Bài 6 trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Phiên bản 3 là một bước quan trọng giúp người học củng cố kiến thức cơ bản về giới thiệu ngôn ngữ, quốc tịch.
Phần bài tập đi kèm nhằm giúp người học rèn luyện khả năng đọc hiểu, viết câu đúng ngữ pháp và phản xạ giao tiếp cơ bản. Dưới đây là đáp án chi tiết cho các phần bài tập trong Bài 6, giúp bạn tự kiểm tra, sửa lỗi và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.
←Xem lại Bài 5: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Phiên bản mới
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1 语音 Phonetics Ngữ âm
(1) 拼音辨调 Distinguish the pronunciations and tones Phân biệt âm, thanh điệu
🔊 大学 dàxué 🔊 大雪 dà xuě 🔊 学习 xuéxí 🔊 学期 xuéqī 🔊 英语 Yīngyǔ 🔊 音乐 yīnyuè
🔊 法语 Fǎyǔ 🔊 日语 Rìyǔ 🔊 翻译 fānyì 🔊 研究 yānjiǔ 🔊 研究 yánjiū
(2) 三声变调 The 3rd tone sandhi Biến điệu của thanh 3
🔊 请吃 qǐng chī 🔊 请喝 qǐng hē 🔊 请听 qǐng tīng 🔊 请说 qǐng shuō
🔊 很难 hěn nán 🔊 很忙 hěn máng 🔊 很红 hěn hóng 🔊 很疼 hěn téng
🔊 很冷 hěn lěng 🔊 很渴 hěn kě 🔊 美好 měihǎo 🔊 手表 shǒubiǎo
🔊 很大 hěn dà 🔊 我怕 wǒ pà 🔊 很慢 hěn màn 🔊 很饿 hěn è
🔊 好吗 hǎo ma 🔊 小吗 xiǎo ma 🔊 老了 lǎo le 🔊 少了 shǎo le
(3) 轻声 The neutral tone Thanh nhẹ
🔊 桌子 zhuōzi 🔊 多少 duōshao 🔊 多么 duōme 🔊 清楚 qīngchu
🔊 凉快 liángkuai 🔊 咱们 zánmen 🔊 麻烦 máfan 🔊 名字 míngzi
🔊 懂吗 dǒng ma 🔊 冷吗 lěng ma 🔊 怎么 zěnme 🔊 暖和 nuǎnhuo
🔊 为了 wèile 🔊 痛快 tòngkuai 🔊 大夫 dàifu 🔊 态度 tàidu
(4) 声调搭配 Collocations of tones Phối hợp thanh điệu
🔊 飞机 fēijī 🔊 星期 xīngqī 🔊 公斤 gōngjīn 🔊 咖啡 kāfēi
🔊 新闻 xīnwén 🔊 要求 yāoqiú 🔊 青年 qīngnián 🔊 科学 kēxué
🔊 钢笔 gāngbǐ 🔊 黑板 hēibǎn 🔊 听写 tīngxiě 🔊 公里 gōnglǐ
🔊 翻译 fānyì 🔊 天气 tiānqì 🔊 干净 gānjìng 🔊 高兴 gāoxìng
🔊 他们 tāmen 🔊 休息 xiūxi 🔊 东西 dōngxi 🔊 消息 xiāoxi
2. 回答问题 Answer the questions Trả lời câu hỏi
(1) 🔊 你叫什么名字?
- Nǐ jiào shénme míngzi?
- Bạn tên là gì?
➡️ 🔊 我叫 Simon。
- Wǒ jiào Simon.
- Tôi tên là Simon.
(2) 🔊 你是哪国人?
- Nǐ shì nǎ guó rén?
- Bạn là người nước nào?
➡️ 🔊 我是越南人。
- Wǒ shì Yuènán rén
- Tôi là người Việt Nam.
(3) 🔊 你学习什么?
- Nǐ xuéxí shénme?
- Bạn học gì?
➡️ 🔊 我学习汉语。
- Wǒ xuéxí Hànyǔ.
- Tôi học tiếng Hán (tiếng Trung).
(4) 🔊 汉语难吗?
- Hànyǔ nán ma?
- Tiếng Hán có khó không?
➡️ 🔊 汉语有一点儿难,但是很有意思。
- Hànyǔ yǒu yīdiǎnr nán, dànshì hěn yǒuyìsi./
- Tiếng Hán hơi khó một chút, nhưng rất thú vị.
3. 完成会话 Complete the dialogues Hoàn thành hội thoại
(1)
A: 🔊 _你姓什么?
- Nǐ xìng shénme?
- Bạn họ gì?
🔊 B:.我姓张
- Wǒ xìng Zhāng
- Tôi họ Trương.
🅰️ 🔊 你叫什么名字?
- Nǐ jiào shénme míngzi?
- Bạn tên là gì?
🅱️ 🔊 我叫张东。
- Wǒ jiào Zhāng Dōng
- Tôi tên là Trương Đông
🅰️ 🔊 你是哪国人?
- Nǐ shì nǎ guó rén?
- Bạn là người nước nào?
🔊 B:我是中国人。你是哪国人?
- Wǒ shì Zhōngguó rén. Nǐ shì nǎ guó rén?
- Tôi là người Trung Quốc. Còn bạn là người nước nào?
🅰️ 🔊 我是越南人。
- Wǒ shì Yuènán rén.
- Tôi là người Việt Nam.
🅱️ 🔊 你学习什么?
- Nǐ xuéxí shénme?
- Bạn học gì?
🅰️ 🔊 我学习汉语。
- Wǒ xuéxí Hànyǔ.
- Tôi học tiếng Hán.
🅱️ 🔊 汉语难吗?
- Hànyǔ nán ma?
- Tiếng Hán có khó không?
🅰️ 🔊 发音不太难,汉字很难
- Fāyīn bú tài nán, Hànzì hěn nán.
- Phát âm không quá khó, chữ Hán thì rất khó.
(2)
🅰️ 🔊 这是什么?
- Zhè shì shénme?
- Đây là gì?
🅱️ 🔊 这是书。
- Zhè shì shū.
- Đây là sách.
🅰️ 🔊 这是什么书?
- Zhè shì shénme shū?
- Đây là sách gì?
🅱️ 🔊 这是中文书。
- Zhè shì Zhōngwén shū.
- Đây là sách tiếng Trung.
🅰️ 🔊 这是谁的书?
- Zhè shì shéi de shū?
- Đây là sách của ai?
🅱️ 🔊 这是老师的书。
- Zhè shì lǎoshī de shū.
- Đây là sách của thầy/cô giáo.
(3)
🅰️ 🔊 那是什么?
- Nà shì shénme?
- Cái kia là gì?
🅱️ 🔊 那是杂志。
- Nà shì zázhì.
- Đó là tạp chí.
🅰️ 🔊 那是什么杂志?
- Nà shì shénme zázhì?
- Đó là tạp chí gì?
🅱️ 🔊 那是英文杂志。
- Nà shì Yīngwén zázhì.
- Đó là tạp chí tiếng Anh.
🅰️ 🔊 那是谁的杂志?
- Nà shì shéi de zázhì?
- Đó là tạp chí của ai?
🅱️ 🔊 那是我的杂志。
- Nà shì wǒ de zázhì.
- Đó là tạp chí của tôi.
4. 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế
(1)
1. A: Nǐ shì nǎ guó rén? 🔊 你是哪国人? Bạn là người nước nào?
🅱️ Wǒ shì Zhōngguó rén.🔊 我是中国人。Tôi là người Trung Quốc.
2️⃣ A: Nǐ shì nǎ guó rén?🔊 你是哪国人? Bạn là người nước nào?
🅱️ Wǒ shì Měiguó🔊 我是美国人。 Tôi là người Mỹ.
3️⃣ A: Nǐ shì nǎ guó rén?🔊 你是哪国人? Bạn là người nước nào?
🅱️ Wǒ shì Yīngguó rén.🔊 我是英国人。Tôi là người Anh
4️⃣ A: Nǐ shì nǎ guó rén?🔊 你是哪国人? Bạn là người nước nào?
🅱️ Wǒ shì Rìběn rén.🔊 我是日本人. Tôi là người Nhật.
5️⃣ A: Nǐ shì nǎ guó rén?🔊 你是哪国人?Bạn là người nước nào?
🔊 B:我是韩国人。 Tôi là người Hàn Quốc.
6️⃣ A: Nǐ shì nǎ guó rén?🔊 你是哪国人?Bạn là người nước nào?
🅱️ 🔊 我是德国人。Tôi là người Đức.
7️⃣ A: Nǐ shì nǎ guó rén?🔊 你是哪国人?Bạn là người nước nào?
🅱️ 🔊 我是法国人。Tôi là người Pháp.
(2)
1. A: Nǐ xuéxí shénme? 🔊 你学习什么? Bạn học gì?
🅱️ Wǒ xuéxí Hànyǔ.🔊 我学习汉语。Tôi học tiếng Hán (tiếng Trung).
2️⃣ A: Nǐ xuéxí shénme?🔊 你学习什么? Bạn học gì?
🅱️ Wǒ xuéxí Yīngyǔ。 🔊 我学习英语。Tôi học tiếng Anh。
3️⃣ A: Nǐ xuéxí shénme?🔊 你学习什么? Bạn học gì?
🅱️ Wǒ xuéxí Fǎyǔ。🔊 我学习法语。Tôi học tiếng Pháp
4️⃣ A: Nǐ xuéxí shénme?🔊 你学习什么? Bạn học gì?
🅱️ Wǒ xuéxí Hányǔ.🔊 我学习韩语。Tôi học tiếng Hàn.
5️⃣ A: Nǐ xuéxí shénme?🔊 你学习什么? Bạn học gì?
🅱️ Wǒ xuéxí Éyǔ。 我学习俄语。Tôi học tiếng Nga.
6️⃣ A: Nǐ xuéxí shénme?🔊 你学习什么? Bạn học gì?
🅱️ Wǒ xuéxí Rìyǔ.🔊 我学习日语。Tôi học tiếng Nhật.
(3)
1. A: Zhè shì shénme zázhì? 🔊 这是什么杂志?Đây là tạp chí gì?
🅱️ Zhè shì Yīngwén zázhì.🔊 这是英文杂志。 Đây là tạp chí tiếng Anh.
2️⃣ A: Zhè shì shénme zázhì?🔊 这是什么杂志? Đây là tạp chí gì?
🅱️ Zhè shì Déwén zázhì.🔊 这是德文杂志。Đây là tạp chí tiếng Đức.
3️⃣ A: Zhè shì shénme zázhì?🔊 这是什么杂志? Đây là tạp chí gì?
B: Zhè shì Zhōngwén zázhì. 🔊 这是中文杂志。Đây là tạp chí tiếng Trung.
4️⃣ A: Zhè shì shénme zázhì?🔊 这是什么杂志? Đây là tạp chí gì?
🅱️ Zhè shì Hánwén zázhì.🔊 这是韩文杂志. Đây là tạp chí tiếng Hàn.
5️⃣ A: Zhè shì shénme zázhì?🔊 这是什么杂志? Đây là tạp chí gì?
🅱️ Zhè shì Fǎwén zázhì.🔊 这是法文杂志. Đây là tạp chí tiếng Pháp
6️⃣ A: Zhè shì shénme zázhì?🔊 这是什么杂志? Đây là tạp chí gì?
🅱️ Zhè shì Éwén zázhì.🔊 这是俄文杂志. Đây là tạp chí tiếng Nga
7️⃣ A: Zhè shì shénme zázhì?🔊 这是什么杂志? Đây là tạp chí gì?
🅱️ Zhè shì Rìwén zázhì.🔊 这是日文杂志. Đây là tạp chí tiếng Nhật.
(4)
1. A: Nà shì shéi de shū? 🔊 那是谁的书? Đó là sách của ai?
B: Nà shì Wáng lǎoshī de shū. 🔊 那是张老师的书。| Đó là sách của thầy Trương.
2️⃣ A: Nà shì shéi de shū?🔊 那是谁的书? Đó là sách của ai?
B:Nà shì Zhāng lǎoshī de shū. 🔊 那是张老师的书。 Đó là sách của thầy/cô Trương.
3️⃣ A: Nà shì shéi de shū?🔊 那是谁的书? Đó là sách của ai?
B:Nà shì wǒ péngyou de shū. 🔊 那是我朋友的书 Đó là sách của bạn tôi.
5 读后复述 Read and retell Đọc xong thuật lại
🔊 我叫麦克, 是英国人。我学习汉语。汉语的发音不太难,汉字很难。他叫张东,是中国人。他学习英语。
Wǒ jiào Màikè, shì Yīngguó rén. Wǒ xuéxí Hànyǔ. Hànyǔ de fāyīn bú tài nán, Hànzì hěn nán. Tā jiào Zhāng Dōng, shì Zhōngguó rén. Tā xuéxí Yīngyǔ.
Tôi tên là Mike, là người Anh. Tôi học tiếng Hán. Phát âm tiếng Hán không quá khó, chữ Hán thì rất khó. Anh ấy tên là Trương Đông, là người Trung Quốc. Anh ấy học tiếng Anh.
→Xem tiếp Bài 7: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Phiên bản 3
→Trọn bộ Đáp án Bài tập Hán ngữ file PDF