🤖 Bạn đã bao giờ tự hỏi: Liệu một ngày nào đó robot có thể thông minh , sáng tạo và cảm xúc như con người?
🌐 Trí tuệ nhân tạo (AI) đang thực sự bước vào đời sống của chúng ta mỗi ngày:
từ điện thoại thông minh , xe tự lái , đến robot có thể sáng tác thơ ca ✍️ hay thậm chí đánh bại các cao thủ cờ vây .
📘 Trong Bài 4 – Giáo trình Msutong cao cấp Quyển 2,
chúng ta sẽ cùng nhau: tìm hiểu khái niệm trí tuệ nhân tạo, khám phá những ứng dụng thực tế của nó,và cùng nhau tranh luận về tương lai nơi con người và máy móc “sống chung” nhé!
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
🎯 Mục tiêu bài học
✔️ Nắm được khái niệm cơ bản về trí tuệ nhân tạo (人工智能)
✔️ Phân biệt giữa AI “mạnh” và “yếu”
✔️ Hiểu nguyên lý hoạt động của AlphaGo và khả năng làm thơ của robot “Cửu Ca”
✔️ Tăng cường vốn từ vựng liên quan đến công nghệ và AI trong tiếng Trung
✔️ Phát triển kỹ năng: đọc hiểu , suy luận , và trình bày quan điểm về các chủ đề hiện đại
✔️ Biết cách sử dụng các cấu trúc ngữ pháp liên quan đến mô tả, so sánh, nhận định, và giả định
📚Từ vựng
听力A
1. 忙碌 / mánglù / 形容词 (mang lục): bận rộn
工作忙碌 / gōngzuò mánglù / công việc bận rộn
忙碌的生活 / mánglù de shēnghuó / cuộc sống bận rộn
忙碌了一天 / mánglù le yì tiān / bận rộn cả ngày
Ví dụ:
他每天都过着忙碌的生活。
- Tā měitiān dōu guòzhe mánglù de shēnghuó.
- Anh ấy sống một cuộc sống bận rộn mỗi ngày.
忙碌了一天,我感到非常疲惫。
- Mánglù le yì tiān, wǒ gǎndào fēicháng pí bèi.
- Sau một ngày bận rộn, tôi cảm thấy rất mệt.
2. 家务 / jiāwù / 名词 (gia vụ): việc nhà, việc nội trợ
做家务 / zuò jiāwù / làm việc nhà
家务劳动 / jiāwù láodòng / lao động nội trợ
分担家务 / fēndān jiāwù / chia sẻ việc nhà
Ví dụ:
妈妈每天要做很多家务。
- Māma měitiān yào zuò hěn duō jiāwù.
- Mẹ tôi phải làm rất nhiều việc nhà mỗi ngày.
家庭成员应该一起分担家务。
- Jiātíng chéngyuán yīnggāi yīqǐ fēndān jiāwù.
- Các thành viên trong gia đình nên cùng chia sẻ việc nhà.
3. 法宝 / fǎbǎo / 名词 (pháp bảo): pháp bảo, phép màu
成功法宝 / chénggōng fǎbǎo / bí quyết thành công
教学法宝 / jiàoxué fǎbǎo / công cụ dạy học hiệu quả
升职法宝 / shēngzhí fǎbǎo / bí quyết thăng chức
Ví dụ:
诚信是他成功的法宝。
- Chéngxìn shì tā chénggōng de fǎbǎo.
- Sự chân thành là bí quyết thành công của anh ấy.
这本书是老师的教学法宝。
- Zhè běn shū shì lǎoshī de jiàoxué fǎbǎo.
- Cuốn sách này là công cụ giảng dạy đắc lực của giáo viên.
4. 污渍 / wūzì / 名词 (ô tích): vết bẩn, vết bùn
衣服上的污渍 / yīfu shàng de wūzì / vết bẩn trên quần áo
清除污渍 / qīngchú wūzì / tẩy vết bẩn
污渍难洗 / wūzì nán xǐ / vết bẩn khó giặt
Ví dụ:
衬衫上有一块难洗的污渍。
- Chènshān shàng yǒu yí kuài nán xǐ de wūzì.
- Trên áo sơ mi có một vết bẩn khó giặt.
她用洗衣液把污渍清除了。
- Tā yòng xǐyīyè bǎ wūzì qīngchú le.
- Cô ấy dùng nước giặt để tẩy sạch vết bẩn.
5. 导航 / dǎoháng / 动词 (đạo hàng): chỉ đường
GPS导航 / GPS dǎoháng / định vị GPS
语音导航 / yǔyīn dǎoháng / chỉ đường bằng giọng nói
系统导航 / xìtǒng dǎoháng / chỉ đường bằng hệ thống
Ví dụ:
我用手机导航找到了餐厅。
- Wǒ yòng shǒujī dǎoháng zhǎodào le cāntīng.
- Tôi dùng điện thoại định vị để tìm nhà hàng.
这款导航软件功能很强大。
- Zhè kuǎn dǎoháng ruǎnjiàn gōngnéng hěn qiángdà.
- Phần mềm chỉ đường này có nhiều chức năng mạnh mẽ.
6. 智能 / zhìnéng / 形容词 (trí năng): thông minh (sản phẩm công nghệ cao)
智能手机 / zhìnéng shǒujī / điện thoại thông minh
智能家居 / zhìnéng jiājū / thiết bị nhà thông minh
智能系统 / zhìnéng xìtǒng / hệ thống thông minh
Ví dụ:
他买了一部新的智能手机。
- Tā mǎi le yī bù xīn de zhìnéng shǒujī.
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại thông minh mới.
智能家居让生活更加便捷。
- Zhìnéng jiājū ràng shēnghuó gèngjiā biànjié.
- Thiết bị nhà thông minh giúp cuộc sống tiện lợi hơn.
7. 厨艺 / chúyì / 名词 (trù nghệ): kỹ năng nấu nướng, nghệ thuật nấu nướng
厨艺高超 / chúyì gāochāo / kỹ năng nấu ăn xuất sắc
学习厨艺 / xuéxí chúyì / học nấu ăn
展示厨艺 / zhǎnshì chúyì / trình diễn tài nấu nướng
Ví dụ:
她的厨艺非常棒。
- Tā de chúyì fēicháng bàng.
- Kỹ năng nấu ăn của cô ấy rất tuyệt vời.
他参加了一个厨艺比赛。
- Tā cānjiā le yī gè chúyì bǐsài.
- Anh ấy đã tham gia một cuộc thi nấu ăn.
听力B
1. 鬼魂 / guǐhún / 名词 (quỷ hồn): hồn ma
鬼魂出没 / guǐhún chūmò / ma quỷ xuất hiện
鬼魂故事 / guǐhún gùshì / truyện ma
鬼魂传说 / guǐhún chuánshuō / truyền thuyết ma quỷ
Ví dụ:
小孩子怕鬼魂,不敢一个人睡觉。
- Xiǎo háizi pà guǐhún, bù gǎn yī gè rén shuìjiào.
- Trẻ con sợ hồn ma, không dám ngủ một mình.
他喜欢看关于鬼魂的电影。
- Tā xǐhuān kàn guānyú guǐhún de diànyǐng.
- Anh ấy thích xem phim về ma quỷ.
2. 自动 / zìdòng / 形容词 (tự động): tự động
自动关机 / zìdòng guānjī / tự động tắt máy
自动控制 / zìdòng kòngzhì / điều khiển tự động
自动反应 / zìdòng fǎnyìng / phản ứng tự động
Ví dụ:
手机设置为晚上自动关机。
- Shǒujī shèzhì wéi wǎnshàng zìdòng guānjī.
- Điện thoại được cài đặt để tắt máy tự động vào buổi tối.
这个系统可以自动控制温度。
- Zhè gè xìtǒng kěyǐ zìdòng kòngzhì wēndù.
- Hệ thống này có thể tự động điều chỉnh nhiệt độ.
3. 许可 / xǔkě / 动词 (hứa khả): cho phép
得到许可 / dédào xǔkě / nhận được sự cho phép
官方许可 / guānfāng xǔkě / sự cho phép chính thức
许可证 / xǔkězhèng / giấy phép
Ví dụ:
他未经许可进入了工厂。
- Tā wèijīng xǔkě jìnrù le gōngchǎng.
- Anh ấy vào nhà máy mà không được cho phép.
我们正在等待上级的许可。
- Wǒmen zhèngzài děngdài shàngjí de xǔkě.
- Chúng tôi đang chờ sự cho phép từ cấp trên.
4. 允许 / yǔnxǔ / 动词 (chuẩn hứa): cho phép
不允许 / bù yǔnxǔ / không cho phép
允许进入 / yǔnxǔ jìnrù / cho phép vào
允许使用 / yǔnxǔ shǐyòng / cho phép sử dụng
Ví dụ:
老师不允许学生在课堂上玩手机。
- Lǎoshī bù yǔnxǔ xuéshēng zài kètáng shàng wán shǒujī.
- Giáo viên không cho phép học sinh chơi điện thoại trong lớp.
请先得到允许再行动。
- Qǐng xiān dédào yǔnxǔ zài xíngdòng.
- Hãy nhận được sự cho phép trước khi hành động.
5. 销量 / xiāoliàng / 名词 (tiêu lượng): lượng tiêu thụ
产品销量 / chǎnpǐn xiāoliàng / lượng tiêu thụ sản phẩm
销量第一 / xiāoliàng dì yī / đứng đầu về lượng tiêu thụ
提高销量 / tígāo xiāoliàng / tăng doanh số bán
Ví dụ:
新款手机的销量非常高。
- Xīnkuǎn shǒujī de xiāoliàng fēicháng gāo.
- Mẫu điện thoại mới có doanh số bán rất cao.
他们通过打折来提高销量。
- Tāmen tōngguò dǎzhé lái tígāo xiāoliàng.
- Họ tăng doanh số bán hàng bằng cách giảm giá.
阅读 A
1. 围棋 / wéiqí / 名词 (vi kỳ): cờ vây
下围棋 / xià wéiqí / chơi cờ vây
围棋比赛 / wéiqí bǐsài / trận đấu cờ vây
围棋爱好者 / wéiqí àihàozhě / người yêu thích cờ vây
Ví dụ:
他从小就学会了下围棋。
- Tā cóngxiǎo jiù xuéhuì le xià wéiqí.
- Anh ấy biết chơi cờ vây từ nhỏ.
围棋是一种很有智慧的游戏。
- Wéiqí shì yī zhǒng hěn yǒu zhìhuì de yóuxì.
- Cờ vây là một trò chơi rất trí tuệ.
2. 程序 / chéngxù / 名词 (trình tự): chương trình; trình tự
操作程序 / cāozuò chéngxù / quy trình thao tác
电脑程序 / diànnǎo chéngxù / chương trình máy tính
程序设计 / chéngxù shèjì / thiết kế phần mềm
Ví dụ:
他是个程序员,负责开发新程序。
- Tā shì ge chéngxùyuán, fùzé kāifā xīn chéngxù.
- Anh ấy là lập trình viên, phụ trách phát triển chương trình mới.
这个程序运行得非常顺利。
- Zhè ge chéngxù yùnxíng de fēicháng shùnlì.
- Chương trình này chạy rất trơn tru.
3. 其 / qí / 代词 (kỳ): của nó (cái được nhắc đến trước đó)
其中之一 / qí zhōng zhī yī / một trong số đó
其原因 / qí yuányīn / nguyên nhân của nó
其重要性 / qí zhòngyàoxìng / tầm quan trọng của nó
Ví dụ:
公司强调其产品的质量。
- Gōngsī qiángdiào qí chǎnpǐn de zhìliàng.
- Công ty nhấn mạnh chất lượng sản phẩm của mình.
他以其聪明才智获得了成功。
- Tā yǐ qí cōngmíng cáizhì huòdé le chénggōng.
- Anh ấy đã đạt được thành công nhờ trí tuệ của mình.
4. 原理 / yuánlǐ / 名词 (nguyên lý): nguyên lý
科学原理 / kēxué yuánlǐ / nguyên lý khoa học
工作原理 / gōngzuò yuánlǐ / nguyên lý hoạt động
技术原理 / jìshù yuánlǐ / nguyên lý kỹ thuật
Ví dụ:
老师解释了电磁的工作原理。
- Lǎoshī jiěshì le diàncí de gōngzuò yuánlǐ.
- Thầy giáo đã giải thích nguyên lý hoạt động của điện từ.
我对这个原理还不太了解。
- Wǒ duì zhège yuánlǐ hái bú tài liǎojiě.
- Tôi vẫn chưa hiểu rõ nguyên lý này.
5. 该 / gāi / 代词 (cai): …này, …đó (người hoặc vật được nhắc trước)
该公司 / gāi gōngsī / công ty đó
该问题 / gāi wèntí / vấn đề đó
该地区 / gāi dìqū / khu vực đó
Ví dụ:
该学生已提交作业。
- Gāi xuéshēng yǐ tíjiāo zuòyè.
- Học sinh đó đã nộp bài tập.
政府将投资于该项目。
- Zhèngfǔ jiāng tóuzī yú gāi xiàngmù.
- Chính phủ sẽ đầu tư vào dự án đó.
6. 峰会 / fēnghuì / 名词 (phong hội): hội nghị thượng đỉnh
国际峰会 / guójì fēnghuì / hội nghị quốc tế
高峰会谈 / gāofēng huìtán / đàm phán thượng đỉnh
峰会现场 / fēnghuì xiànchǎng / hiện trường hội nghị
Ví dụ:
各国领导人出席了这次峰会。
- Gèguó lǐngdǎorén chūxí le zhè cì fēnghuì.
- Các lãnh đạo quốc gia đã tham dự hội nghị thượng đỉnh lần này.
峰会讨论了全球气候变化问题。
- Fēnghuì tǎolùn le quánqiú qìhòu biànhuà wèntí.
- Hội nghị đã thảo luận về vấn đề biến đổi khí hậu toàn cầu.
7. 排名 / páimíng / 动宾结构 (bài danh): xếp hạng, thứ hạng
世界排名 / shìjiè páimíng / thứ hạng thế giới
排名第一 / páimíng dì yī / đứng đầu bảng xếp hạng
最新排名 / zuìxīn páimíng / thứ hạng mới nhất
Ví dụ:
他在比赛中排名第二。
- Tā zài bǐsài zhōng páimíng dì èr.
- Anh ấy đứng thứ hai trong cuộc thi.
这所大学在全国排名靠前。
- Zhè suǒ dàxué zài quánguó páimíng kàoqián.
- Trường đại học này xếp hạng cao toàn quốc.
阅读 B
1. 诗 / shī / 名词 (thi): thơ
现代诗 / xiàndài shī / thơ hiện đại
爱情诗 / àiqíng shī / thơ tình yêu
写诗 / xiě shī / làm thơ
Ví dụ:
他喜欢在空闲时写诗。
- Tā xǐhuān zài kòngxián shí xiě shī.
- Anh ấy thích làm thơ khi rảnh rỗi.
这首诗表达了她的思念之情。
- Zhè shǒu shī biǎodále tā de sīniàn zhī qíng.
- Bài thơ này thể hiện nỗi nhớ nhung của cô ấy.
2. 开发 / kāifā / 动词 (khai phát): mở rộng, khai thác
软件开发 / ruǎnjiàn kāifā / phát triển phần mềm
开发市场 / kāifā shìchǎng / khai thác thị trường
土地开发 / tǔdì kāifā / phát triển đất đai
Ví dụ:
这家公司专注于应用软件开发。
- Zhè jiā gōngsī zhuānzhù yú yìngyòng ruǎnjiàn kāifā.
- Công ty này tập trung vào phát triển phần mềm ứng dụng.
政府鼓励开发西部地区。
- Zhèngfǔ gǔlì kāifā xībù dìqū.
- Chính phủ khuyến khích khai thác khu vực phía Tây.
3. 创作 / chuàngzuò / 动词 (sáng tác): sáng tác, viết, soạn
文学创作 / wénxué chuàngzuò / sáng tác văn học
创作歌曲 / chuàngzuò gēqǔ / sáng tác bài hát
创作灵感 / chuàngzuò línggǎn / cảm hứng sáng tác
Ví dụ:
她正在创作一本小说。
- Tā zhèngzài chuàngzuò yī běn xiǎoshuō.
- Cô ấy đang sáng tác một cuốn tiểu thuyết.
艺术家的创作灵感来自生活。
- Yìshùjiā de chuàngzuò línggǎn láizì shēnghuó.
- Cảm hứng sáng tác của nghệ sĩ đến từ cuộc sống.
4. 分辨 / fēnbiàn / 动词 (phân biện): phân biệt
分辨真假 / fēnbiàn zhēnjiǎ / phân biệt thật giả
分辨方向 / fēnbiàn fāngxiàng / phân biệt phương hướng
难以分辨 / nányǐ fēnbiàn / khó phân biệt
Ví dụ:
在黑暗中很难分辨方向。
- Zài hēi’àn zhōng hěn nán fēnbiàn fāngxiàng.
- Rất khó phân biệt phương hướng trong bóng tối.
她一眼就分辨出了两人的不同。
- Tā yī yǎn jiù fēnbiàn chū le liǎng rén de bùtóng.
Cô ấy chỉ cần nhìn là phân biệt được hai người khác nhau.
5. 超越 / chāoyuè / 动词 (siêu việt): vượt qua, hơn hẳn
超越自我 / chāoyuè zìwǒ / vượt qua chính mình
超越限制 / chāoyuè xiànzhì / vượt qua giới hạn
超越时间 / chāoyuè shíjiān / vượt qua thời gian
Ví dụ:
运动员努力训练,为了超越对手。
- Yùndòngyuán nǔlì xùnliàn, wèile chāoyuè duìshǒu.
- Vận động viên chăm chỉ luyện tập để vượt qua đối thủ.
我们要学会超越过去的失败。
- Wǒmen yào xuéhuì chāoyuè guòqù de shībài.
- Chúng ta phải học cách vượt qua những thất bại trong quá khứ.
6. 领域 / lǐngyù / 名词 (lĩnh vực): lĩnh vực
科技领域 / kējì lǐngyù / lĩnh vực khoa học kỹ thuật
教育领域 / jiàoyù lǐngyù / lĩnh vực giáo dục
专业领域 / zhuānyè lǐngyù / lĩnh vực chuyên môn
Ví dụ:
她在医学领域有很高的成就。
- Tā zài yīxué lǐngyù yǒu hěn gāo de chéngjiù.
- Cô ấy đạt được thành tựu lớn trong lĩnh vực y học.
科技领域发展日新月异。
- Kējì lǐngyù fāzhǎn rìxīn yuèyì.
- Lĩnh vực công nghệ phát triển không ngừng từng ngày.
7. 仿真 / fǎngzhēn / 形容词 (phỏng chân): nhân tạo, giả (như thật)
仿真模型 / fǎngzhēn móxíng / mô hình giả lập
仿真技术 / fǎngzhēn jìshù / công nghệ mô phỏng
仿真系统 / fǎngzhēn xìtǒng / hệ thống mô phỏng
Ví dụ:
仿真花看起来和真的一样。
- Fǎngzhēn huā kàn qǐlái hé zhēn de yīyàng.
- Hoa nhân tạo trông giống như hoa thật.
飞行员需要在仿真系统中训练。
- Fēixíngyuán xūyào zài fǎngzhēn xìtǒng zhōng xùnliàn.
- Phi công cần được huấn luyện trong hệ thống mô phỏng.
Từ vựng mở rộng
听力
1. 取代 / qǔdài / 动词 (thủ đại): thay thế
取代职位 / qǔdài zhíwèi / thay thế vị trí
被取代 / bèi qǔdài / bị thay thế
取代旧系统 / qǔdài jiù xìtǒng / thay thế hệ thống cũ
Ví dụ:
新技术逐渐取代了旧方法。
- Xīn jìshù zhújiàn qǔdài le jiù fāngfǎ.
- Công nghệ mới dần thay thế phương pháp cũ.
他已经被别人取代了职位。
- Tā yǐjīng bèi biérén qǔdài le zhíwèi.
- Anh ấy đã bị người khác thay thế vị trí công việc.
2. 数 / shù / 数词 (sổ): vài, mấy
数年之后 / shù nián zhīhòu / vài năm sau
数人 / shù rén / vài người
数次机会 / shù cì jīhuì / vài cơ hội
Ví dụ:
数位专家对此发表了意见。
- Shù wèi zhuānjiā duì cǐ fābiǎo le yìjiàn.
- Vài chuyên gia đã bày tỏ ý kiến về việc này.
他已经来这里数次了。
- Tā yǐjīng lái zhèlǐ shù cì le.
- Anh ấy đã đến đây mấy lần rồi.
3. 职位 / zhíwèi / 名词 (chức vị): chức vụ, vị trí
管理职位 / guǎnlǐ zhíwèi / vị trí quản lý
申请职位 / shēnqǐng zhíwèi / xin việc
高级职位 / gāojí zhíwèi / vị trí cấp cao
Ví dụ:
他被提升到新的职位。
- Tā bèi tíshēng dào xīn de zhíwèi.
- Anh ấy được thăng chức lên vị trí mới.
她正在寻找合适的职位。
- Tā zhèngzài xúnzhǎo héshì de zhíwèi.
- Cô ấy đang tìm một vị trí phù hợp.
4. 畅销 / chàngxiāo / 动词 (sướng tiêu): bán chạy
畅销产品 / chàngxiāo chǎnpǐn / sản phẩm bán chạy
畅销书 / chàngxiāo shū / sách bán chạy
全国畅销 / quánguó chàngxiāo / bán chạy toàn quốc
Ví dụ:
这本小说是今年最畅销的。
- Zhè běn xiǎoshuō shì jīnnián zuì chàngxiāo de.
- Cuốn tiểu thuyết này là sách bán chạy nhất năm nay.
我们公司推出了一款畅销新手机。
- Wǒmen gōngsī tuīchū le yī kuǎn chàngxiāo xīn shǒujī.
- Công ty chúng tôi đã ra mắt một mẫu điện thoại bán chạy.
5. 何 / hé / 代词 (hà): … nào
何人 / hérén / ai
何时 / héshí / khi nào
何地 / hédì / nơi nào
Ví dụ:
他何时到达,请告诉我。
- Tā héshí dàodá, qǐng gàosu wǒ.
- Khi nào anh ấy đến, làm ơn cho tôi biết.
你为何而来?
- Nǐ wèihé ér lái?
- Bạn đến đây vì điều gì?
6. 叙述 / xùshù / 动词 (tự thuật): kể lại, thuật lại
详细叙述 / xiángxì xùshù / kể lại chi tiết
客观叙述 / kèguān xùshù / thuật lại khách quan
叙述过程 / xùshù guòchéng / trình bày quá trình
Ví dụ:
他叙述了事情的经过。
- Tā xùshù le shìqíng de jīngguò.
- Anh ấy thuật lại diễn biến sự việc.
请你简要叙述一下这本书的内容。
- Qǐng nǐ jiǎnyào xùshù yíxià zhè běn shū de nèiróng.
- Làm ơn tóm tắt nội dung cuốn sách này.
7. 意味着 / yìwèizhe / 动词 (ý vị trước): có nghĩa là, với hàm ý
胜利意味着责任 / shènglì yìwèizhe zérèn / chiến thắng mang theo trách nhiệm
失败不意味着结束 / shībài bù yìwèizhe jiéshù / thất bại không có nghĩa là kết thúc
改变意味着机会 / gǎibiàn yìwèizhe jīhuì / thay đổi đồng nghĩa với cơ hội
Ví dụ:
这次会议意味着政策的重大转变。
- Zhè cì huìyì yìwèizhe zhèngcè de zhòngdà zhuǎnbiàn.
- Cuộc họp lần này có nghĩa là chính sách sẽ thay đổi lớn.
你的沉默意味着你同意了?
- Nǐ de chénmò yìwèizhe nǐ tóngyì le?
- Sự im lặng của bạn có nghĩa là bạn đồng ý à?
8. 融为一体 / róngwéi yītǐ / 动宾结构 (dung vi nhất thể): hòa làm một
融为一体的文化 / róngwéi yītǐ de wénhuà / nền văn hóa hòa nhập
情感与思想融为一体 / qínggǎn yǔ sīxiǎng róngwéi yītǐ / tình cảm và tư tưởng hòa làm một
技术与艺术融为一体 / jìshù yǔ yìshù róngwéi yītǐ / kỹ thuật và nghệ thuật hòa làm một
Ví dụ:
音乐与舞蹈在这场表演中融为一体。
- Yīnyuè yǔ wǔdǎo zài zhè chǎng biǎoyǎn zhōng róngwéi yītǐ.
- Âm nhạc và vũ đạo hòa làm một trong buổi biểu diễn này.
他努力使团队成员融为一体。
- Tā nǔlì shǐ tuánduì chéngyuán róngwéi yītǐ.
- Anh ấy nỗ lực để các thành viên trong nhóm đoàn kết thành một thể.
阅读
1. 研讨会 / yántǎohuì / 名词 (nghiên thảo hội): hội thảo
举办研讨会 / jǔbàn yántǎohuì / tổ chức hội thảo
学术研讨会 / xuéshù yántǎohuì / hội thảo học thuật
研讨会日程 / yántǎohuì rìchéng / lịch trình hội thảo
Ví dụ:
他们下周将举办一次大型研讨会。
- Tāmen xià zhōu jiāng jǔbàn yí cì dàxíng yántǎohuì.
- Họ sẽ tổ chức một hội thảo quy mô lớn vào tuần sau.
研讨会上专家们发表了意见。
- Yántǎohuì shàng zhuānjiāmen fābiǎo le yìjiàn.
- Tại hội thảo, các chuyên gia đã đưa ra ý kiến.
2. 模拟 / mónǐ / 动词 (mô nghị): mô phỏng, bắt chước
模拟考试 / mónǐ kǎoshì / thi thử
模拟系统 / mónǐ xìtǒng / hệ thống mô phỏng
模拟操作 / mónǐ cāozuò / thao tác mô phỏng
Ví dụ:
学校安排了一次高考模拟考试。
- Xuéxiào ānpái le yí cì gāokǎo mónǐ kǎoshì.
- Trường tổ chức một kỳ thi thử đại học.
飞行员需要在模拟舱中训练。
- Fēixíngyuán xūyào zài mónǐcāng zhōng xùnliàn.
- Phi công cần luyện tập trong khoang mô phỏng.
3. 扩展 / kuòzhǎn / 动词 (khuếch triển): mở rộng, phát triển
扩展知识 / kuòzhǎn zhīshi / mở rộng kiến thức
扩展市场 / kuòzhǎn shìchǎng / mở rộng thị trường
扩展应用 / kuòzhǎn yìngyòng / mở rộng ứng dụng
Ví dụ:
公司计划扩展海外业务。
- Gōngsī jìhuà kuòzhǎn hǎiwài yèwù.
- Công ty dự định mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.
阅读可以帮助我们扩展视野。
- Yuèdú kěyǐ bāngzhù wǒmen kuòzhǎn shìyě.
- Đọc sách giúp ta mở rộng tầm nhìn.
4. 定义 / dìngyì / 名词 / 动词 (định nghĩa): định nghĩa
给词语下定义 / gěi cíyǔ xià dìngyì / đưa ra định nghĩa cho từ
明确定义 / míngquè dìngyì / định nghĩa rõ ràng
概念定义 / gàiniàn dìngyì / định nghĩa khái niệm
Ví dụ:
请为这个术语下一个清晰的定义。
- Qǐng wèi zhège shùyǔ xià yí gè qīngxī de dìngyì.
- Hãy đưa ra một định nghĩa rõ ràng cho thuật ngữ này.
他对幸福有自己的定义。
- Tā duì xìngfú yǒu zìjǐ de dìngyì.
- Anh ấy có định nghĩa riêng về hạnh phúc.
5. 意识 / yìshí / 名词 (ý thức): ý thức, nhận thức
安全意识 / ānquán yìshí / ý thức an toàn
环保意识 / huánbǎo yìshí / ý thức bảo vệ môi trường
自我意识 / zìwǒ yìshí / tự ý thức
Ví dụ:
我们要加强公众的环保意识。
- Wǒmen yào jiāqiáng gōngzhòng de huánbǎo yìshí.
- Chúng ta cần tăng cường ý thức bảo vệ môi trường cho công chúng.
他有很强的自我意识。
- Tā yǒu hěn qiáng de zìwǒ yìshí.
- Anh ấy có ý thức bản thân rất cao.
6. 思维 / sīwéi / 名词 (tư duy): suy nghĩ, tư duy
逻辑思维 / luójì sīwéi / tư duy logic
创造性思维 / chuàngzàoxìng sīwéi / tư duy sáng tạo
思维方式 / sīwéi fāngshì / phương thức tư duy
Ví dụ:
数学能锻炼我们的逻辑思维能力。
- Shùxué néng duànliàn wǒmen de luójì sīwéi nénglì.
- Toán học có thể rèn luyện khả năng tư duy logic của chúng ta.
她的思维方式很独特。
- Tā de sīwéi fāngshì hěn dútè.
- Cách tư duy của cô ấy rất đặc biệt.
7. 则 / zé / 连词 (tắc): thì, lại
如果……则…… / rúguǒ…zé… / nếu… thì…
听其言则信其行 / tīng qí yán zé xìn qí xíng / nghe lời thì tin hành động
此人不言则已,一言惊人 / cǐ rén bù yán zé yǐ, yī yán jīngrén / người này không nói thì thôi, nói ra thì kinh người
Ví dụ:
如果努力学习,则一定会成功。
- Rúguǒ nǔlì xuéxí, zé yídìng huì chénggōng.
- Nếu chăm chỉ học tập thì chắc chắn sẽ thành công.
他平时沉默寡言,说话则一针见血。
- Tā píngshí chénmò guǎyán, shuōhuà zé yì zhēn jiàn xiě.
- Anh ấy thường rất ít nói, nhưng mỗi lời nói ra đều rất thẳng thắn.
📖Bài khóa
I.
阿尔法围棋 🤖
阿尔法围棋(AlphaGo)是一款围棋人工智能程序,其主要工作原理是“深度学习”。
2016年3月,该程序与围棋世界冠军、韩国职业九段棋手李世石进行人机大战,并以4比1的总比分获胜;2016年末至2017年初,该程序在中国棋类网站以“大师”(Master)为注册账号与中日韩数十位围棋高手进行快棋对弈,连续60局无一败绩。2017年5月,在中国乌镇围棋峰会上,阿尔法围棋以3比0的总比分战胜世界第一的围棋冠军柯洁。此后,阿尔法围棋团队宣布阿尔法围棋将不再参加围棋比赛。
许多人认为,阿尔法围棋象征着计算机技术已进入人工智能的新时代。
2. Phiên âm 🗣️(Pinyin)
Ā’ěrfǎ wéiqí
Ā’ěrfǎ Wéiqí (AlphaGo) shì yī kuǎn wéiqí réngōng zhìnéng chéngxù, qí zhǔyào gōngzuò yuánlǐ shì “shēndù xuéxí”.
2016 nián 3 yuè, gāi chéngxù yǔ wéiqí shìjiè guànjūn, Hánguó zhíyè jiǔ duàn qíshǒu Lǐ Shìshí jìnxíng rén jī dàzhàn, bìng yǐ 4 bǐ 1 de zǒng bǐfēn huòshèng;
2016 nián mò zhì 2017 nián chū, gāi chéngxù zài Zhōngguó qílèi wǎngzhàn yǐ “Dàshī” (Master) wéi zhùcè zhànghào yǔ Zhōng Rì Hán shù shí wèi wéiqí gāoshǒu jìnxíng kuàiqí duìyì, liánxù 60 jú wú yī bàijì.
2017 nián 5 yuè, zài Zhōngguó Wūzhèn wéiqí fēnghuì shàng, Ā’ěrfǎ Wéiqí yǐ 3 bǐ 0 de zǒng bǐfēn zhànshèng shìjiè dì yī de wéiqí guànjūn Kē Jié.
Cǐhòu, Ā’ěrfǎ Wéiqí tuánduì xuānbù Ā’ěrfǎ Wéiqí jiāng bù zài cānjiā wéiqí bǐsài.
Xǔduō rén rènwéi, Ā’ěrfǎ Wéiqí xiàngzhēng zhe jìsuànjī jìshù yǐ jìnrù réngōng zhìnéng de xīn shídài.
Dịch nghĩa tiếng Việt 📝
Cờ vây AlphaGo
AlphaGo là một chương trình trí tuệ nhân tạo chơi cờ vây, nguyên lý hoạt động chính là “học sâu” (deep learning).
Tháng 3 năm 2016, chương trình này đã đấu với kỳ thủ cờ vây vô địch thế giới – kỳ thủ chuyên nghiệp 9 đẳng người Hàn Quốc Lý Thế Thạch – trong một trận đấu giữa người và máy, và đã giành chiến thắng với tổng tỉ số 4–1.
Từ cuối năm 2016 đến đầu năm 2017, chương trình này đã sử dụng tài khoản có tên “Master” để thi đấu cờ nhanh trên một trang web cờ vây của Trung Quốc với hàng chục cao thủ cờ vây đến từ Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc, giành chiến thắng 60 ván liên tiếp mà không thua một ván nào.
Tháng 5 năm 2017, tại Hội nghị thượng đỉnh cờ vây tổ chức ở Ô Trấn (Trung Quốc), AlphaGo đã thắng nhà vô địch số một thế giới Kha Kiệt với tổng tỉ số 3–0.
Sau đó, nhóm phát triển AlphaGo tuyên bố AlphaGo sẽ không tiếp tục tham gia các giải đấu cờ vây nữa.
Nhiều người cho rằng, AlphaGo tượng trưng cho một kỷ nguyên mới của công nghệ máy tính – kỷ nguyên trí tuệ nhân tạo.
II.
会写诗的机器人 ✍️
清华大学的一个科研团队研制成功了一个会写诗的机器人“九歌”。据介绍,“九歌”是采用语义分析与深度学习技术开发的。在“熟读”了大量古诗后,“九歌”可以根据规定的题目在几秒钟之内创作出一首“古诗”。
不过,“九歌”创作的诗,有好有坏。把“九歌”创作的诗跟人类创作的诗放在一起,大家仍还是很容易分辨出来的。总体来看,“九歌”创作古诗的水平还是未能超越人类诗人。
目前,人工智能已经开始进入文学艺术领域。不过,从目前人工智能所写的诗歌、所画的画作来看,人工智能虽然已经能从事一些“艺术活动”,但布真正的“创作”还有一定距离。如果说,人类的文学艺术是田野里鲜活的花,那么,人工智能的“创作”,只是仿真的塑料花。这不奇怪,毕竟,文学艺术本来就是人类所独有的活动。
Phiên âm 🗣️(Pinyin)
Huì xiě shī de jīqìrén
Qīnghuá Dàxué de yī gè kēyán tuánduì yánzhì chénggōng le yī gè huì xiě shī de jīqìrén “Jiǔ Gē”.
Jù jièshào, “Jiǔ Gē” shì cǎiyòng yǔyì fēnxī yǔ shēndù xuéxí jìshù kāifā de.
Zài “shúdú” le dàliàng gǔshī hòu, “Jiǔ Gē” kěyǐ gēnjù guīdìng de tímù zài jǐ miǎozhōng zhīnèi chuàngzuò chū yī shǒu “gǔshī”.
Bùguò, “Jiǔ Gē” chuàngzuò de shī, yǒu hǎo yě yǒu huài.
Bǎ “Jiǔ Gē” chuàngzuò de shī gēn rénlèi chuàngzuò de shī fàng zài yīqǐ, dàjiā réng rán shì hěn róngyì fēnbiàn chūlái de.
Zǒngtǐ lái kàn, “Jiǔ Gē” chuàngzuò gǔshī de shuǐpíng hái shì wèi néng chāoyuè rénlèi shīrén.
Mùqián, réngōng zhìnéng yǐjīng kāishǐ jìnrù wénxué yìshù lǐngyù.
Bùguò, cóng mùqián réngōng zhìnéng suǒ xiě de shīgē, suǒ huà de huàzuò lái kàn, réngōng zhìnéng suīrán yǐjīng néng cóngshì yīxiē “yìshù huódòng”,
dàn fù zhēnzhèng de “chuàngzuò” háiyǒu yī dìng jùlí.
Rúguǒ shuō, rénlèi de wénxué yìshù shì tiányě lǐ xiānhuó de huā,
nàme, réngōng zhìnéng de “chuàngzuò”, zhǐshì fǎngzhēn de sùliào huā.
Zhè bù qíguài, bìjìng, wénxué yìshù běnlái jiù shì rénlèi suǒ dúyǒu de huódòng.
Dịch nghĩa tiếng Việt 📝
Robot biết làm thơ
Một nhóm nghiên cứu tại Đại học Thanh Hoa đã chế tạo thành công một robot biết làm thơ tên là “Cửu Ca”. Theo giới thiệu, “Cửu Ca” được phát triển dựa trên công nghệ phân tích ngữ nghĩa và học sâu. Sau khi “đọc thuộc” một lượng lớn thơ cổ, “Cửu Ca” có thể sáng tác một bài thơ cổ chỉ trong vài giây theo chủ đề được định sẵn.
Tuy nhiên, thơ mà “Cửu Ca” sáng tác có bài hay, có bài dở. Khi đặt thơ do “Cửu Ca” làm cạnh thơ do con người sáng tác, mọi người vẫn dễ dàng phân biệt được. Nhìn chung, trình độ làm thơ cổ của “Cửu Ca” vẫn chưa thể vượt qua các nhà thơ nhân loại.
Hiện nay, trí tuệ nhân tạo đã bắt đầu bước vào lĩnh vực văn học nghệ thuật. Tuy nhiên, xét từ các bài thơ và tranh mà trí tuệ nhân tạo đã tạo ra cho đến nay, tuy nó đã có thể thực hiện một số “hoạt động nghệ thuật”, nhưng để thực sự “sáng tạo” thì vẫn còn khoảng cách.
Nếu nói văn học nghệ thuật của con người là những bông hoa sống động trong cánh đồng, thì “sáng tạo” của trí tuệ nhân tạo chỉ là những bông hoa nhựa giả. Điều này cũng không có gì lạ, bởi lẽ văn học nghệ thuật vốn dĩ là hoạt động độc quyền của con người.
III.
什么是“人工智能”? 🤔
“人工智能”一词最初是在1956年一次国际学术研讨会上提出的。它是研究、 开发用于模拟、扩展人的智能的理论及应用系统的一门新的技术科学。
人工智能的定义可以分为两部分,即“人工”和“智能”。“人工”比较好理解,至于什么是“智能”,问题就复杂了,这涉及意识、自我、思维等问题。我们对自身智能的理解都非常有限,对于“人工”制造的“智能”,就更难定义了。
人工智能可分为强人工智能和弱人工智能。
强人工智能的观点认为,我们有可能制造出真正具有分析和创造能力的智能机器,并且,这样的机器是有知觉的,有自我意识的。
弱人工智能的观点则认为,我们不可能制造出真正具有分析和创造能力的智能机器,这些机器只不过看起来像是智能的,但是并没有真正拥有智能,也不会有自我意识。
Phiên âm 🗣️ (Pinyin)
Shénme shì “réngōng zhìnéng”?
“Réngōng zhìnéng” yī cí zuìchū shì zài 1956 nián yī cì guójì xuéshù yántǎo huì shàng tíchū de.
Tā shì yánjiū, kāifā yòng yú mónǐ, kuòzhǎn rén de zhìnéng de lǐlùn jí yìngyòng xìtǒng de yī mén xīn de jìshù kēxué.
Réngōng zhìnéng de dìngyì kěyǐ fēn wéi liǎng bùfèn, jí “réngōng” hé “zhìnéng”.
“Réngōng” bǐjiào hǎo lǐjiě, zhìyú shénme shì “zhìnéng”, wèntí jiù fùzá le, zhè shèjí yìshí, zìwǒ, sīwéi děng wèntí.
Wǒmen duì zìshēn zhìnéng de lǐjiě dōu fēicháng yǒuxiàn, duìyú “réngōng” zhìzào de “zhìnéng”, jiù gèng nán dìngyì le.
Réngōng zhìnéng kě fēn wéi qiáng réngōng zhìnéng hé ruò réngōng zhìnéng.
Qiáng réngōng zhìnéng de guāndiǎn rènwéi, wǒmen yǒu kěnéng zhìzào chū zhēnzhèng jùyǒu fēnxī hé chuàngzào nénglì de zhìnéng jīqì, bìngqiě, zhèyàng de jīqì shì yǒu zhījué de, yǒu zìwǒ yìshí de.
Ruò réngōng zhìnéng de guāndiǎn zé rènwéi, wǒmen bù kěnéng zhìzào chū zhēnzhèng jùyǒu fēnxī hé chuàngzào nénglì de zhìnéng jīqì, zhèxiē jīqì zhǐ bùguò kàn qǐlái xiàng shì zhìnéng de, dànshì bìng méiyǒu zhēnzhèng yǒngyǒu zhìnéng, yě bù huì yǒu zìwǒ yìshí.
Dịch nghĩa tiếng Việt 📝
Trí tuệ nhân tạo là gì?
Thuật ngữ “trí tuệ nhân tạo” lần đầu tiên được đề xuất tại một hội thảo học thuật quốc tế vào năm 1956.
Đây là một ngành khoa học kỹ thuật mới chuyên nghiên cứu và phát triển các lý thuyết cũng như hệ thống ứng dụng dùng để mô phỏng và mở rộng trí tuệ của con người.
Định nghĩa về trí tuệ nhân tạo có thể chia thành hai phần, đó là “nhân tạo” và “trí tuệ”.
“Nhân tạo” thì tương đối dễ hiểu, còn “trí tuệ” là khái niệm phức tạp hơn, liên quan đến ý thức, bản ngã, tư duy,…
Chúng ta còn hiểu rất hạn chế về trí tuệ của chính mình, huống chi là định nghĩa được “trí tuệ” do con người tạo ra.
Trí tuệ nhân tạo có thể được chia thành trí tuệ nhân tạo mạnh và trí tuệ nhân tạo yếu.
Quan điểm của trí tuệ nhân tạo mạnh cho rằng:
Chúng ta hoàn toàn có thể tạo ra các cỗ máy thực sự có khả năng phân tích và sáng tạo, đồng thời những cỗ máy đó còn có tri giác và ý thức tự thân.
Còn quan điểm của trí tuệ nhân tạo yếu thì cho rằng:
Chúng ta không thể tạo ra cỗ máy thật sự có khả năng phân tích và sáng tạo, những cỗ máy đó chỉ là “trông có vẻ thông minh” chứ thật ra không có trí tuệ thực sự, và cũng không có ý thức tự thân.
🧠 Trí tuệ nhân tạo là một bước ngoặt lớn của nhân loại – nơi mà ranh giới giữa “máy móc” và “trí tuệ” đang ngày càng mờ nhạt. Qua bài học này, chúng ta không chỉ học tiếng Trung mà còn được rèn luyện tư duy phản biện, mở rộng hiểu biết về công nghệ hiện đại.