Hôm nay, Tiếng Trung Chinese rất vui được tiếp tục đồng hành cùng các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Trung qua Bài 6: Cuối tuần trước bạn đã làm gì? (上个周末你做什么了?) trong bộ giáo trình Msutong này.
Đây là một chủ đề thú vị giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn khi muốn kể về các hoạt động cuối tuần của mình, chia sẻ những trải nghiệm thú vị hoặc mô tả những địa điểm đã ghé thăm. Bài học này sẽ mang đến cho bạn những từ vựng, mẫu câu quan trọng để có thể diễn đạt một cách trôi chảy và tự nhiên hơn. Hãy cùng khám phá nhé!
←Xem lại Bài 5 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2
Mục tiêu bài học
Chức năng:
(1) 交流周末活动: Giao lưu về các hoạt động cuối tuần
(2) 简单描述博物馆或公园: Miêu tả đơn giản về viện bảo tàng hoặc công viên
Từ ngữ trọng điểm:
(1) “了”表示完成: Trợ từ “了” biểu thị sự hoàn thành
(2) 主谓谓语句: Câu vị ngữ chủ vị
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
一. 热身 – Khởi động
1.
- 你周末常常一个人做什么?
- Nǐ zhōumò chángcháng yí gè rén zuò shénme?
- Cuối tuần bạn thường làm gì một mình?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 我周末常常一个人看书或者看电影。
- (Wǒ zhōumò chángcháng yí gè rén kàn shū huòzhě kàn diànyǐng.)
- Cuối tuần tôi thường đọc sách hoặc xem phim một mình.
2.
- 你周末跟朋友一起做什么?
- Nǐ zhōumò gēn péngyǒu yìqǐ zuò shénme?
- Cuối tuần bạn thường làm gì cùng với bạn bè?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 我周末跟朋友一起去逛街和吃饭。
- (Wǒ zhōumò gēn péngyǒu yìqǐ qù guàngjiē hé chīfàn.)
- Cuối tuần tôi cùng bạn bè đi dạo phố và ăn uống.
3.
- 上个周末你做什么了?
- Shàng gè zhōumò nǐ zuò shénme le?
- Tuần trước bạn đã làm gì?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 上个周末我去了海边玩儿。
- (Shàng gè zhōumò wǒ qù le hǎibiān wánr.)
- Tuần trước tôi đã đi biển chơi.
2. Từ vựng:
1. 上个 (shàng gè) (名) – trước
Ví dụ:
- 上个星期。
- Shàng gè xīngqī.
- Tuần trước.
2. 了 (le) (助) – (biểu thị sự việc đã kết thúc, xảy ra)
Ví dụ:
- 昨天你做什么了?
- Zuótiān nǐ zuò shénme le?
- Hôm qua bạn đã làm gì?
3. 一些 (yìxiē) (数量词) – một số, một vài
Ví dụ:
- 一些衣服。
- Yìxiē yīfu.
- Một số quần áo.
4. 参观 (cānguān) (动) – tham quan
Ví dụ:
- 参观学校。
- Cānguān xuéxiào.
- Tham quan trường học.
5. 博物馆 (bówùguǎn) (名) – viện bảo tàng
Ví dụ:
- 参观博物馆。
- Cānguān bówùguǎn.
- Tham quan viện bảo tàng.
6. 公园 (gōngyuán) (名) – công viên
Ví dụ:
- 去公园。
- Qù gōngyuán.
- Đi công viên.
7. 非常 (fēicháng) (副) – vô cùng, rất
Ví dụ:
- 非常好。
- Fēicháng hǎo.
- Rất tốt.
8. 门票 (ménpiào) (名) – vé vào cổng
Ví dụ:
- 买门票。
- Mǎi ménpiào.
- Mua vé vào cổng.
9. 票 (piào) (名) – vé
Ví dụ:
- 电影票。
- Diànyǐng piào.
- Vé xem phim.
10. 累 (lèi) (形) – mệt, mệt mỏi
Ví dụ:
- 很累。
- Hěn lèi.
- Rất mệt.
11. 看上去 (kàn shàngqù) (动词词组) – nhìn có vẻ
Ví dụ:
- 看上去很累。
- Kàn shàngqù hěn lèi.
- Nhìn có vẻ rất mệt.
12. 好玩儿 (hǎowánr) (形) – vui, thú vị
Ví dụ:
- 很好玩儿。
- Hěn hǎowánr.
- Rất vui.
13. 风景 (fēngjǐng) (名) – phong cảnh
Ví dụ:
- 风景很美。
Fēngjǐng hěn měi.
Phong cảnh rất đẹp.
14. 美 (měi) (形) – đẹp
Ví dụ:
- 美丽的风景。
- Měilì de fēngjǐng.
- Phong cảnh đẹp.
15. 空气 (kōngqì) (名) – không khí
Ví dụ:
- 空气很好。
- Kōngqì hěn hǎo.
- Không khí rất tốt.
16. 拍 (pāi) (动) – chụp, quay (ảnh, video)
Ví dụ:
- 拍照片。
- Pāi zhàopiàn.
- Chụp ảnh.
17. 里 (lǐ) (名) – bên trong
Ví dụ:
- 书店里。
- Shūdiàn lǐ.
- Trong nhà sách.
18. 本 (běn) (量) – quyển (lượng từ của sách)
Ví dụ:
- 两本书。
- Liǎng běn shū.
- Hai quyển sách.
19. 真 (zhēn) (副) – thật, thật là
Ví dụ:
- 真好。
- Zhēn hǎo.
- Thật tốt.
20. 爱 (ài) (动) – thích, yêu
Ví dụ:
- 爱汉语。
- Ài Hànyǔ.
- Yêu tiếng Trung.
3. Ngữ pháp:
1.“了” 表完成 Trợ từ “了” biểu thị sự hoàn thành
“了” 置于句末,表示介绍过去发生或完成的事件,宾语无特定修饰词。
“了” đặt ở cuối câu biểu thị một sự việc đã xảy ra hoặc đã hoàn thành trong quá khứ, tân ngữ không mang thành phần bổ nghĩa.
Ví dụ:
1.A:
- 你昨天买什么了?
Nǐ zuótiān mǎi shénme le?
(Hôm qua bạn đã mua gì?)
B:
- 我买衣服了。
Wǒ mǎi yīfu le.
(Tôi đã mua quần áo.)
2.A:
- 你周末去哪里了?
Nǐ zhōumò qù nǎr le?
(Cuối tuần bạn đã đi đâu?)
B:
- 我去图书馆了。
Wǒ qù túshūguǎn le.
(Tôi đã đi thư viện.)
若动词后跟具体修饰语的宾语,“了” 需要置于动词宾语前,表示动作作已经完成或发生。
Nếu sau động từ có tân ngữ mang thành phần bổ nghĩa, “了” phải đứng sau động từ và trước tân ngữ, biểu thị hành động đã hoàn thành hoặc đã thực hiện.
Ví dụ:
1.A:
- 你买了什么?
Nǐ mǎile shénme?
(Bạn đã mua gì?)
B:
- 我买了一件衬衫和一条裤子。
Wǒ mǎile yí jiàn chènshān hé yì tiáo kùzi.
(Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi và một chiếc quần.)
2.A:
- 你看了什么电影?
Nǐ kànle shénme diànyǐng?
(Bạn đã xem phim gì?)
B:
- 我看了一部中国电影。
Wǒ kànle yí bù Zhōngguó diànyǐng.
(Tôi đã xem một bộ phim Trung Quốc.)
2.问句形式 Dạng nghi vấn
针对过去发生或完成事件的提问有三种方式。
Có 3 cách đặt câu hỏi về những sự việc đã xảy ra hoặc hoàn thành trong quá khứ.
a.V (O) + 了 吗?
(le ma?)
Ví dụ:
- 你吃饭了吗?
Nǐ chī fàn le ma?
(Bạn đã ăn cơm chưa?) - 你昨天打球了吗?
Nǐ zuótiān dǎ qiú le ma?
(Bạn đã chơi bóng rổ hôm qua chưa?)
b.V (O) + 了 吗?
(le méiyǒu?)
Ví dụ:
- 你吃饭了没有?
Nǐ chī fàn le méiyǒu?
(Bạn ăn cơm rồi hay chưa?) - 你昨天打球了没有?
Nǐ zuótiān dǎ qiú le méiyǒu?
(Bạn hôm qua có chơi bóng rổ không?)
c.V + 没 + V (O)?
(méi)
Ví dụ:
- 你吃没吃饭?
Nǐ chī méi chī fàn?
(Bạn có ăn cơm không?) - 你昨天打没打球?
Nǐ zuótiān dǎ méi dǎ qiú?
(Bạn hôm qua có chơi bóng rổ không?)
3.否定形式 Dạng phủ định
否定过去事件或动作用“没”,后面不加“了”,因为动作没有发生。
Phủ định sự việc hoặc hành động trong quá khứ dùng “没”, sau “没” không thêm “了” vì hành động chưa xảy ra.
Ví dụ:
1.A:
- 你今天吃早饭了吗?
Nǐ jīntiān chī zǎofàn le ma?
(Hôm nay bạn đã ăn sáng chưa?)
B:
- 我没吃(早饭)。
Wǒ méi chī (zǎofàn).
(Tôi chưa ăn (sáng).)
2.A:
- 你昨天打球了没有?
Nǐ zuótiān dǎ qiú le méiyǒu?
(Hôm qua bạn có chơi bóng rổ không?)
B:
- 我没打(球)。
Wǒ méi dǎ (qiú).
(Tôi không chơi (bóng rổ).)
4.A:
- 你上个星期买没买衣服?
Nǐ shàng gè xīngqī mǎi méi mǎi yīfu?
(Tuần trước bạn có mua quần áo không?)
B:
- 我没买(衣服)。
Wǒ méi mǎi (yīfu).
(Tôi không mua (quần áo).)
4.主谓谓语句 Câu vị ngữ chủ vị
调谓是谓语结构的句子叫主谓谓语句。主语也可看作作句子的话题。口头表达时,主语或话题后可用微做停顿。否定时,否定词应置于主谓结构中的谓语前。
Câu vị ngữ chủ vị là câu có cụm chủ vị đảm nhận chức năng làm vị ngữ, chủ ngữ có thể coi là chủ đề của câu. Khi đọc, sau chủ ngữ hoặc chủ đề có thể ngừng lại một chút. Khi ở dạng phủ định, từ phủ định phải đứng trước vị ngữ trong kết cấu chủ vị.
Ví dụ:
1.
- 北京 博物馆 很 多, 广场 不 多。
Beijing bówùguǎn hěn duō, guǎngchǎng bù duō.
(Bảo tàng ở Bắc Kinh rất nhiều, quảng trường không nhiều.)
2.
- 那个 博物馆 东西 很 多, 人 不 多。
Nàge bówùguǎn dōngxī hěn duō, rén bù duō.
(Đồ đạc trong bảo tàng đó rất nhiều, người không nhiều.)
3.
- 他 汉语 很 好, 英语 不 好。
Tā Hànyǔ hěn hǎo, Yīngyǔ bù hǎo.
(Tiếng Hán của anh ấy rất tốt, tiếng Anh không tốt.)
4. Bài đọc:
(一)
海伦:田中,上个周末你做什么了?
- Hǎilún: Tiánzhōng, shàng gè zhōumò nǐ zuò shénme le?
- Điền Trung, cuối tuần trước bạn đã làm gì?
田中:我买了一些东西。
- Tiánzhōng: Wǒ mǎile yīxiē dōngxi.
- Tôi đã mua một số đồ.
海伦:你买了什么?
- Hǎilún: Nǐ mǎile shénme?
- Bạn đã mua gì?
田中:我买了几件衣服和一双鞋,还买了一些吃的。
- Tiánzhōng: Wǒ mǎile jǐ jiàn yīfu hé yī shuāng xié, hái mǎile yīxiē chī de.
- Tôi đã mua vài bộ quần áo và một đôi giày, còn mua một ít đồ ăn nữa.
海伦,你呢?
- Hǎilún, nǐ ne?
- Còn bạn thì sao, Hải Luân?
海伦:我参观博物馆了。
- Hǎilún: Wǒ cānguān bówùguǎn le.
- Tôi đã tham quan bảo tàng.
田中:哪个博物馆?
- Tiánzhōng: Nǎge bówùguǎn?
- Bảo tàng nào vậy?
海伦:人民公园附近的博物馆。
- Hǎilún: Rénmín Gōngyuán fùjìn de bówùguǎn.
- Bảo tàng gần Công viên Nhân Dân.
田中:怎么样?
- Tiánzhōng: Zěnmeyàng?
- Thế nào?
海伦:那个博物馆非常大,也非常漂亮,门票也不贵。
- Hǎilún: Nàge bówùguǎn fēicháng dà, yě fēicháng piàoliang, ménpiào yě bú guì.
- Bảo tàng đó rất lớn, cũng rất đẹp, vé vào cửa cũng không đắt.
田中:下个周末我也去!
- Tiánzhōng: Xià gè zhōumò wǒ yě qù!
- Cuối tuần sau tôi cũng sẽ đi!
Câu hỏi:
1.
- 田中上个周末买了什么东西?
- Tiánzhōng shàng gè zhōumò mǎile shénme dōngxi?
- Điền Trung đã mua gì vào cuối tuần trước?
2.
- 海伦上个周末做什么了?
- Hǎilún shàng gè zhōumò zuò shénme le?
- Hải Luân đã làm gì vào cuối tuần trước?
3.
- 博物馆怎么样?
- Bówùguǎn zěnmeyàng?
- Bảo tàng thế nào?
4.
- 田中下个周末去哪儿?
- Tiánzhōng xià gè zhōumò qù nǎr?
- Điền Trung sẽ đi đâu vào cuối tuần tới?
(二)
高小明:卡玛拉,你看上去有点儿累,周末做什么了?
- Gāo Xiǎomíng: Kǎmǎlā, nǐ kàn shàngqù yǒudiǎnr lèi, zhōumò zuò shénme le?
- Kamala, trông bạn có vẻ hơi mệt, cuối tuần bạn đã làm gì?
卡玛拉:我跟朋友去人民公园了。
- Kǎmǎlā: Wǒ gēn péngyǒu qù Rénmín Gōngyuán le.
- Tôi đã cùng bạn bè đi Công viên Nhân Dân.
高小明:怎么样?人民公园好玩儿吗?
- Gāo Xiǎomíng: Zěnmeyàng? Rénmín Gōngyuán hǎowánr ma?
- Thế nào? Công viên Nhân Dân có vui không?
卡玛拉:很好玩儿。那儿风景很美,空气非常好,人很多。
- Kǎmǎlā: Hěn hǎowánr. Nàr fēngjǐng hěn měi, kōngqì fēicháng hǎo, rén hěn duō.
- Rất vui. Ở đó phong cảnh rất đẹp, không khí rất tốt, và có rất nhiều người.
高小明:你拍照片了吗?
- Gāo Xiǎomíng: Nǐ pāi zhàopiàn le ma?
- Bạn đã chụp ảnh chưa?
卡玛拉:拍了,拍了很多照片。
- Kǎmǎlā: Pāile, pāile hěn duō zhàopiàn.
- Chụp rồi, chụp rất nhiều ảnh.
高小明:可以给我看一下吗?
- Gāo Xiǎomíng: Kěyǐ gěi wǒ kàn yīxià ma?
- Có thể cho tôi xem một chút không?
卡玛拉:可以,在我的电脑里,明天给你看。你周末做什么了?
- Kǎmǎlā: Kěyǐ, zài wǒ de diànnǎo lǐ, míngtiān gěi nǐ kàn. Nǐ zhōumò zuò shénme le?
- Được, ở trong máy tính của tôi, ngày mai tôi sẽ cho bạn xem. Cuối tuần bạn đã làm gì?
高小明:我去书店了,买了几本英文书。
- Gāo Xiǎomíng: Wǒ qù shūdiàn le, mǎile jǐ běn Yīngwénshū.
- Tôi đã đi hiệu sách và mua vài quyển sách tiếng Anh.
卡玛拉:你真爱看书!
- Kǎmǎlā: Nǐ zhēn ài kàn shū!
- Bạn thực sự rất thích đọc sách!
Câu hỏi:
1.
- 卡玛拉周末做什么了?
- Kǎmǎlā zhōumò zuò shénme le?
- Kǎmǎlā đã làm gì vào cuối tuần?
2.
- 卡玛拉觉得公园怎么样?
- Kǎmǎlā juéde gōngyuán zěnmeyàng?
- Kǎmǎlā cảm thấy công viên thế nào?
3.
- 卡玛拉在哪儿拍照片了?
- Kǎmǎlā zài nǎr pāi zhàopiàn le?
- Kǎmǎlā đã chụp ảnh ở đâu?
4.
- 照片在哪儿?
- Zhàopiàn zài nǎr?
- Ảnh ở đâu?
Như vậy, qua Bài 6: Cuối tuần trước bạn đã làm gì? (上个周末你做什么了?), chúng ta đã học được cách kể về các hoạt động cuối tuần, chia sẻ trải nghiệm cá nhân và mô tả những địa điểm như bảo tàng hoặc công viên.
Những kiến thức này sẽ giúp bạn giao tiếp linh hoạt hơn trong các cuộc trò chuyện hàng ngày. Hãy luyện tập thật nhiều để có thể diễn đạt một cách tự nhiên nhé! Hẹn gặp lại các bạn trong bài học tiếp theo!
→Xem tiếp Bài 7 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2
→Xem trọn bộ bài giảng Giáo trình Msutong Sơ cấp 2 [PDF, Mp3, Đáp án] tại đây!