàn de? | Tối qua cậu ăn cơm ở đâu? |
35.它的味道很好。 | Tā de wèidào hěn hǎo. | Vị của món này ngon. |
36.菜太咸了。 | Cài tài xiánle. | Món ăn mặn quá rồi. |
37.我口渴了。 | Wǒ kǒu kě le. | Tôi khát rồi. |
38.请给我一杯冷水。 | Qǐng gěi wǒ yībēi lěngshuǐ. | Cho tôi một cốc nước lạnh. |
39.我在节食中。 | Wǒ zài jiéshí zhōng. | Tôi đang ăn kiêng. |
40.我不想再多吃了。 | Wǒ bùxiǎng zài duō chīle. | Tôi không thể ăn nhiều hơn nữa. |
41.这是个令人愉快的一餐。 | Zhè shìgè lìng rén yúkuài de yī cān. | Đây là một bữa ăn vui vẻ. |
42.你要喝点儿什么? | Nǐ yào hē diǎn er shénme? | Cậu muốn uống gì? |
43.我想要一杯咖啡好吗? | Wǒ xiǎng yào yībēi kāfēi hǎo ma? | Tôi muốn một cốc cà phê được không? |
44.你要喝咖啡还是茶? | Nǐ yào hē kāfēi háishì chá? | Cậu muốn uống cà phê hay trà? |
45.我想要柠檬茶。 | Wǒ xiǎng yào níngméng chá. | Tôi muốn uống trà chanh. |
46.你还要吃别的东西吗? | Nǐ hái yào chī bié de dōngxī ma? | Cậu còn muốn ăn gì thêm không? |
47.不用,谢谢。我已经吃饱了。 | Bùyòng, xièxiè. Wǒ yǐjīng chī bǎole. | Không cần, cảm ơn, tôi đã ăn no rồi. |
48.我要吃点冰淇淋和新鲜水果。 | Wǒ yào chī diǎn bīngqílín hé xīnxiān shuǐguǒ. | Tôi muốn ăn kem với hoa quả tươi. |
49.你喜欢什么随便吃。 | Nǐ xǐhuān shénme suíbiàn chī. | Cậu muốn ăn gì thì cứ tự nhiên đi. |
50.请把盐和胡椒递给我。 | Qǐng bǎ yán hé hújiāo dì gěi wǒ. | Làm ơn cho tôi muối với hạt tiêu. |
51.我10分钟前就点菜了。 | Wǒ 10 fēnzhōng qián jiù diǎn càile. | Tôi đã gọi món mười phút trước rồi. |
52.我一直等了半个小时。 | Wǒ yīzhí děngle bàn gè xiǎoshí. | Tôi đã đợi nửa tiếng rồi. |
53.为什么我点的菜那么慢? | Wèishéme wǒ diǎn de cài nàme màn? | Vì sao đồ ăn của tôi mãi chưa có? |
54.我不能再等了。 | Wǒ bùnéng zài děngle. | Tôi không thể đợi được nữa. |
55.请尽快服务。 | Qǐng jǐnkuài fúwù. | Xin vui lòng phục vụ nhanh chóng. |
56. 你吃好! | Nǐ chī hǎo! | Chúc bạn ngon miệng! |
57. 我吃饱了 | Wǒ chī bǎole | Tôi ăn no rồi |
58. 慢慢吃 | Màn man chī | Bạn cứ ăn đi nhé/ cứ bình tĩnh ăn nhé |
59.请把账单给我好吗? | Qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ hǎo ma? | Có thể đưa hóa đơn cho tôi không? |
60.请到柜台付账。 | Qǐng dào guìtái fùzhàng. | Vui lòng thanh toán ở quầy. |
61.我们各付各的。 | Wǒmen gè fù gè de. | Chúng ta ai trả của người nấy. |
62.不,这次我请客。 | Bù, zhè cì wǒ qǐngkè. | Không, lần này tôi mời. |
63.这次我请客好吗? | Zhè cì wǒ qǐngkè hǎo ma? | Lần này tôi mời có được không? |
Đoạn hội thoại 2
Mẫu câu hội thoại tiếng Trung chủ đề ăn uống
离这里最近的麦当劳要走多久?
Lí zhèlǐ zuìjìn de màidāngláo yào zǒu duōjiǔ? |
Từ đây đến nhà hàng Mc Donal gần nhất đi mất bao lâu? |
我要二号套餐.
Wǒ yào èr hào tàocān. |
Tôi gọi suất ăn thứ 2. |
你们这里有什么特色快餐吗?
Nǐmen zhè li yǒu shé me tèsè kuàicān ma? |
Chỗ các anh có món ăn nhanh nào đặc sắc không ? |
你可以为我推荐一家最好的中试快餐厅吗?
Nǐ kěyǐ wéi wǒ tuījiàn yījiā zuì hǎo de zhōng shì kuài cāntīng ma? |
Anh có thể giới thiệu cho tôi nhà hàng đồ ăn nhanh Trung Quốc tốt nhất không? |
你能告诉我这是什么吗?
Nǐ néng gàosù wǒ zhè shì shénme ma? |
Anh có thể cho tôi biết đây là gì không? |
我将要吃这个.
Wǒ jiāngyào chī zhège. |
Tôi sẽ ăn món này. |
你有什么推荐吗?
Nǐ yǒu shé me tuījiàn ma? |
Anh có gợi ý món nào không? |
我想要一些虾饺,馄饨和一个奶黄包.
Wǒ xiǎng yào yīxiē xiā jiǎo, húntún hé yīgè nǎi huáng bāo. |
Tôi muốn sủi cảo nhân tôm, vằn thắn và bánh bao trứng sữa. |
我可以看一下菜单吗?
Wǒ kěyǐ kàn yīxià càidān ma? |
Tôi có thể xem thực đơn không? |
你有菜单马?
Nǐ yǒu càidān mǎ? |
Anh có thực đơn không? |
买单!
Mǎidān! |
Thanh toán! |
贵吗?
Guì ma? |
Đắt không? |
我想去那里品尝一下.
Wǒ xiǎng qù nàlǐ pǐncháng yīxià. |
Tôi muốn đến kia nếm 1 chút. |
你们好.请问你们用什么菜?
Nǐmen hǎo. Qǐngwèn nǐmen yòng shénme cài? |
Chào các anh, xin hỏi các anh muốn dùng gì? |
拿菜单给我看.
Ná càidān gěi wǒ kàn. |
Cho tôi xem thực đơn. |
请等一下…这个得.
Qǐng děng yīxià…zhège dé. |
Xin đợi một chút…Đây ạ! |
来一个香波咕噜肉,一个炒青菜,一个炸鸡,一个清蒸鱼,两碗饭,亿万西瓜汤.
Lái yīgè xiāngbō gūlū ròu, yīgè chǎo qīngcài, yīgè zhá jī, yīgè qīngzhēng yú, liǎng wǎn fàn, yì wàn xīguā tāng. |
Cho tôi 1 thịt lợn xốt chua ngọt, một cải ngọt xào, một gà rán, một cá hấp, 2 bát cơm, 1 bát canh dưa. |
你要喝点儿什么?
Nǐ yào hē diǎn er shénme? |
Anh có muốn uống gì không? |
来一个河内啤酒和一瓶白兰地.
Lái yīgè hénèi píjiǔ hé yī píng báilándì. |
Cho tôi 1 bia Hà Nội và 1 chai rượu Brandi. |
OK.请等一下儿,菜就来.
OK. Qǐng děng yīxià er, cài jiù lái. |
Vâng, anh đợi một lát. Thức ăn sẽ được mang ra ngay. |
OK.
OK. |
Ok. |
你们来了,请这边坐.
Nǐmen láile, qǐng zhè biān zuò. |
Các anh đến rồi. Mời các anh ngồi chỗ này. |
你们几位想吃点什么?
Nǐmen jǐ wèi xiǎng chī diǎn shénme? |
Các anh muốn dùng món gì? |
来一个清蒸鱼.
Lái yīgè qīngzhēng yú. |
Cho tôi 1 cá hấp. |
再要一只北京烤鸭和一个西兰花带子.
Zài yào yī zhǐ běijīng kǎoyā hé yīgè xī lánhuā dàizi. |
Thêm 1 con vịt quay Bắc Kinh và 1 súp lơ xào hải sản. |
请帮我堤点几个菜,行吗?
Qǐng bāng wǒ dī diǎn jǐ gè cài, xíng ma? |
Cô tư vấn giúp tôi mấy món khác được không? |
要什么酒?是茅台酒吗?
Yào shénme jiǔ? Shì máotái jiǔ ma? |
Các anh muốn uống rượu gì? Rượu Mao Đài nhé! |
主食吃什么?
Zhǔshí chī shénme? |
Món chính các anh dùng gì? |
给我两碗饭.
Gěi wǒ liǎng wǎn fàn. |
Cho 2 bát cơm. |
你要加汤吗?
Nǐ yào jiā tāng ma? |
Anh có gọi thêm canh không? |
来一碗西红柿鸡汤.
Lái yī wǎn xīhóngshì jītāng. |
Cho một bát canh trứng cà chua. |
娘女,请算帐. | Cô ơi, tính tiền cho tôi. |
你的单总共950.000块.
Nǐ de dān zǒnggòng 950.000 Kuài. |
Của anh tổng cộng 950.000 đồng ạ. |
今天我请客,我来付钱.
Jīntiān wǒ qǐngkè, wǒ lái fù qián. |
Hôm nay tôi mời, để tôi trả tiền cho. |
娘女,剩下的钱,请你收下吧.
Niáng nǚ, shèng xià de qián, qǐng nǐ shōu xià ba. |
Tiền thừa cô cứ giữ lấy nhé. |
谢谢,我们酒店规定不能收小费.
Xièxiè, wǒmen jiǔdiàn guīdìng bùnéng shōu xiǎofèi. |
Cảm ơn anh, nhưng chỗ em quy định không nhận tiền bo ạ. |
Có thể nói, Ăn uống là chủ đề căn bản và cần thiết nhất với người học tiếng Trung. Bạn cần Ăn uống mỗi ngày và thật là bất tiện nếu như bạn không biết cách diễn đạt sở thích ăn uống, nhu cầu, nguyện vọng của mình bằng tiếng Trung Quốc.
Trung tâm tiếng Trung Chinese tổng hợp các mẫu câu cần thiết nhất về chủ để ăn uống cho bạn kèm phiên âm đi kèm sau đây :
1. 你喜欢吃什么? /Nǐ xǐhuān chī shénme?/
Bạn thích ăn gì?
2. 我喜欢吃又酸又甜的。/Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tián de./
Tôi thích ăn món vừa chua vừa ngọt.
3. 我喜欢吃拉一点儿的。/Wǒ xǐhuān chī là yì diǎnr de./
Tôi thích ăn món cay một chút.
4. 我喜欢吃中餐。 /Wǒ xǐhuān chī zhōngcān./
Tôi thích ăn món Trung Quốc.
5. 我不喜欢吃西餐。/ Wǒ bù xǐhuān chī xīcān./
Tôi không thích ăn món Tây.
6. 我喜欢吃快餐。 /Wǒ xǐhuān chī kuàicān./
Tôi thích đồ ăn nhanh.
7. 中国菜很好吃。 /Zhōngguó cài hěn hǎochī./
Món Trung Quốc rất ngon.
8. 香港菜不好吃。 /Xiānggǎng cài bù hǎochī./
Món Hồng Kông không ngon.
9. 我不能吃辣的。/Wǒ bù néng chī là de./
Tôi không ăn được cay.
10. 我不喜欢吃咸的。 /Wǒ bù xǐhuān chī xián de./
Tôi không thích ăn món mặn.
11 我喜欢吃生菜。 /Wǒ xǐhuān chī shēngcài./
Tôi thích ăn rau sống.
12. 越南的生菜很好吃。 /Yuènán de shēngcài hěn hǎochī./
Rau sống của Việt Nam rất ngon.
13.生菜里边有很多维生素。 /Shēngcài lǐbian yǒu hěn duō wéishēngsù./
Trong rau sống có rất nhiều vitamin.
14.我很喜欢吃水果。 /Wǒ hěn xǐhuān chī shuǐguǒ./
Tôi rất thích ăn hoa quả.
15.越南的水果很丰富多样。 /Yuènán de shuǐguǒ hěn fēngfù duōyàng./
Hoa quả của Việt Nam rất phong phú đa dạng.
16.中国的水果不多。 /Zhōngguó de shuǐguǒ bù duō./
Hoa quả của Trung Quốc không nhiều.
17.芒果又酸又甜。/Mángguǒ yòu suān yòu tián./
Quả xoài vừa chua vừa ngọt.
18. 榴莲有特别的味道。 /Liúlián yǒu tèbié de wèidào./
Sầu riêng có mùi vị rất đặc biệt.
19. 很多人不喜欢吃榴莲。 /Hěn duō rén bù xǐhuān chī liúlián./
Rất nhiều người không thích ăn sầu riêng.
20. 榴莲的味道很浓。 /Liúlián de wèidào hěn nóng./
Mùi vị của sầu riêng rất nồng.
21. 榴莲是我喜欢吃的水果。 /Liúlián shì wǒ xǐhuān chī de shuǐguǒ./
Sầu riêng là hoa quả mà tôi thích ăn.
22. 越南人很喜欢吃山竺。 /Yuènán rén hěn xǐhuān chī shānzhú./
Người Việt Nam rất thích ăn măng cụt.
23. 一起吃两种水果才好。 /Yì qǐ chī liǎng zhǒng shuǐguǒ cái hǎo./
Ăn cùng lúc hai loại hao quả mới tốt.
24. 榴莲吃多了很容易上火。 /Liúlián chī duō le hěn róngyì shàng huǒ./
Ăn nhiều sầu riêng rất dễ bị nóng.
25. 他们互相补充。 /Tāmen hùxiāng bǔchōng./
Chúng nó bổ sung lẫn nhau.
26. 你好像胖起来了。 /Nǐ hǎoxiàng pàng qǐlái le./
Hình như bạn béo lên thì phải.
27.你应该减肥了。 /Nǐ yīnggāi jiǎnféi le./
Bạn nên giảm béo là vừa.
28.你要多吃一点儿水果和生菜。 /Nǐ yào duō chī yì diǎnr shuǐguǒ hé shēngcài./
Bạn cần ăn nhiều hoa quả và rau sống một chút.
29.你不要吃太多肉类。 /Nǐ bú yào chī tài duō ròu lèi./
Bạn đừng ăn nhiều thịt quá.
30.多吃水果和蔬菜对身体很有好处。 /Duō chī shuǐguǒ hé shūcài duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù./
Ăn nhiều rau sống và rau xanh rất có lợi cho sức khỏe.
31.你可以用水果片做面膜。 /Nǐ kěyǐ yòng shuǐguǒ piàn zuò miànmó./
Bạn có thể đắp mặt nạ bằng lát hoa quả.
32.水果对皮肤非常好。 /Shuǐguǒ duì pífū fēicháng hǎo./
Hoa quả rất tốt cho da dẻ.
33.你吃饭了吗? /Nǐ chī fàn le ma?/
Bạn đã ăn cơm chưa?
34.你吃早饭了吗?/Nǐ chī zǎofàn le ma?/
Bạn đã ăn sáng chưa?
35.你吃午饭了吗? /Nǐ chī wǔfàn le ma?/
Bạn đã ăn trưa chưa?
36.你吃晚饭了吗? /Nǐ chī wǎnfàn le ma?/
Bạn đã ăn tối chưa?
37.我还没吃。 /Wǒ hái méi chī./
Tôi vẫn chưa ăn.
38.我吃了。 /Wǒ chī le./
Tôi ăn rồi.
39.今天我请你吃饭。/Jīntiān wǒ qǐng nǐ chīfàn./
Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm.
40.你跟我一起去吃饭吧。 /Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù chīfàn ba./
Bạn đi ăn cơm với tôi đi.
41.这个菜好吃吗? /Zhège cài hào chī ma?/
Món này ngon không?
42.这个菜味道怎么样? /Zhège cài wèidào zěnme yàng?/
Mùi vị của món ăn này thế nào?
43.我觉得还可以。/Wǒ juéde hái kěyǐ./
Tôi thấy cũng được.
44.我觉得马马虎虎。/Wǒ juéde mǎmǎ hūhū ./
Tôi thấy cũng tàm tạm.
45.我觉得不太好吃。 /Wǒ juéde bú tài hǎochī./
Tôi thấy không ngon lắm.
46.我觉得不好吃。 /Wǒ juéde bù hǎochī./
Tôi thấy không ngon.
47.我觉得很好吃。 /Wǒ juéde hěn hǎochī./
Tôi thấy rất ngon.
48.好吃极了。/Hǎochī jí le./
Ngon tuyệt.
49.太好吃了。 /Tài hǎochī le./
Ngon quá.
50. 她不喜欢吃中国菜。/Tā bù xǐhuān chī zhōngguó cài./
Cô ta không thích ăn món Trung Quốc.
Video đoạn hội thoại
*** Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề THỰC PHẨM
Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ
Minh muon hoc tieng trung nhung ko hieu minh hoc nhu the nao
Chào bạn, tiếng Trung Chinese có đào tạo và giảng dạy các lớp tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, khóa học online, gia sự tại nhà,….bạn có thể tham khảo để phục vụ nhu cầu học tập tiếng Trung. Bạn có thể liên hệ hotline 0989543912 để được tư vấn và hỗ trợ về các khóa học/ dịch vụ tại trung tâm.