Bài 18: Đặt vé máy bay bằng tiếng Trung

Khi muốn đi du lịch, hay do đặc thù công việc mà bạn cần đặt vé máy bay nhưng bạn chưa biết đặt câu như thế nào cho hợp lý.

⇒ Xem lại bài 17: Tìm đồ thất lạc

Dưới đây là các mẫu hội thoại và từ vựng cơ bản bằng tiếng Trung để các bạn học tiếng Trung có thể tham khảo về cách đặt vé máy bay bằng tiếng Trung, giúp các bạn nhiều trong các tình huống khi muốn đặt mua vé máy bay:

Học tiếng Trung cơ bản: Đặt vé máy bay (订机票)

Phần #1: Mẫu câu thông dụng

  • 小姐,我订一张这个礼拜六到胡志明市的飞机票。
  • Xiǎojiě, wǒ dìng yī zhāng zhè ge lǐbài liù dào húzhìmíng shì de fēijīpiào.
  • Xẻo chiể, ủa uy tình ý tràng(s) trờ(s) cưa lỉ pai liêu tào khú trừ mính tơ phây chi peo(s).
Em ơi, chị muốn đặt 1 vé máy bay đi thành phố Hồ Chí Minh vào thứ bảy này.
  • 你要几点的飞机?
  • Nǐ yào jǐ diǎn de fēijī?
  • Nỉ èo chỉ tẻn tơ phây chi?
Chị bay chuyến mấy giờ?
  • 上午10点。
  • Shàngwǔ shí diǎn.
  • Sàng ủ sứ tẻn.
Chị đi chuyến 10h sáng.
  • 你要单程票还是往返票?
  • Nǐ yào dānchéng piào háishì wǎngfǎn piào?
  • Nỉ èo tan trấng peo(s) khái sư oảng phản pèo(s).
Chị đi một chiều hay khứ hồi?
  • 单程票
  • Dānchéng piào.
  • Tan trấng peo(s).
Chị đi một chiều.
  • 有位子,票价是一百五十万越币。
  • Yǒu wèizi, piàojià shì yī bǎi wǔ shí wàn yuèbì.
  • Iểu uây chư, peo cha sừ: y bải ủ sứ oàn duê bi.
Có chỗ chị ạ, giá vé là 1.500.000 VND.
  • 那订给我一个位子。
  • Nà dìng gěi wǒ yī gè wèizi.
  • Na tình cẩy ủa y cưa uây chư.
Vậy em lấy cho chị 1 vé nhé.
  • 给我你全名和身份证号码。
  • Gěi wǒ nǐ quánmíng hé shēnfènzhèng hàomă.
  • Cẩy ủa nỉ choán mính khứa sân phân trâng khào mả.
Chị cho em xin tên và số chứng minh thư.
  • Ok。
  • Ok.
Ok.
  • 票已订好,你星期六9点之前在机场办手续啊。你能带20公斤行李。
  • Piào yǐ dìng hǎo, nǐ xīngqīliù jiŭ diǎn zhīqián zài jīchǎng bàn shǒuxù a. Nǐ néng dài èrshí gōngjīn xínglǐ.
  • Peo ỷ tình hảo, nỉ xinh chi liêu chỉu tẻn trư chén(s) chài chi trảng bàn sẩu xuy a. Nỉ nấng tài ơ sư cung chin xính lỉ.
Vé của chị đã đặt xong, thứ bảy chị có mặt ở sân bay trước 9h sáng nhé. Mỗi người được 20kg hành lý.
  • Ok。谢谢你。
  • Ok. Xièxie nǐ.
  • Ok. Xiê xiề nỉ.
Ok. Cảm ơn em nhé.
  • 不用谢。
  • Búyòng xiè.
  • Pú dung xiê.
Không có gì ạ.

Phần #2: Từ vựng

1
  • piào
  • peo(s)
vé
2 飞机
  • fēijī
  • phây chi
máy bay
3 机场
  • jīchǎng
  • chi trảng
sân bay
4 单程
  • dānchéng
  • tan chấng
một chiều
5 往返
  • wǎngfǎn
  • oảng phan
khứ hồi
6 身份证
  • shēnfènzhèng
  • sân phân trầng(s)
chứng minh thư

⇒ Xem chi tiết từ vựng Sân bay dịch sang tiếng Trung

Phần #3: Giải thích Tính từ

Cấu trúc 还。。。呢 dùng để nhắc nhở người đối thoại với mình hoặc để nhắc nhở một sự việc nào đó.

由于 dùng để chỉ nguyên nhân hoặc lí do. Từ này có nghĩa gần giống từ

从。。。到 dùng để chỉ điểm khởi đầu và điểm kết thúc của thời gian, nơi chốn và phạm vi.

在。。。就 dùng để chỉ đến một hành động hoặc một trạng thái được lặp lại hoặc tiếp tục thì nhất định sẽ dẫn đến một kết quả nào đó.

Phần #4: Hội thoại tổng hợp

  • 我要预定四张星期六到胡志明市的飞机票。
  • Wǒ yào yùdìng sì zhāng xīngqīliù dào húzhìmíng shì de fēijīpiào.
  • Ủa eo tinh sư trang xinh chi liêu tào khú trư mính sư tơ phây chi peo.
Tôi muốn đặt 4 vé máy bay đi thành phố Hồ Chí Minh vào thứ bảy.
  • 你是单程票还是往返票?
  • Nǐ shì dānchéng piào háishì wǎngfǎn piào?
  • Nỉ sừ tan trấng pèo hai sứ oảng phản pèo.
Anh muốn đặt một chiều hay khứ hồi?
  • 往返票。
  • Wǎngfǎn piào.
  • Oảng phản pèo.
Tôi đặt khứ hồi.
  • 我要座位靠窗口。
  • Wǒ yào zuòwèi kào chuāngkǒu.
  • Uả èo chùa uây khào troang khẩu.
Tôi muốn ngồi gần cửa sổ.
  • Ok。
  • Ok.
Ok.
  • 请问,VN984班机是什么时候起飞?
  • Qǐngwèn,VN984 bānjī shì shénme shíhòu qǐ fēi?
  • Chỉnh uân, VN984 ban chi sấn mơ sứ khâu chỉ(s) phây?
Xin hỏi, chuyến bay VN 984 bao giờ cất cánh?
  • 下午5点35。
  • Xiàwǔ wǔ diǎn sānshíwǔ.
  • Xè ú ủ tẻn san sứ ủ phân.
5h35 chiều.
  • 我应该几点钟到机场?
  • Wǒ yīnggāi jǐ diǎnzhōng dào jīchǎng?
  • Ủa inh cai chỉ tẻn Trung tao chi chảng?
Vậy mấy giờ tôi phải có mặt ở sân bay?
  • 最慢是下午3点30, 因为你还办手续呢?
  • Zuì màn shì xiàwǔ sān diǎn sānshí, yīnwèi nǐ hái bàn shǒuxù ne?
  • Chuây man sư xè ủ san tẻn sứ, yin uây nỉ khái ban sẩu xuy nơ.
Chậm nhất là 3h30, bởi vì anh còn phải làm thủ tục.
  • 飞机能按时起飞吗?
  • Fēijī néng ànshí qǐfēi ma?
  • Phây chi nấng án sứ chỉ phân ma?
Máy bay có cất cánh đúng giờ không?
  • 今天由于天气原因要推迟一个小时。
  • Jīntiān yóuyú tiānqì yuányīn yào tuīchí yī gè xiǎoshí.
  • Chin then yếu úy then chi quan xi eo thuây chư y cưa xèo sứ.
Hôm nay do yếu tố thời tiết nên sẽ cất cánh chậm một tiếng.
  • VN984 班机从哪门上飞机?
  • VN984 bānjī cóng nǎ mén shàng fēijī?
  • VN 984 ban chi súng nả cưa mấn sàng phây chi?
Lên chuyến bay VN 984 thì vào cửa số mấy?
  • 请你到7号门等候。
  • Qǐng nǐ dào qī hào mén děng hòu.
  • Chỉnh nỉ tào chi hào mấn tẩng khầu.
Mời anh đến cửa số 7.
  • 从河内到胡志明市要飞行几个小时?
  • Cóng hénèi dào húzhìmíng shì yào fēixíng jǐ gè xiǎoshí?
  • Súng khứa nây tào khú trư mính èo phây xính chỉ xẻo sứ?
Từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh bay mất mấy tiếng?
  • 1个半小时。
  • Yī gè bàn xiǎoshí.
  • Ý cưa ban xẻo sứ.
Một tiếng rưỡi.
  • 旅客们请注意,飞机就要起飞了,请大家系号安全带,关好手机。
  • Lǚkèmen qǐng zhùyì, fēijī jiù yào qǐfēile, qǐng dàjiā xì hào ānquán dài, guān hǎo shǒujī.
  • Lủy khừa mân chỉnh trù ỳ, phây chi chỉu èo chỉ phây lơ, chỉnh tà cha xi hảo an choén tài, quan hảo sẩu chi.
Xin hành khách chủ ý, máy bay chuẩn bị cất cánh, xin quý vị thắt dây an toàn và tắt điện thoại.
  • 请不要吸烟。
  • Qǐng bùyào xīyān.
  • Chỉnh ú èo xi ren.
Không được hút thuốc.
  • 现在可以抽烟了吗?
  • Xiànzài kěyǐ chōuyān le ma.
  • Xèn chài khứa ỷ trâu ren lơ ma?
Bây giờ có thể hút thuốc được chưa?
  • 可以了。
  • Kěyǐ le.
  • Khứa ỷ lơ.
Anh có thể hút thuốc được rồi.
  • 请给我一杯咖啡。
  • Qǐng gěi wǒ yī bēi kāfēi.
  • Chỉnh cấy ủa y bây ca phây.
Làm ơn cho tôi một cốc cà phê.
  • 旅客们,再过2分钟就到胡志明了,请大家整理好自己的行李。祝大家安康。
  • Lǚkèmen, zài guò liǎng fēnzhōng jiù dào húzhìmíng le, qǐng dàjiā zhěnglǐ hǎo zìjǐ de xínglǐ. Zhù dàjiā ānkāng.
  • Lủy khừa mân, chài cùa lẻng phân Trung chìu tào khú trư mính lơ. Chỉnh tà cha trẩng lí hảo trư chỉ tơ xính lỉ. Chu ta che an khang.
Quý khách chú ý, còn 2 phút nữa là đến thành phố Hồ Chí Minh, mọi người chú ý lại chuẩn bị hành lý của mình. Chúc mọi người mạnh khỏe.

⇒ Xem thêm: Tiếng Trung Du Lịch: Đặt vé máy bay

→Mời các bạn có nhu cầu tham gia đăng ký khóa học tiếng Trung cơ bản từ đầu, học tiếng Trung giao tiếp, nâng cao xin liên hệ ngay với Trung tâm tiếng Trung Chinese.

⇒ Xem tiếp bài 19: Làm thủ tục đi du lịch

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn:chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button
Contact Me on Zalo