Bài 30: Tôi đã đến được hơn hai tháng rồi – Đáp án Bài tập HN 2 (Phiên bản mới)

Bạn đang học Giáo trình Hán ngữ 2 – Phiên bản mới? Dưới đây là toàn bộ đáp án, lời giải bài tập chi tiết của bài 30 dễ hiểu, kèm phiên âm đầy đủ để bạn học tốt hơn và ôn luyện hiệu quả.

←Xem lại Bài 29: Đáp án Bài tập HN 3 Phiên bản mới

1 语音 Phonetics Ngữ âm

(1) 拼音辨调Distinguish the pronunciations and tones. Phân biệt âm và thanh điệu

🔊 不过 búguò              🔊 补课 bǔ kè                🔊 从来 cónglái            🔊 重来 chóng lái
🔊 一般 yìbān                🔊 一半 yíbàn              🔊 功课 gōngkè            🔊 工科 gōngkē
🔊 游泳 yóu yǒng          🔊 有用 yǒu yòng        🔊 感谢 gǎnxiè              🔊 改写 gǎixiě

(2) 朗读 Read out the following phrases. Đọc thành tiếng

🔊 一秒钟                        🔊 五分钟          🔊 一刻钟            🔊 半个小时🔊 钟头

🔊 一个小时🔊 钟头)      🔊 半天              🔊 一个上午        🔊 一个下午

🔊 一个晚上                    🔊 一会儿           🔊 三天               🔊 一星期

🔊 三周(zhōu: tuần)      🔊 半个月           🔊 两个月           🔊 半年

🔊 一年                            🔊 五十年           🔊 一百年

2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế

(1)
🅰️ 🔊 你睡觉了吗?
Nǐ shuìjiào le ma?
Bạn đã ngủ chưa?

🅱️ 🔊 睡了。
Shuì le.
Ngủ rồi.

🅰️ 🔊 睡了多长时间?
Shuì le duō cháng shíjiān?
Ngủ bao lâu?

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

Để lại một bình luận

Back to top button