Bài 21: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Tôi đến bưu điện gửi bưu phẩm. [ phiên bản cũ ]

Bài 21: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Tôi đến bưu điện gửi bưu phẩm hôm nay giới thiệu về các hoạt động hàng ngày và các tình huống giao tiếp thực tế của du học sinh tại Trung Quốc.

Qua những đoạn hội thoại ngắn, bài học giúp người học làm quen với cách nói về kế hoạch, mục đích của một chuyến đi và cách nhờ vả, nhờ giúp đỡ ai đó làm việc gì. Đặc biệt, bài học tập trung rèn luyện ngữ pháp về câu liên động, một cấu trúc quan trọng khi diễn tả mục đích hoặc phương thức thực hiện hành động.

← Xem lại Bài 20: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 phiên bản cũ

Từ Mới

1. (jì) (kỳ) (动) – gửi

寄 Stroke Order Animation

我去邮局寄包裹

  • (Wǒ qù yóujú jì bāoguǒ.)
  • Tôi đến bưu điện gửi bưu phẩm.

他给朋友寄了一封信。

  • (Tā gěi péngyǒu jìle yī fēng xìn.)
  • Anh ấy đã gửi một bức thư cho bạn.

2. 包裹 (bāoguǒ) (bao lỏa) (名) – bưu phẩm, bưu kiện

包 Stroke Order Animation 裹 Stroke Order Animation

你的包裹到了。

  • (Nǐ de bāoguǒ dàole.)
  • Bưu phẩm của bạn đã đến rồi.

我正在邮局寄包裹

  • (Wǒ zhèngzài yóujú jì bāoguǒ.)
  • Tôi đang gửi bưu kiện ở bưu điện.

3. 辅导 (fǔdǎo) (phụ đạo) (动) – phụ đạo, dạy kèm

辅 Stroke Order Animation 导 Stroke Order Animation

老师下午会来辅导我们

  • (Lǎoshī xiàwǔ huì lái fǔdǎo wǒmen.)
  • Buổi chiều thầy giáo sẽ đến phụ đạo cho chúng tôi.

他在周末辅导学生学汉语。
(Tā zài zhōumò fǔdǎo xuéshēng xué Hànyǔ.)
Anh ấy dạy kèm tiếng Hán cho học sinh vào cuối tuần.

4. (tì) (thế) (介, 动) – thay thế, thế, hộ, giúp

替 Stroke Order Animation

我可以替你去买东西

  • (Wǒ kěyǐ tì nǐ qù mǎi dōngxī.)
  • Tôi có thể đi mua đồ giúp bạn.

他替妈妈做饭

  • (Tā tì māmā zuò fàn.)
  • Anh ấy nấu cơm thay cho mẹ.

5. 顺便 (shùnbiàn) (thuận tiện) (副) – thuận tiện, nhân tiện

顺 Stroke Order Animation 便 Stroke Order Animation

你去超市的时候,顺便帮我买点水果吧

  • (Nǐ qù chāoshì de shíhòu, shùnbiàn bāng wǒ mǎi diǎn shuǐguǒ ba.)
  • Khi bạn đi siêu thị, tiện thể mua giúp tôi ít hoa quả nhé.

他顺便带来了我的书

  • (Tā shùnbiàn dàile wǒ de shū.)
  • Anh ấy tiện thể mang đến cho tôi cuốn sách.

6. 邮票 (yóupiào) (bưu phiếu) (名) – tem thư

邮 Stroke Order Animation 票 Stroke Order Animation

我买了一些漂亮的邮票

  • (Wǒ mǎile yīxiē piàoliang de yóupiào.)
  • Tôi đã mua một số con tem đẹp.

邮局里有很多纪念邮票

  • (Yóujú lǐ yǒu hěn duō jìniàn yóupiào.)
  • Trong bưu điện có rất nhiều tem kỷ niệm.

7. 纪念 (jìniàn) (kỷ niệm) (动) – kỷ niệm, tưởng nhớ

纪 Stroke Order Animation 念 Stroke Order Animation

我们去公园拍照纪念这一天

  • (Wǒmen qù gōngyuán pāizhào jìniàn zhè yītiān.)
  • Chúng tôi đến công viên chụp ảnh để kỷ niệm ngày này.

这座雕像是为了纪念他而建的

  • (Zhè zuò diāoxiàng shì wèile jìniàn tā ér jiàn de.)
  • Bức tượng này được xây dựng để tưởng nhớ ông ấy.

8.普通 (pǔtōng) (phổ thông) (形) – phổ thông, thông thường, bình thường

普 Stroke Order Animation 通 Stroke Order Animation

他是一个很普通的人

  • (Tā shì yīgè hěn pǔtōng de rén.)
  • Anh ấy là một người rất bình thường.

这本书用的是普通话写的

  • (Zhè běn shū yòng de shì pǔtōnghuà xiě de.)
  • Cuốn sách này được viết bằng tiếng phổ thông.

9. (ná) (nã) (动) – cầm, lấy, nắm, giữ

拿 Stroke Order Animation

请帮我拿一下这个箱子

  • (Qǐng bāng wǒ ná yīxià zhège xiāngzi.)
  • Làm ơn giúp tôi cầm cái vali này.

他手里拿着一本书

  • (Tā shǒu lǐ názhe yī běn shū.)
  • Anh ấy đang cầm một cuốn sách trên tay.

10. 不用 (bùyòng) (bất dụng) (副) – không cần

不 Stroke Order Animation 用 Stroke Order Animation

你不用担心

  • (Nǐ bùyòng dānxīn.)
  • Bạn không cần lo lắng.

今天不用上课

  • (Jīntiān bùyòng shàngkè.)
  • Hôm nay không cần đi học.

11. (xiān) (tiên) (副) – trước, sớm

先 Stroke Order Animation

你先走吧

  • (Nǐ xiān zǒu ba.)
  • Bạn đi trước đi.

我们先吃饭,然后去看电影

  • (Wǒmen xiān chīfàn, ránhòu qù kàn diànyǐng.)
  • Chúng ta ăn trước rồi đi xem phim.

12. 旅行 (lǚxíng) (lữ hành) (动) – du lịch

旅 Stroke Order Animation 行 Stroke Order Animation

我喜欢去国外旅行

  • (Wǒ xǐhuan qù guówài lǚxíng.)
  • Tôi thích đi du lịch nước ngoài.

他们正在旅行中

  • (Tāmen zhèngzài lǚxíng zhōng.)
  • Họ đang trong chuyến du lịch.

13.代表 (dàibiǎo) (đại biểu) (动, 名) – đại biểu, thay mặt

代 Stroke Order Animation 表 Stroke Order Animation

他是我们学校的代表

  • (Tā shì wǒmen xuéxiào de dàibiǎo.)
  • Anh ấy là đại biểu của trường chúng tôi.

我代表公司参加会议

  • (Wǒ dàibiǎo gōngsī cānjiā huìyì.)
  • Tôi thay mặt công ty tham gia hội nghị.

14. (tuán) (đoàn) (名, 量) – đoàn

团 Stroke Order Animation

我们参加了一个旅游团

  • (Wǒmen cānjiāle yīgè lǚyóu tuán.)
  • Chúng tôi tham gia một đoàn du lịch.

这个团明天出发

  • (Zhège tuán míngtiān chūfā.)
  • Đoàn này sẽ khởi hành vào ngày mai.

15. 参观 (cānguān) (tham quan) (动) – tham quan, đi xem

参 Stroke Order Animation 观 Stroke Order Animation

我们去参观博物馆吧

  • (Wǒmen qù cānguān bówùguǎn ba.)
  • Chúng ta đi tham quan bảo tàng nhé.

他昨天参观了工厂

  • (Tā zuótiān cānguānle gōngchǎng.)
  • Anh ấy đã tham quan nhà máy hôm qua.

16. (dāng) (đương) (动) – ngang nhau, xứng, nên, làm

当 Stroke Order Animation

他想当医生

  • (Tā xiǎng dāng yīshēng.)
  • Anh ấy muốn trở thành bác sĩ.

我当时不知道这件事

  • (Wǒ dāngshí bù zhīdào zhè jiàn shì.)
  • Lúc đó tôi không biết chuyện này.

17. 翻译 (fānyì) (phiên dịch) (动, 名) – phiên dịch

翻 Stroke Order Animation 译 Stroke Order Animation

她正在翻译这本书

  • (Tā zhèngzài fānyì zhè běn shū.)
  • Cô ấy đang dịch cuốn sách này.

他是一个优秀的翻译

  • (Tā shì yīgè yōuxiù de fānyì.)
  • Anh ấy là một phiên dịch viên xuất sắc.

18. 飞机 (fēijī) (phi cơ) (名) – máy bay

飞 Stroke Order Animation 机 Stroke Order Animation

我第一次坐飞机

  • (Wǒ dì yī cì zuò fēijī.)
  • Tôi lần đầu tiên đi máy bay.

飞机马上就要起飞了

  • (Fēijī mǎshàng jiù yào qǐfēi le.)
  • Máy bay sắp cất cánh rồi.

19. 火车 (huǒchē) (hỏa xa) (名) – tàu hỏa, xe lửa

火 Stroke Order Animation 车 Stroke Order Animation

我喜欢坐火车旅行

  • (Wǒ xǐhuan zuò huǒchē lǚxíng.)
  • Tôi thích đi du lịch bằng tàu hỏa.

火车几点到站

  • (Huǒchē jǐ diǎn dào zhàn?)
  • Tàu hỏa đến ga lúc mấy giờ?

20. (hào) (hiệu) (名) – ngày

号 Stroke Order Animation

今天是几号

  • (Jīntiān shì jǐ hào?)
  • Hôm nay là ngày mấy?

我的生日是十月一号。

  • (Wǒ de shēngrì shì shí yuè yī hào.)
  • Sinh nhật của tôi là ngày 1 tháng 10.

21. 回来 (huílái) (hồi lai) (动) – trở lại, trở về, về

回 Stroke Order Animation 来 Stroke Order Animation

他明天回来

  • (Tā míngtiān huílái.)
  • Anh ấy sẽ trở về vào ngày mai.

你什么时候回来?

  • (Nǐ shénme shíhòu huílái?)
  • Khi nào bạn trở về?

22. (bàn) (biện) (动) – làm, xử lý

办 Stroke Order Animation

我去办签证

  • (Wǒ qù bàn qiānzhèng.)
  • Tôi đi làm visa.

他在办一件重要的事。

  • (Tā zài bàn yī jiàn zhòngyào de shì.)
  • Anh ấy đang xử lý một việc quan trọng.

23. (bào) (báo) (名) – báo, báo cáo

报 Stroke Order Animation

我每天都看报

  • (Wǒ měitiān dōu kàn bào.)
  • Tôi đọc báo mỗi ngày.

他写了一份工作报告

  • (Tā xiěle yī fèn gōngzuò bàogào.)
  • Anh ấy đã viết một bản báo cáo công việc.

24.问题 (wèntí) (vấn đề) (名) – vấn đề, câu hỏi

问 Stroke Order Animation 题 Stroke Order Animation

你有什么问题吗

  • (Nǐ yǒu shénme wèntí ma?)
  • Bạn có câu hỏi gì không?

这个问题很重要

  • (Zhège wèntí hěn zhòngyào.)
  • Vấn đề này rất quan trọng.

Chú thích

  • (一) 一会儿老师来给我辅导
    Yíhuìr lǎoshī lái gěi wǒ fǔdǎo.
    Lát nữa thầy giáo đến phụ đạo cho tôi.
  • (二) 顺便帮我买几张邮票吧
    Shùnbiàn bāng wǒ mǎi jǐ zhāng yóupiào ba.
    Tiện thể mua giúp tôi mấy con tem.
  • (三) 没问题。
    Méi wèntí.
    Không có gì (có gì đâu).

Ngữ pháp

Bài 21 Giáo trình Hán ngữ 2 Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm Wǒ qù yóujú jì bāoguǒ 我去邮局寄包裹 chủ yếu nghiên cứu ngữ pháp về câu liên động như sau:

Câu liên động dùng để biểu đạt mục đích và phương thức của hành vi động tác, có thành phần vị ngữ do 2 hoặc nhiều hơn 2 động từ hoặc nhóm động từ kết hợp tạo thành.

#1. Câu liên động dùng để biểu đạt mục đích có dạng: 来/去 + (地方) + 做什么.

Ví dụ: 外贸代表团明天去上海参观。/Wàimào dàibiǎo tuán míngtiān qù shànghǎi cānguān./ Ngày mai đoàn đại biểu ngoại thương đi tham quan Thượng Hải.

Trong đó, vị ngữ của câu “去上海参观” là một dạng sử dụng của câu liên động:
– Động từ 去 là động từ thứ nhất
– 地方: 上海 (Thượng Hải)
– 做什么: 参观 (tham quan)

#2. Câu liên động còn diễn tả làm việc gì bằng cách nào.

Ví dụ: 我坐地铁去北京。/Wǒ zuò dìtiě qù běijīng./ Tôi đi tàu điện đi Bắc Kinh.

(1) 他明天去上海参观
Tā míngtiān qù Shànghǎi cānguān.
Ngày mai anh ấy đi Thượng Hải tham quan.

(2) 我来中国学汉语。
Wǒ lái Zhōngguó xué Hànyǔ.
Tôi đến Trung Quốc học tiếng Hán.

Ngữ Âm

Hãy đọc trọng âm các câu dưới đây:

我明天坐飞机去上海参观
Wǒ míngtiān zuò fēijī qù Shànghǎi cānguān.
Ngày mai tôi đi Thượng Hải tham quan bằng máy bay.

A: 谁明天坐飞机去上海参观?
Shéi míngtiān zuò fēijī qù Shànghǎi cānguān?
Ai ngày mai đi Thượng Hải tham quan bằng máy bay?

B: 珍妮明天坐飞机去上海参观。
Zhēnnī míngtiān zuò fēijī qù Shànghǎi cānguān.
Jenny ngày mai đi Thượng Hải tham quan bằng máy bay.

A: 珍妮什么时候坐飞机去上海参观?
Zhēnnī shénme shíhòu zuò fēijī qù Shànghǎi cānguān?
Jenny khi nào đi Thượng Hải tham quan bằng máy bay?

B: 她明天坐飞机去上海参观
Tā míngtiān zuò fēijī qù Shànghǎi cānguān.
Cô ấy ngày mai đi Thượng Hải tham quan bằng máy bay.

A: 她明天怎么去上海
Tā míngtiān zěnme qù Shànghǎi?
Ngày mai cô ấy đi Thượng Hải bằng cách nào?

B: 她明天坐飞机去上海
Tā míngtiān zuò fēijī qù Shànghǎi.
Cô ấy ngày mai đi Thượng Hải bằng máy bay.

A: 她明天坐飞机去哪里参观?
Tā míngtiān zuò fēijī qù nǎlǐ cānguān?
Ngày mai cô ấy đi máy bay đến đâu để tham quan?

B: 她明天坐飞机去上海参观
Tā míngtiān zuò fēijī qù Shànghǎi cānguān.
Cô ấy ngày mai đi máy bay đến Thượng Hải để tham quan.

A: 她明天坐飞机去上海做什么
Tā míngtiān zuò fēijī qù Shànghǎi zuò shénme?
Ngày mai cô ấy đi máy bay đến Thượng Hải để làm gì?

B: 她明天坐飞机去上海参观
Tā míngtiān zuò fēijī qù Shànghǎi cānguān.
Cô ấy ngày mai đi máy bay đến Thượng Hải để tham quan.

Hội thoại

(一) 我去邮局寄包裹
(Yī) Wǒ qù yóujú jì bāoguǒ
Tôi đến bưu điện gửi bưu phẩm.

玛丽: 麦克,你要去哪儿?
Mǎlì: Màikè, nǐ yào qù nǎr?
Mary: Mike, bạn muốn đi đâu?

麦克: 我去邮局寄包裹。你去吗?
Màikè: Wǒ qù yóujú jì bāoguǒ. Nǐ qù ma?
Mike: Tôi đến bưu điện gửi bưu phẩm. Bạn có đi không?

玛丽: 不去。一会儿老师来给我辅导。顺便替我买几张邮票吧
Mǎlì: Bù qù. Yíhuìr lǎoshī lái gěi wǒ fǔdǎo. Shùnbiàn tì wǒ mǎi jǐ zhāng yóupiào ba.
Mary: Không đi. Lát nữa thầy giáo đến phụ đạo cho tôi. Tiện thể mua giúp tôi mấy con tem nhé.

麦克: 你要纪念邮票还是要普通邮票?
Màikè: Nǐ yào jìniàn yóupiào háishi yào pǔtōng yóupiào?
Mike: Bạn muốn tem kỷ niệm hay tem thông thường?

玛丽: 普通邮票。
Mǎlì: Pǔtōng yóupiào.
Mary: Tem thông thường.

麦克: 要多少?
Màikè: Yào duō shao?
Mike: Muốn bao nhiêu?

玛丽: 给我买十张五块的,二十张一块的。我给你拿钱
Mǎlì: Gěi wǒ mǎi shí zhāng wǔ kuài de, èrshí zhāng yí kuài de. Wǒ gěi nǐ ná qián.
Mary: Mua giúp tôi mười con tem loại năm tệ và hai mươi con tem loại một tệ. Tôi đưa tiền cho bạn.

麦克: 不用,先用我的钱买吧
Màikè: Bùyòng, xiān yòng wǒ de qián mǎi ba.
Mike: Không cần đâu, dùng tiền của tôi mua trước đi.

(二) 外贸代表团明天去上海参观
(Èr) Wàimào dàibiǎo tuán míngtiān qù Shànghǎi cānguān
Ngày mai đoàn đại biểu ngoại thương sẽ đi Thượng Hải tham quan.

珍妮: 玛丽,我明天去上海。
Zhēnnī: Mǎlì, wǒ míngtiān qù Shànghǎi.
Jenny: Mary, ngày mai tôi sẽ đi Thượng Hải.

玛丽: 你去上海做什么?去旅行吗?
Mǎlì: Nǐ qù Shànghǎi zuò shénme? Qù lǚxíng ma?
Mary: Bạn đi Thượng Hải làm gì? Đi du lịch à?

珍妮: 不。明天一个外贸代表团去上海参观,我去给他们当翻译。
Zhēnnī: Bù. Míngtiān yí gè wàimào dàibiǎotuán qù Shànghǎi cānguān, wǒ qù gěi tāmen dāng fānyì.
Jenny: Không. Ngày mai có một đoàn đại biểu ngoại thương đi Thượng Hải tham quan, tôi đi để làm phiên dịch cho họ.

玛丽: 坐飞机去还是坐火车去?
Mǎlì: Zuò fēijī qù háishi zuò huǒchē qù?
Mary: Đi bằng máy bay hay tàu hỏa?

珍妮: 坐飞机去。
Zhēnnī: Zuò fēijī qù.
Jenny: Đi bằng máy bay.

玛丽: 什么时间回来?
Mǎlì: Shénme shíhou huílái?
Mary: Khi nào bạn trở về?

珍妮: 八号回来。替我办一件事,行吗?
Zhēnnī: Bā hào huílái. Tì wǒ bàn yí jiàn shì, xíng ma?
Jenny: Tôi sẽ trở về vào ngày mồng 8. Làm giúp tôi một việc được không?

玛丽: 什么事?你说吧
Mǎlì: Shénme shì? Nǐ shuō ba.
Mary: Việc gì thế? Bạn nói đi.

珍妮: 给我拿一下儿信和报
Zhēnnī: Gěi wǒ ná yīxiàr xìn hé bào.
Jenny: Lấy giúp tôi thư và báo nhé.

玛丽: 行,没问题。
Mǎlì: Xíng, méi wèntí.
Mary: Được, không vấn đề gì.

Thông qua bài 21 của giáo trình Hán ngữ quyển 2 trong bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển này, người học không chỉ mở rộng vốn từ và mẫu câu về các hoạt động sinh hoạt và công việc hàng ngày mà còn hiểu rõ hơn về cách diễn đạt mục đích, phương thức di chuyển hay thực hiện công việc bằng câu liên động.

→ Xem thêm Bài 22: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 phiên bản cũ

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button