Bài 7 : Msutong Sơ cấp Quyển 3 – Xe buýt đến rồi, chúng mình lên xe đi

Bài học “Xe buýt đến rồi, chúng mình lên xe đi” (公交车过来了,我们上车吧。), chúng ta sẽ học cách sử dụng các cấu trúc tiếng Trung liên quan đến việc sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

Ngoài ra, bài học cũng tập trung vào việc sử dụng động từ xu hướng để miêu tả các hành động di chuyển, giúp bạn hiểu sâu hơn và ứng dụng ngữ pháp tiếng Trung vào giao tiếp thực tế.

→ Xem lại phân tích Bài 6: Msutong Sơ cấp Quyển 3

→ Tải [ PDF, MP3] Giáo trình Msutong Sơ cấp Quyển 3 tại đây

Mục tiêu bài học

  1. 功能: 介绍公共交通工具的使用方法
    Chức năng: Giới thiệu cách sử dụng phương tiện giao thông công cộng
  2. 语言点: 趋向动词
    Từ ngữ trọng điểm: Động từ xu hướng

1. Khởi động

回答问题: Trả lời câu hỏi

(1) 你在中国坐过公交车吗?
Nǐ zài Zhōngguó zuòguò gōngjiāochē ma?
Bạn đã từng đi xe buýt ở Trung Quốc chưa?

回答: Trả lời

  • 我在中国坐过公交车,很方便。
  • Wǒ zài Zhōngguó zuòguò gōngjiāochē, hěn fāngbiàn.
  • Tôi đã từng đi xe buýt ở Trung Quốc, rất tiện lợi.

(2) 你知道在中国怎么坐公交车、地铁吗?
Nǐ zhīdào zài Zhōngguó zěnme zuò gōngjiāochē, dìtiě ma?
Bạn biết cách đi xe buýt, tàu điện ngầm ở Trung Quốc không?

回答: Trả lời

  • 我知道,公交车和地铁都有路线图,很容易看懂。
  • Wǒ zhīdào, gōngjiāochē hé dìtiě dōu yǒu lùxiàntú, hěn róngyì kàndǒng.
  • Tôi biết, xe buýt và tàu điện ngầm đều có bản đồ tuyến, rất dễ hiểu.

2. Từ mới

1.(就)jiù (jiù) – Tựu (Tựu) (副) đã, liền

  • Ví dụ: 五点就起床了。
  • (Wǔ diǎn jiù qǐchuáng le.)
  • Năm giờ đã thức dậy rồi.

2.一般(一般)yìbān (yìbān) – Nhất Ban (Nhất Ban) (副) thông thường

  • Ví dụ: 我一般七点吃早饭。
  • (Wǒ yìbān qī diǎn chī zǎofàn.)
  • Tôi thường ăn sáng lúc bảy giờ.

3.打的(打的)dǎ dī (dǎ dī) – Đả Đích (Đả Đích) (动-宾) gọi taxi

  • Ví dụ: 今天我们打的去机场。
  • (Jīntiān wǒmen dǎ dī qù jīchǎng.)
  • Hôm nay chúng tôi gọi taxi đi sân bay.

4.公交卡(公交卡)gōngjiāokǎ (gōngjiāokǎ) – Công Giao Thẻ (Công Giao Thẻ) (名) thẻ xe buýt

  • Ví dụ: 刷公交卡可以坐车。
  • (Shuā gōngjiāokǎ kěyǐ zuò chē.)
  • Quẹt thẻ xe buýt có thể đi xe.

5.(刷)shuā (shuā) – Loát (Loát) (动) quét

  • Ví dụ: 刷卡可以付费。
  • (Shuā kǎ kěyǐ fùfèi.)
  • Quẹt thẻ có thể thanh toán.

6.入口(入口)rùkǒu (rùkǒu) – Nhập Khẩu (Nhập Khẩu) (名) lối vào

  • Ví dụ: 地铁站的入口在那边。
  • (Dìtiě zhàn de rùkǒu zài nàbiān.)Lối vào ga tàu điện ngầm ở đằng kia.

7.(办)bàn (bàn) – Biện (Biện) (动) làm

  • Ví dụ: 怎么办公交卡?
  • (Zěnme bàn gōngjiāokǎ?)
  • Làm thế nào để làm thẻ xe buýt?

8.自动(自动)zìdòng (zìdòng) – Tự Động (Tự Động) (形) tự động

  • Ví dụ: 门会自动打开。
  • (Mén huì zìdòng dǎkāi.)
  • Cửa sẽ tự động mở.

9.售票机(售票机)shòupiàojī (shòupiàojī) – Thụ Phiếu Cơ (Thụ Phiếu Cơ) (名) máy bán vé

  • Ví dụ: 你可以用售票机买票。
  • (Nǐ kěyǐ yòng shòupiàojī mǎipiào.)
  • Bạn có thể dùng máy bán vé để mua vé.

10.投入(投入)tóurù (tóurù) – Đầu Nhập (Đầu Nhập) (动) bỏ vào, thả vào

  • Ví dụ: 把硬币投入售票机。
  • (Bǎ yìngbì tóurù shòupiàojī.)
  • Bỏ đồng xu vào máy bán vé.

11.硬币(硬币)yìngbì (yìngbì) – Ngạnh Tệ (Ngạnh Tệ) (名) tiền xu

  • Ví dụ: 他有很多硬币。
  • (Tā yǒu hěn duō yìngbì.)
  • Anh ấy có rất nhiều tiền xu.

12……的时候(……的时候)…de shíhou (…de shíhou) – … Đích Thời Hậu (Đích Thời Hậu) (词组) khi…, lúc…

  • Ví dụ: 上课的时候请不要说话。
  • (Shàngkè de shíhou qǐng bùyào shuōhuà.)
  • Khi học, xin đừng nói chuyện.

13.扶梯(扶梯)fútī (fútī) – Phù Thê (Phù Thê) (名) thang cuốn

  • Ví dụ: 我们可以坐扶梯上去。
  • (Wǒmen kěyǐ zuò fútī shàngqù.)
  • Chúng ta có thể đi thang cuốn lên.

14.电梯(电梯)diàntī (diàntī) – Điện Thê (Điện Thê) (名) thang máy

  • Ví dụ: 我喜欢坐电梯。
  • (Wǒ xǐhuan zuò diàntī.)
  • Tôi thích đi thang máy.

15.年轻人(年轻人)niánqīng rén (niánqīng rén) – Niên Khinh Nhân (Niên Khinh Nhân) (名) bạn trẻ, thanh niên

  • Ví dụ: 年轻人喜欢听音乐。
  • (Niánqīng rén xǐhuān tīng yīnyuè.)
  • Người trẻ thích nghe nhạc.

16.年轻(年轻)niánqīng (niánqīng) – Niên Khinh (Niên Khinh) (形) trẻ

  • Ví dụ: 她看起来很年轻。
  • (Tā kàn qǐlái hěn niánqīng.)
  • Cô ấy trông rất trẻ.

17.老人(老人)lǎorén (lǎorén) – Lão Nhân (Lão Nhân) (名) người già

  • Ví dụ: 老人需要我们的帮助。
  • (Lǎorén xūyào wǒmen de bāngzhù.)
  • Người già cần sự giúp đỡ của chúng ta.

18.前门(前门)qiánmén (qiánmén) – Tiền Môn (Tiền Môn) (名) cửa trước

  • Ví dụ: 公交车前门在这里。
  • (Gōngjiāochē qiánmén zài zhèlǐ.)
  • Cửa trước của xe buýt ở đây.

19.后门(后门)hòumén (hòumén) – Hậu Môn (Hậu Môn) (名) cửa sau

  • Ví dụ: 下车请从后门走。
  • (Xià chē qǐng cóng hòumén zǒu.)
  • Xuống xe xin đi từ cửa sau.

20.(挤)jǐ (jǐ) – Tễ (Tễ) (形) đông đúc, chen lấn

  • Ví dụ: 公交车上很挤。
  • (Gōngjiāochē shàng hěn jǐ.)
  • Trên xe buýt rất đông đúc.

3.Ngữ pháp trọng điểm

趋向动词是表示动作发展方向的动词,分为单纯的和合成的两类。单纯的由一个趋向动词语素表示。见下表:

Động từ xu hướng là động từ biểu thị xu hướng của động tác, chia thành hai loại là xu hướng đơn và xu hướng kép. Loại xu hướng đơn do động từ xu hướng đơn âm tiết biểu thị.

Ví dụ:

1. 上课了,我们进去吧

  • (Shàng kè le, wǒmen jìnqù ba.)
  • Đã đến giờ học, chúng ta vào lớp thôi.

2. 我们坐电梯上去吧

  • (Wǒmen zuò diàntī shàngqù ba.)
  • Chúng ta đi thang máy lên đi.

3. 他回来了,下个月回来

  • (Tā huílái le, xià gè yuè huílái.)
  • Anh ấy đã trở về rồi, tháng sau sẽ trở lại.

Lưu ý:

1. 他明天回美国去

  • (Tā míngtiān huí Měiguó qù.)
  • Anh ấy ngày mai sẽ về Mỹ. (✔)

2. 他明天回上海去

  • (Tā míngtiān huíqù Shànghǎi.)
  • Anh ấy ngày mai về Thượng Hải. (✘)
  • (Sai vì không được đặt 去 trước từ địa điểm)

3. 你快上楼来

  • (Nǐ kuài shàng lóu lái.)
  • Bạn mau lên lầu đi. (✔)

4. 你快上来楼。

  • (Nǐ kuài shànglái lóu.)
  • Bạn mau lên lầu. (✘) (Sai vì địa điểm cần đứng trước 来)

3. Bài khóa

Dưới đây là nội dung 2 bài khóa, đọc dịch và trả lời câu hỏi. Phần nghe trả lời và phán đoán câu hỏi nội dung bài khóa sẽ được làm riêng phần Đáp án Msutong Sơ cấp Quyển 3 (đang cập nhật)

#1. Bài khóa 1

分角色朗读课文。
Phân vai đọc bài khóa.

海伦: 现在中国很多城市都有地铁。小明,这里的地铁怎么坐?

  • Hǎilún: Xiànzài Zhōngguó hěn duō chéngshì dōu yǒu dìtiě. Xiǎomíng, zhèlǐ de dìtiě zěnme zuò?
  • Hải Luân: Hiện nay, ở Trung Quốc rất nhiều thành phố đều có tàu điện ngầm. Tiểu Minh, tàu điện ngầm ở đây đi như thế nào?

高小明: 你去年就来了,还没有坐过?

  • Gāo Xiǎomíng: Nǐ qùnián jiù lái le, hái méiyǒu zuòguò?
  • Cao Tiểu Minh: Bạn đã đến đây từ năm ngoái rồi, mà vẫn chưa đi à?

海伦: 没有,我出去的时候一般都打的。

  • Hǎilún: Méiyǒu, wǒ chūqù de shíhou yìbān dōu dǎ dī.
  • Hải Luân: Không, lúc tôi ra ngoài thường gọi taxi.

高小明: 你有公交卡吗?进去的时候刷一下。

  • Gāo Xiǎomíng: Nǐ yǒu gōngjiāokǎ ma? Jìnqù de shíhou shuā yīxià.
  • Cao Tiểu Minh: Bạn có thẻ xe buýt không? Khi vào thì quẹt một cái.

海伦: 没有公交卡怎么办?

  • Hǎilún: Méiyǒu gōngjiāokǎ zěnme bàn?
  • Hải Luân: Không có thẻ xe buýt thì làm sao?

高小明: 进去以前需要买票。入口附近一般有自动售票机,一投入硬币,票就出来了。进去的时候刷一下票。

  • Gāo Xiǎomíng: Jìnqù yǐqián xūyào mǎi piào. Rùkǒu fùjìn yìbān yǒu zìdòng shòupiàojī, yì tóurù yìngbì, piào jiù chūlái le. Jìnqù de shíhou shuā yīxià piào.
  • Cao Tiểu Minh: Trước khi vào cần mua vé. Gần lối vào thường có máy bán vé tự động, chỉ cần thả tiền xu vào, vé sẽ ra. Khi vào thì quẹt vé.

海伦: 出来的时候,还需要刷卡吗?

  • Hǎilún: Chūlái de shíhou, hái xūyào shuā kǎ ma?
  • Hải Luân: Khi ra ngoài có cần quẹt thẻ không?

高小明: 还需要刷一次,或者投入地铁票。

  • Gāo Xiǎomíng: Hái xūyào shuā yī cì, huòzhě tóurù dìtiě piào.
  • Cao Tiểu Minh: Cần quẹt thêm một lần nữa, hoặc thả vé tàu vào.

海伦: 每个地铁站都有自动扶梯或者电梯吗?

  • Hǎilún: Měi gè dìtiě zhàn dōu yǒu zìdòng fútī huòzhě diàntī ma?
  • Hải Luân: Mỗi ga tàu điện ngầm đều có thang cuốn hoặc thang máy không?

高小明: 不一定,有的地铁站有,有的地铁站没有。我家附近的地铁站,上去有自动扶梯,下边没有。

  • Gāo Xiǎomíng: Bù yídìng, yǒu de dìtiě zhàn yǒu, yǒu de dìtiě zhàn méiyǒu. Wǒ jiā fùjìn de dìtiě zhàn, shàngqù yǒu zìdòng fútī, xiàbiān méiyǒu.
  • Cao Tiểu Minh: Không chắc, có ga thì có, có ga thì không. Ga gần nhà tôi, lên thì có thang cuốn, nhưng xuống thì không.

海伦: 年轻人可能没有问题,老人下去很难吧?

  • Hǎilún: Niánqīng rén kěnéng méiyǒu wèntí, lǎorén xiàqù hěn nán ba?
  • Hải Luân: Người trẻ thì có thể không vấn đề, nhưng người già đi xuống sẽ khó lắm phải không?

高小明: 是啊,老人下去会很累。

  • Gāo Xiǎomíng: Shì a, lǎorén xiàqù huì hěn lèi.
  • Cao Tiểu Minh: Đúng vậy, người già đi xuống sẽ rất mệt.

Trả lời câu hỏi

(1)海伦 打的 打得多 不多?

  • Hǎilún dǎ dī dǎ de duō bù duō?
  • Hải Luân gọi taxi có nhiều không?

(2) 中国 坐 地铁,进去 的 时候 需要 干 什么?

  • Zài Zhōngguó zuò dìtiě, jìnqù de shíhou xūyào gàn shénme?
  • Ở Trung Quốc đi tàu điện ngầm, khi vào cần làm gì?

(3) 自动 售票机 在 哪儿?

  • Zìdòng shòupiàojī zài nǎr?
  • Máy bán vé tự động ở đâu?

(4) 小明 家 附近 的 地铁站 有 电梯 吗?

  • Xiǎomíng jiā fùjìn de dìtiězhàn yǒu diàntī ma?
  • Ga tàu điện ngầm gần nhà Tiểu Minh có thang máy không?

#2. Bài khóa 2

分角色朗读课文。
Phân vai đọc bài khóa.

高小明和卡玛拉在公交车站等车

  • Gāo Xiǎomíng hé Kǎmǎlā zài gōngjiāochēzhàn děng chē
  • Cao Tiểu Minh và Kamala đang đợi xe ở bến xe buýt

高小明: 卡玛拉,你是第一次在中国坐公交车吧。

  • Gāo Xiǎomíng: Kǎmǎlā, nǐ shì dì-yī cì zài Zhōngguó zuò gōngjiāochē ba.
  • Cao Tiểu Minh: Kamala, đây là lần đầu tiên bạn đi xe buýt ở Trung Quốc phải không?

卡玛拉: 是的。小明,在中国坐公交车怎么买票?

  • Kǎmǎlā: Shìde. Xiǎomíng, zài Zhōngguó zuò gōngjiāochē zěnme mǎi piào?
  • Kamala: Đúng vậy. Tiểu Minh, ở Trung Quốc mua vé xe buýt như thế nào?

高小明: 一般从前门上车,上车以后,刷公交卡或者投入硬币都可以。

  • Gāo Xiǎomíng: Yìbān cóng qiánmén shàng chē, shàngchē yǐhòu, shuā gōngjiāokǎ huòzhě tóurù yìngbì dōu kěyǐ.
  • Cao Tiểu Minh: Thường thì lên xe từ cửa trước, sau khi lên xe thì quẹt thẻ xe buýt hoặc thả tiền xu đều được.

卡玛拉: 我没有公交卡,得准备硬币。

  • Kǎmǎlā: Wǒ méiyǒu gōngjiāokǎ, děi zhǔnbèi yìngbì.
  • Kamala: Tôi không có thẻ xe buýt, phải chuẩn bị tiền xu.

高小明: 车过来了,我们上车吧。

  • Gāo Xiǎomíng: Chē guòlái le, wǒmen shàng chē ba.
  • Cao Tiểu Minh: Xe đến rồi, chúng ta lên xe thôi.

上车以后

  • Shàng chē yǐhòu
  • (Sau khi lên xe)

高小明: 我们在第五站下车。门口人很多,往里走一点儿吧。

  • Gāo Xiǎomíng: Wǒmen zài dì-wǔ zhàn xià chē. Ménkǒu rén hěn duō, wǎng lǐ zǒu yīdiǎnr ba.
  • Cao Tiểu Minh: Chúng ta xuống ở trạm thứ năm. Chỗ cửa đông người quá, đi vào trong một chút đi.

卡玛拉: 好的,里面的人比较少。

  • Kǎmǎlā: Hǎo de, lǐmiàn de rén bǐjiào shǎo.
  • Kamala: Được, bên trong ít người hơn.

十分钟以后

  • Shí fēnzhōng yǐhòu
  • (10 phút sau)

高小明: 车开得真快,现在是第四站了,准备下去吧。

  • Gāo Xiǎomíng: Chē kāi de zhēn kuài, xiànzài shì dì-sì zhàn le, zhǔnbèi xiàqù ba.
  • Cao Tiểu Minh: Xe chạy nhanh thật, bây giờ là trạm thứ tư rồi, chuẩn bị xuống thôi.

卡玛拉: 这么早就准备?

  • Kǎmǎlā: Zhème zǎo jiù zhǔnbèi?
  • Kamala: Chuẩn bị sớm vậy à?

高小明: 对,应该从后门下车,我们去那边吧,下车的时候方便。

  • Gāo Xiǎomíng: Duì, yīnggāi cóng hòumén xià chē, wǒmen qù nàbiān ba, xià chē de shíhou fāngbiàn.
  • Cao Tiểu Minh: Đúng, nên xuống từ cửa sau, chúng ta qua bên đó đi, sẽ tiện hơn khi xuống.

卡玛拉: 现在就过去吗?太挤了。

  • Kǎmǎlā: Xiànzài jiù guòqù ma? Tài jǐ le.
  • Kamala: Bây giờ qua luôn à? Đông quá.

高小明: 慢慢过去吧。

  • Gāo Xiǎomíng: Mànmàn guòqù ba.
  • Cao Tiểu Minh: Từ từ qua thôi.

Trả lời câu hỏi

(1)卡玛拉以前在中国坐过公交车吗?

  • Kǎmǎlā yǐqián zài Zhōngguó zuòguò gōngjiāochē ma?
  • Kamala trước đây đã từng đi xe buýt ở Trung Quốc chưa?

(2)坐公交车的时候,要刷什么卡?

  • Zuò gōngjiāochē de shíhou, yào shuā shénme kǎ?
  • Khi đi xe buýt, cần quẹt thẻ gì?

(3)上车以后,为什么要往里面走?

  • Shàng chē yǐhòu, wèi shénme yào wǎng lǐmiàn zǒu?
  • Sau khi lên xe, tại sao phải đi vào trong?

(4) 坐公交车的时候,一般从前门还是后门下车?

  • Zuò gōngjiāochē de shíhou, yìbān cóng qiánmén háishì hòumén xià chē?
  • Khi đi xe buýt, thường xuống từ cửa trước hay cửa sau?

Sau bài học này, bạn sẽ tự tin hơn khi nói về cách sử dụng phương tiện giao thông công cộng bằng tiếng Trung. Việc sử dụng thành thạo động từ xu hướng cũng sẽ giúp bạn diễn đạt một cách chính xác hơn trong các tình huống liên quan đến hành động và di chuyển.

→ Xem tiếp phân tích Bài 8 : Msutong Sơ cấp Quyển 3

Hãy đặt mua ngay phân tích toàn bộ nội dung bài học Giáo trình Msutong Sơ cấp Quyển 3 và được hướng dẫn tự học và dạy.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button
Contact Me on Zalo