Bài 5: Tiếng Trung Đương Đại 1 – Mì bò ăn rất ngon 牛肉麵真好吃

Bài 5 trong Giáo trình Tiếng Trung Đương Đại 1 mang tên “Mì bò ăn rất ngon” (牛肉麵真好吃) sẽ đưa chúng ta vào một hành trình thú vị khám phá nền văn hóa ẩm thực Đài Loan – Trung Quốc thông qua ngôn ngữ.

Trong bài học này, bạn sẽ được làm quen với từ vựng và cấu trúc câu liên quan đến món ăn, đặc biệt là món mì bò – một biểu tượng nổi tiếng của ẩm thực Trung Quốc.

→ Ôn tập lại Bài 4: Tiếng Trung Đương Đại 1

→ Tải [ MP3, PDF ] của Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây

Mục tiêu học tập

  • Nắm được mẫu câu liên quan đến kết quả khi làm gì đó (做某事時掌握與結果相關的句型):Tìm hiểu về liên từ (了解連詞)
  • Từ vựng và ngữ pháp:
    – Bổ ngữ trình độ( 程度補語)
    – Bổ ngữ kết quả (結果補語)

Nội dung Bài 5 Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1

Mục tiêu Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 chúng ta cần nắm chắc từ vựng tiếng Trung cơ bản chào hỏi, cách phát âm tiếng Trung với thanh mẫu và vận mẫu tiếng Trung đặc biệt nhớ cách đọc của các thanh điệu trong tiếng Trung.

Dưới đây là 4 nội dung cơ bản cần nắm vững trong Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1

  • Từ vựng
  • Ngữ pháp
  • Bài tập
  • Hội thoại

Từ vựng

1. 牛肉 【niúròu】:Thịt bò

牛 Stroke Order Animation 肉 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我愛吃牛肉
  • Wǒ ài chī niúròu
  • Tôi thích ăn thịt bò

2. 【miàn】:mì

麵 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 牛肉麵 :Niúròu miàn:Mìbò
  • 雞肉麵 : Jīròu miàn : Mì gà

3. 【zhēn】:thật

真 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 真便宜:Zhēn piányi :quá rẻ
  • 真貴:Zhēn guì :quá đắt

4. 好吃【hǎo chī】: Ngon

好 Stroke Order Animation 吃 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 這牛肉麵真好吃
  • Zhè niúròu miàn zhēn hào chī
  • Mì bò này thật sự rất ngon

5. 【shuō】(v) :nói; kể

說 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 我想跟你說
  • Wǒ xiǎng gēn nǐ shuō
  • tôi muốn nói với bạn

6. 【shǎo】: ít

少 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 少說 :Shǎo shuō :nói ít
  • 少吃 :Shǎo chī :ăn ít

7. 有名【yǒumíng】 (adj ) :có tiếng; nổi tiếng

有 Stroke Order Animation 名 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 這是一家有名的飯店
  • Zhè shì yījiā yǒumíng de fàndiàn
  • Đây là một nhà hang nổi tiếng

8 小吃【xiǎochī】:đồ ăn vặt

小 Stroke Order Animation 吃 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 小吃店
  • Xiǎochīdiàn
  • Tiệm ăn vặt

9. 【zuì】:nhất

最 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 最有名 :Zuì yǒumíng :Nổi tiếng nhất
  • 最好吃 :Zuì hào chī:ngon nhất

10. 【tāng】: canh ,soup

湯 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 這碗牛肉湯真好吃
  • Zhè wǎn niúròu tāng zhēn hào chī
  • Bát canh bò này rất ngon

11. 這麼 【zhème】:như thế; như vậy; thế này

這 Stroke Order Animation 麼 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 這麼難 :Zhème nán :khó thế này
  • 這麼好吃 :Zhème hào chī : Ngon thế này

12. 知道【zhīdào】:biết; hiểu; rõ

知 Stroke Order Animation 道 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 我知道了
  • Wǒ zhīdàole
  • Tôi hiểu rồi.

13. 【jiā】:gia đình; nhà:Là lượng từ cho nhà hàng, quán ,đơn vị, cơ quan công ty …

家 Stroke Order Animation

Ví dụ

  •  他家有五口人。tājiā yǒu wǔkǒu rén。Gia đình anh ấy có năm người.
  • 一家公司一家商店. Yījiā gōngsī ,yījiā shāngdiàn. Một công ty, một cửa hàng

14. 【diàn】: Tiệm

店 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 飯店 : fàndiàn :Quán cơm
  • 酒店 : jiǔdiàn: Khách sạn; nhà nghỉ

15. 一定 【yīdìng】:tất nhiên; nhất định

一 Stroke Order Animation 定 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 明天我一定來
  • míngtiān wǒ yīdìng lái
  • Tôi chắc chắn sẽ đến vào ngày mai

16. 【diǎn】:gọi món

點 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 我要點菜
  • Wǒ yàodiǎn cài
  • Tôi muốn gọi món

17. 【wǎn】:bát; chén

碗 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 飯碗 : fànwǎn :bát ăn cơm
  • 一飯碗: Yī wǎn fàn :Một bát cơm

18. 是啊 【Shì a】:Đúng

是 Stroke Order Animation 啊 Stroke Order Animation

19. 太好了 【tài hǎole】 :rất tốt,tốt quá

太 Stroke Order Animation好 Stroke Order Animation了 Stroke Order Animation

Cả 2 câu 18,19 đều thể hiện sự cảm thán hoặc khen ngợi, tán thành

20. 臭豆腐 【chòu dòufu】:Đậu phụ thối

臭 Stroke Order Animation豆 Stroke Order Animation腐 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 臭豆腐是一個在中國很有名的菜
  • Chòu dòufu shì yīgè zài zhōngguó hěn yǒumíng de cài
  • Đậu phụ thối là món ăn rất nổi tiếng ở Trung Quốc

21. 小籠包 【xiǎo lóng bāo】:Bánh bao hấp

小 Stroke Order Animation籠 Stroke Order Animation包 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 你要吃小籠包嗎?
  • Nǐ yào chī xiǎo lóng bāo ma?
  • Bạn có muốn một ít bánh bao hấp không?

Từ vựng (tiếp)
1. 昨 天 【zuótiān】:ngày hôm qua; hôm qua

昨 Stroke Order Animation 天 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 這件事發生在昨天
  • zhèjiàn shì fāshēng zài zuótiān。
  • Việc này xảy ra hôm qua

2. 餐廳 【cāntīng】:phòng ăn; nhà ăn

餐 Stroke Order Animation 廳 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 他們都去餐廳了
  • Tāmen dōu qù cāntīngle
  • Họ đã đến nhà ăn cả rồi

3. 可是 【xiǎo lóng bāo】:nhưng; thế nhưng; nhưng mà

可 Stroke Order Animation 是 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 大家雖然很累,可是都很愉快
  • dàjiā suīrán hěn lèi, kěshì dōu hěn yúkuài.
  • Mọi người mặc dù rất mệt nhưng rất vui vẻ.

4. 【là】 : cay

辣 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 辣眼:là yǎnjīng : cay mắt.
  • 我不能吃辣 : Wǒ bùnéng chī là tôi không thể ăn cay

5. 【pà】 : sợ; sợ hãi

怕 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 你怕什麼?
  • Nǐ pà shénme?
  • Bạn sợ cái gì?

6. 所以 【suǒyǐ】:liên từ, biểu thị quan hệ nhân quả

所 Stroke Order Animation 以 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 我喜歡中國電影所以我學漢語
  • Wǒ xǐhuan zhōngguó diànyǐng suǒyǐ wǒ xué hànyǔ
  • Tôi thích phim Trung Quốc nên tôi học tiếng Trung

7. 自己【zìjǐ】 : tự mình; bản thân

自 Stroke Order Animation 己 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 自己看 :Zìjǐ kàn : Tự xem
  • 自己學 :zìjǐ xué : Tự học
  • 自己來 : zìjǐ lái : Tự đến

8. 做飯 【zuò fàn】:làm cơm; nấu cơm; nấu ăn

做 Stroke Order Animation 飯 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 我也怕辣 , 所 以 我 喜歡 自 己 做飯 。
  • Wǒ yě pà là, suǒyǐ wǒ xǐhuān zìjǐ zuò fàn
  • Tôi cũng sợ ăn cay nên thích tự nấu ăn.

9. 【de】: được; có thể (dùng sau động từ, biểu thị khả năng)

得 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 他做的很好吃
  • Tā zuò de hěn hào chī
  • Anh ấy nấu ăn rất ngon

10. 【huì】: biết

會 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 你會做飯嗎?
  • Nǐ huì zuò fàn ma?
  • Bạn có thể nấu ăn không?

11. 甜點【tiándiǎn】: món điểm tâm ngọt, món tráng miệng

甜 Stroke Order Animation 點 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 我最喜歡吃甜點
  • Wǒ zuì xǐhuān chī tiándiǎn
  • Tôi thích ăn điểm tâm nhất

12. 不錯【bùcuò】đúng vậy,không tồi

不 Stroke Order Animation 錯 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 我 的 甜點 也 做 得 不 錯 。
  • Wǒ de tiándiǎn yě zuò dé bùcuò
  • Món tráng miệng của tôi làm cũng không tệ (Ngon).

13. 可以【kěyǐ】:có thể; có khả năng; có năng lực

可 Stroke Order Animation 以 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 可以說 :Kěyǐ shuō:Có thể nói
  • 可以聽 : Kěyǐ tīng : Có thể nghe
  • 可以寫 : Kěyǐ xiě : Có thể viết

14. 【jiào】:dạy dỗ; giáo dục; chỉ bảo

教 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 妳 可 以 教 我 嗎 ?
  • Nǎi kěyǐ jiào wǒ ma?
  • Bạn có thể dạy tôi được không?

15. 【dào】 : đến; tới

到 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 說到 :shuō dào:Nói được
  • 做到:zuò dào : làm được
  • 你到中國了嗎
  • Nǐ dào zhōngguóle ma
  • bạn đã đến Trung Quốc chưa

16. 有點 【yǒudiǎn】 : có ít; có chút

有 Stroke Order Animation 點 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 今天他有點不太高興。
  • jīntiān tā yǒudiǎn bù tài gāoxīng。
  • hôm nay anh ấy có phần không vui.

17. 不好【bù hǎo】: không tốt

不 Stroke Order Animation 好 Stroke Order Animation

Ví dụ

  • 我 做 得 不 好
  • Wǒ zuò dé bù hǎo
  • tôi làm không tốt

Ngữ pháp

1.Cấu trúc: 有一點…. . Hơi……

有一點 + adj : 表達對某事或某事的不滿 (có chút/ có một chút,hơi: Thể hiện sự không hài lòng về vật hoặc sự việc nào đó)

  • 這琬牛 肉 麵有 – 點辣 Zhè wǎn niúròu miàn yǒu yīdiǎn là. Mì bò Wan này hơi cay.
  • 那 支 手機 有 – 點 貴 Nà zhī shǒujī yǒu yīdiǎn guì. Điện thoại di động đó hơi đắt tiền.

Bài tập: Hoàn thành các câu đánh giá.

1. A: 你覺得臭豆腐怎麼樣?

B: 我覺得臭豆腐 ________。
2. A: 你覺得那家餐廳的菜怎麼樣?

B: 那家餐廳的菜 ________。
3. A: 牛肉麵好吃嗎?

B: 好吃,可是 ________。
4. A: 那個包子怎麼樣?

B: 好吃,可是我覺得 ________。
5. A: 他的手機是新的嗎?

B: 不是新的,________。

2. Cách sử dụng bổ ngữ 得

得結構助詞級補語,又稱狀態補語級補語是用得接在動詞後面或形象化詞語的補語。水平補語的主要功能是描述、判斷或評價結果、水平、狀態等。水平補語所描述和評價的行為動作或狀態具有規律性、已經發生或正在發生。
得 ( trợ từ kết cấu ) Bổ ngữ trình độ, còn gọi là ( bổ ngữ trạng thái) Bổ ngữ trình độ là loại bổ ngữ dùng “得”để nối ở sau động từ hoặc hình dung từ. Chức năng chủ yếu của bổ ngữ trình độ là miêu tả, phán đoán hoặc đánh giá kết quả, mức độ, trạng thái… Động tác hành vi hoặc trạng thái mà bổ ngữ trình độ miêu tả và đánh giá có tính chất thường xuyên, đã hoặc đang xảy ra.
Công thức: Chủ ngữ + động từ + 得 +( phó từ) + tính từ

  • Cô ấy nói rất nhanh : 他說得很快 :Tā shuō dé hěn kuài.
  • Hôm nay tôi dậy rất sớm : 我今天起得很早 :Wǒ jīntiān qǐ dé hěn zǎo

Bài tập: Hoàn thành các câu trả lời sau.

1. 你弟弟踢足球踢得怎麼樣? 他踢得 ________。
2. 他姐姐做甜點,做得好吃不好吃?做得 ________。
3. 日本菜,你妹妹做得好不好? 我妹妹做 ________。
4. 這種手機覺得怎麼樣? 覺得 ________。
5. 他打網球打得好嗎?打 ________。

3. Cách sử dụng Động từ năng nguyện 會: Biết, sẽ, có thể

表示“能”,“會”作動詞時表示掌握某種技能,通過學習和實踐而知道。
Biểu thị “có khả năng”, khi “会” làm động từ biểu thị sự thành thục một kỹ năng nào đó, Biết thông qua học tập và rèn luyện. S+會 +V

  • 你會不會說漢語. Nǐ huì bù huì shuō hànyǔ? Bạn biết nói tiếng Hán không?
  • 她會做飯.Tā huì zuò fàn. Cô ấy biết nấu ăn

Bài tập: Hoàn thành câu trả lời

1. A: 他會不會做牛肉麵?

B: ______,他弟弟也會做。
2. A: 你哥哥會不會打網球?

B: ______,你可以教他嗎?
3. A: 我們都會打棒球,你呢?

B: 我 ______,可是我很想學。
4. A: 我會踢足球,你呢?

B: 我 ______,你可以教我嗎?
5. A: 小籠包和包子,我都會做,你呢?

B: 我也 ______。

4. Cách sử dụng 結果補語 :Bổ ngữ Kết quả

到 / dào/ : đến, được

1.Biểu thị đạt đến một địa điểm: 走,開,搬,回,扔

  • 我回到家了。
  • Wǒ huí dàojiāle.
  • Tôi về đến nhà rồi.

2. Biểu thị động tác kéo dài đến một thời điểm:看,工作,學習,等,休息,寫,延遲,睡覺

  • 他學習到點才去睡覺
  • Tā xuéxí dào 12 diǎn cái qù shuìjiào.
  • Anh ấy học đến 12h mới đi ngủ.

3. Biểu thị đạt được mục đích:買,找,收,拿,遇,碰

  • 我買到我喜歡的衣服了
  • Wǒ mǎi dào wǒ xǐhuan de yīfú le
  • Tôi mua được bộ quần áo tôi thích rồi..

4. Biểu thị đạt được số lượng hoặc mức độ nào đó:增加,減少,長

  • 城市的初中學生今年已增加到個人
  • Chéngshì de chūzhōng xuéshēng jīnnián yǐ zēngjiā dào 11234 gèrén.
  • Số học sinh trung học của thành phố đã tăng lên 11234 em trong năm nay.

Bài tập: Sắp xếp lại thứ tự các từ để tạo thành câu đúng (1–3) hoặc hoàn thành các câu bằng cách điền vào chỗ trống (4–5).

1. 臺北 陳小姐 到 來
( ① ② ③ ④ )
……………………………
2. 不到 來 臺灣 李先生
(① ② ③ ④)
……………………………..
3. 到不到 週末 老師 臺北 來
( ① ② ③ ④ ⑤ )
……………………………..
4. 那兩個日本人 ______ 臺灣 ______。
5. 李先生要去打球,他不 ______ 我家 ______。

Hội thoại

Hội thoại 1:
月美 : 很 多 人 都 說 臺 灣有不 少 有 名 的 小 吃 。
Yuè měi : Hěnduō rén dōu shuō táiwān yǒu bù shǎo yǒumíng de xiǎochī.
明 華 : 是 啊 ! 牛 肉 麵 、 小 籠 包 、 臭 豆腐 …
Míng huá : Shì a! Niúròu miàn, xiǎo lóng bāo, chòu dòufu…
月 美 : 你最喜歡吃什麼 ?
Yuè měi : Nǐ zuì xǐhuān chī shénme?
明 華 : 牛 肉 麵 。 牛 肉 好吃 , 湯也好喝 。
Míng huá : Niúròu miàn. Niúròu hào chī, tāng yě hǎo hē.
月 美 : 這麼 好吃 , 我很想 吃 。
Yuè měi : Zhème hào chī, wǒ hěn xiǎng chī.
明 華 : 我 知道 一 家 有 名 的 牛 肉 麵 店 ,我們 一 超 去 吃 , 怎 麼樣 ?
Míng huá : Wǒ zhīdào yījiā yǒumíng de niúròu miàn diàn, wǒmen yī chāo qù chī, zěnme yàng?
月 美 : 太 好 了
Yuè měi : Tài hǎole
明 華 : 我 們 明 天 去 。 一 定要點 大 琬 的 。
Míng huá : Wǒmen míngtiān qù. Yīdìng yàodiǎn dà wǎn de.

Dịch nghĩa
Nguyệt Mỹ : Nhiều người nói rằng có rất nhiều món ăn vặt nổi tiếng ở Đài Loan. Minh Hoa : Đúng vậy !Mì thịt bò, bánh bao hấp , đậu hũ thối…
Nguyệt Mỹ : Món ăn yêu thích của bạn là gì
Minh Hoa : Mỳ bò. Thịt bò rất ngon, và súp cũng vậy.
Nguyệt Mỹ : Nó rất ngon, tôi thực sự muốn ăn nó.
Minh Hoa : Tôi biết một quán mì bò nổi tiếng, chúng ta cùng đi ăn nhé?
Nguyệt Mỹ : Tuyệt đấy !
Minh Hoa : Mai mình đi nhé.Ngày mai chúng ta nhất định phải ăn bát lớn mới được.

Hội thoại 2:
月美 : 昨天晚上那家餐廳的菜很好吃 ,可是有一點 辣 。
Yuè měi : Zuótiān wǎnshàng nà jiā cāntīng de cài hěn hào chī, kěshì yǒu yīdiǎn là.
安 同 : 我也怕辣 , 所 以 我 喜歡 自 己 做飯 。
Ān tóng : Wǒ yě pà là, suǒyǐ wǒ xǐhuān zìjǐ zuò fàn.
月美 : 你 做飯 做 得 怎 麼樣 ?
Yuè měi : Nǐ zuò fàn zuò dé zěnme yàng?
安 同 : 我 做 得 不 好 。 妳 會 做飯 嗎 ?
Ān tóng : Wǒ zuò dé bù hǎo. Nǎi huì zuò fàn ma?
月 美 : 會 。 我 的 甜點 也 做 得 不 錯 。
Yuè měi : Huì. Wǒ de tiándiǎn yě zuò dé bùcuò.
安 同 : 我最喜歡吃甜點 。 妳 可 以 教 我 嗎 ?
Ān tóng : Wǒ zuì xǐhuān chī tiándiǎn. Nǎi kěyǐ jiào wǒ ma?
月 美 : 好 的 , 這 個 週末 , 你 到 我 家 來 。
Yuè měi : Hǎo de, zhè gè zhōumò, nǐ dào wǒjiā lái.
安 同 : 好 啊! 謝謝你
Ān tóng : Hǎo a! Xièxiè nǐ

Dịch nghĩa
Nguyệt Mỹ : Đồ ăn ở nhà hàng đó tối qua rất ngon, nhưng hơi cay.
An Đồng : Tôi cũng sợ ăn cay nên thích tự nấu ăn.
Nguyệt Mỹ :Bạn nấu ăn thế nào?
An Đồng : Tôi nấu cũng không ngon lắm . Bạn có biết nấu ăn không ?
Nguyệt Mỹ : Có . Điểm tâm tôi làm cũng không tệ
An Đồng : Món tráng miệng là món tôi thích nhất. Bạn có thể dạy tôi không?
Nguyệt Mỹ : OK, cuối tuần này, bạn có thể đến nhà tôi.
An Đồng : Được ! Cảm ơn bạn

Bài 5 không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và nắm vững các cấu trúc câu cơ bản liên quan đến chủ đề ẩm thực mà còn mang đến cơ hội tìm hiểu về một phần quan trọng trong văn hóa Trung Hoa – nghệ thuật ẩm thực. Qua bài học, bạn đã biết cách miêu tả hương vị, gọi món, cũng như bày tỏ cảm nhận của mình về các món ăn.

→ Xem tiếp Bài 6: Tiếng Trung Đương Đại 1 (đang cập nhật)

Hãy mua ngay PDF Phân tích giải thích toàn bộ Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 qua hotline 0912347782

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button
Contact Me on Zalo