Bài 12: Giáo trình tiếng Trung Du Lịch – 在邮局 Zài yóujú – Tại bưu điện

Thông qua bài 12 trong giáo trình tiếng Trung Du Lịch với chủ đề 在邮局 (Zài yóujú) – Tại bưu điện, người học sẽ được làm quen với những từ vựng và mẫu câu cơ bản liên quan đến việc sử dụng các dịch vụ bưu điện. Bài học không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn trang bị cho người học khả năng giao tiếp thực tế trong các tình huống đời thường, góp phần nâng cao hiệu quả và sự thuận tiện trong chuyến đi.

← Xem lại Bài 11: Giáo trình tiếng Trung Du Lịch: Bệnh viện

→ Tải file sách PDF của Giáo trình tiếng Trung Du lịch tại đây

一、 句子

1️⃣ 🔊 哥哥给我寄包裹来了。

  • Gēge gěi wǒ jì bāoguǒ lái le.
  • Anh trai đã gửi cho tôi một bưu kiện rồi.

2️⃣ 🔊 那现在就去取吧。

  • Nà xiànzài jiù qù qǔ ba.
  • Vậy bây giờ đi lấy thôi.

3️⃣ 🔊 正好我也没事。

  • Zhènghǎo wǒ yě méishì.
  • Đúng lúc tôi cũng rảnh.

4️⃣ 🔊 请问,附近有没有邮局?

  • Qǐng wèn, fùjìn yǒu méiyǒu yóujú?
  • Xin hỏi, gần đây có bưu điện không?

5️⃣ 🔊 顺着那条路往前走就到了。

  • Shùnzhè nà tiáo lù wǎng qián zǒu jiù dào le.
  • Đi thẳng theo con đường đó sẽ đến ngay.

6️⃣ 🔊 我要寄一封信。

  • Wǒ yào jì yì fēng xìn.
  • Tôi muốn gửi một bức thư.

7️⃣ 🔊 我称一下儿重量。

  • Wǒ chēng yíxiàr zhòngliàng.
  • Tôi cân thử trọng lượng một chút.

8️⃣ 🔊 几天能寄到?

  • Jǐ tiān néng jì dào?
  • Bao nhiêu ngày thì gửi đến được?

9️⃣ 🔊 请问本地的邮政编码是多少?

  • Qǐng wèn běndì de yóuzhèng biānmǎ shì duōshao?
  • Xin hỏi mã bưu chính địa phương là bao nhiêu?

二、 热身活动

邮局
Yóujú
Bưu điện
50
包裹
Bāoguǒ
Bưu kiện
51
纪念邮票
Jìniàn yóupiào
Tem kỷ niệm
52 e1755008438554
快递
Kuàidì
Chuyển phát nhanh
53

三、 课文

(一) 去邮局取包裹
(Yī) Qù yóujú qǔ bāoguǒ
(1) Đi bưu điện lấy bưu kiện

保罗:🔊 威尔,你要去哪儿?

  • Bǎoluó: Wēi’ěr, nǐ yào qù nǎr?
  • Paul: Will, bạn định đi đâu vậy?

威尔:🔊 我要去邮局。哥哥给我寄包裹来了。

  • Wēi’ěr: Wǒ yào qù yóujú. Gēge gěi wǒ jì bāoguǒ lái le.
  • Will: Mình định đi bưu điện. Anh trai đã gửi cho mình một bưu kiện rồi.

保罗:🔊 真的,他寄给你什么东西啊?

  • Bǎoluó: Zhēn de, tā jì gěi nǐ shénme dōngxi ā?
  • Paul: Thật sao? Anh ấy gửi cho cậu cái gì vậy?

威尔:🔊 还没去取,我怎么知道啊?

  • Wēi’ěr: Hái méi qù qǔ, wǒ zěnme zhīdào ā?
  • Will: Mình chưa đi lấy, làm sao mà biết được chứ?

保罗:🔊 那现在就去取吧,正好我也没事,咱们俩一起去。

  • Bǎoluó: Nà xiànzài jiù qù qǔ ba, zhènghǎo wǒ yě méishì, zánmen liǎng yìqǐ qù.
  • Paul: Vậy giờ đi lấy luôn đi, đúng lúc mình cũng rảnh, hai đứa mình cùng đi nhé.

(在路上 — Zài lù shang)
(Trên đường đi)

威尔:🔊 请问,这附近有没有邮局?

  • Wēi’ěr: Qǐngwèn, zhè fùjìn yǒu méi yǒu yóujú?
  • Will: Xin hỏi, gần đây có bưu điện không?

路人:🔊 邮局?这附近有。从这儿往右拐,走到第三个路口,再拐弯,然后顺着那条路往前走就到了。

  • Lùrén: Yóujú? Zhè fùjìn yǒu. Cóng zhèr wǎng yòu guǎi, zǒu dào dì sān ge lùkǒu, zài guǎi wānr, ránhòu shùnzhè nà tiáo lù wǎng qián zǒu jiù dào le.
  • Người đi đường: Bưu điện? Gần đây có đấy. Từ đây rẽ phải, đi đến ngã ba thứ ba, rồi lại rẽ, sau đó đi thẳng theo con đường đó là đến.

威尔:🔊 谢谢你!

  • Wēi’ěr: Xièxie nǐ!
  • Will: Cảm ơn bạn!

(二) 寄信
(Èr) Jì xìn
(2) Gửi thư

汤姆:🔊 你好,我要寄一封信。

  • Tāngmǔ: Nǐ hǎo, wǒ yào jì yì fēng xìn.
  • Tom: Xin chào, tôi muốn gửi một bức thư.

职员:🔊 请问,你要寄到哪儿?

  • Zhíyuán: Qǐng wèn, nǐ yào jì dào nǎr?
  • Nhân viên: Xin hỏi, bạn muốn gửi đến đâu?

汤姆:🔊 英国。

  • Tāngmǔ: Yīngguó.
  • Tom: Anh Quốc.

职员:🔊 好的。我称一下儿重量。

  • Zhíyuán: Hǎode. Wǒ chēng yíxiàr zhòngliàng.
  • Nhân viên: Được rồi. Tôi cân thử trọng lượng một chút.

汤姆:🔊 有多重?多少钱?

  • Tāngmǔ: Yǒu duō zhòng? Duōshao qián?
  • Tom: Nặng bao nhiêu? Giá bao nhiêu?

职员:🔊 10克,8块钱。

  • Zhíyuán: Shí kè, bā kuài qián.
  • Nhân viên: 10 gram, 8 đồng.

汤姆:🔊 这封信几天能寄到?

  • Tāngmǔ: Zhè fēng xìn jǐ tiān néng jì dào?
  • Tom: Bức thư này bao nhiêu ngày thì gửi đến được?

职员:🔊 特快传递要3天,普通邮递要8天左右。

  • Zhíyuán: Tèkuài chuándì yào sān tiān, pǔtōng yóudì yào bā tiān zuǒyòu.
  • Nhân viên: Chuyển phát nhanh mất 3 ngày, chuyển thư thường khoảng 8 ngày.

汤姆:🔊 我用特快传递。请问本地的邮政编码是多少?

  • Tāngmǔ: Wǒ yòng tèkuài chuándì. Qǐng wèn běndì de yóuzhèng biānmǎ shì duōshao?
  • Tom: Tôi dùng chuyển phát nhanh. Xin hỏi mã bưu chính địa phương là bao nhiêu?

职员:🔊 200082(上海市 杨浦区)

  • Zhíyuán: Èr líng líng líng bā’ èr (Shànghǎishì Yángpǔqū)
  • Nhân viên: 200082 (Quận Dương Phổ, thành phố Thượng Hải)

汤姆:🔊 谢谢你!

  • Tāngmǔ: Xièxie nǐ!
  • Tom: Cảm ơn bạn!

四、 生词

1️⃣ 寄 / jì / gửi

🇻🇳 Tiếng Việt: gửi
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:
🔊 邮局可以帮你寄包裹。

  • Yóujú kěyǐ bāng nǐ jì bāoguǒ.
  • Bưu điện có thể giúp bạn gửi bưu kiện.

🔊 我寄了一封信给朋友。

  • Wǒ jì le yì fēng xìn gěi péngyǒu.
  • Mình đã gửi một bức thư cho bạn.

2️⃣ 包裹 / bāoguǒ / bưu kiện

🇻🇳 Tiếng Việt: bưu kiện
🔤 Pinyin: bāoguǒ
🈶 Chữ Hán: 🔊 包裹

📝 Ví dụ:
🔊 这个包裹很重。

  • Zhège bāoguǒ hěn zhòng.
  • Bưu kiện này rất nặng.

🔊 他收到了一个从国外寄来的包裹。

  • Tā shōudào le yí gè cóng guówài jì lái de bāoguǒ.
  • Anh ấy nhận được một bưu kiện từ nước ngoài gửi đến.

3️⃣ 正好 / zhènghǎo / đúng lúc

🇻🇳 Tiếng Việt: đúng lúc
🔤 Pinyin: zhènghǎo
🈶 Chữ Hán: 🔊 正好

📝 Ví dụ:
🔊 我正好要去邮局。

  • Wǒ zhènghǎo yào qù yóujú.
  • Đúng lúc mình định đi bưu điện.

🔊 你来得正好,我们一起走吧。

  • Nǐ lái de zhènghǎo, wǒmen yìqǐ zǒu ba.
  • Bạn đến đúng lúc, chúng ta cùng đi nhé.

4️⃣ 没事 / méishì / rảnh rỗi, không sao

🇻🇳 Tiếng Việt: rảnh rỗi / không sao
🔤 Pinyin: méishì
🈶 Chữ Hán: 🔊 没事

📝 Ví dụ:
🔊 我今天没事,可以陪你去。

  • Wǒ jīntiān méishì, kěyǐ péi nǐ qù.
  • Hôm nay mình rảnh, có thể đi cùng bạn.

🔊 别担心,没事的。

  • Bié dānxīn, méishì de.
  • Đừng lo, không sao đâu.

5️⃣ 一块儿 / yíkuàir / cùng, cùng nhau

🇻🇳 Tiếng Việt: cùng nhau
🔤 Pinyin: yíkuàir
🈶 Chữ Hán: 🔊 一块儿

📝 Ví dụ:
🔊 我们一块儿去买东西吧。

  • Wǒmen yíkuàir qù mǎi dōngxi ba.
  • Chúng ta cùng nhau đi mua đồ nhé.

🔊 他们一块儿学习汉语。

  • Tāmen yíkuàir xuéxí hànyǔ.
  • Họ cùng nhau học tiếng Trung.

6️⃣ 顺着 / shùnzhè / ven theo, dọc theo

🇻🇳 Tiếng Việt: ven theo / dọc theo
🔤 Pinyin: shùnzhè
🈶 Chữ Hán: 🔊 顺着

📝 Ví dụ:
🔊 顺着这条路走就能到邮局。

  • Shùnzhè zhè tiáo lù zǒu jiù néng dào yóujú.
  • Đi dọc theo con đường này là đến bưu điện.

🔊 顺着河边散步很舒服。

  • Shùnzhè hé biān sànbù hěn shūfu.
  • Dọc theo bờ sông đi dạo rất dễ chịu.

7️⃣ 附近 / fùjìn / gần, lân cận

🇻🇳 Tiếng Việt: gần / lân cận
🔤 Pinyin: fùjìn
🈶 Chữ Hán: 🔊 附近

📝 Ví dụ:
🔊 我家附近有一家超市。

  • Wǒ jiā fùjìn yǒu yì jiā chāoshì.
  • Gần nhà mình có một siêu thị.

🔊 这附近有邮局吗?

  • Zhè fùjìn yǒu yóujú ma?
  • Gần đây có bưu điện không?

8️⃣ 路口 / lùkǒu / giao lộ, ngã tư

🇻🇳 Tiếng Việt: giao lộ / ngã tư
🔤 Pinyin: lùkǒu
🈶 Chữ Hán: 🔊 路口

📝 Ví dụ:
🔊 到路口向左拐。

  • Dào lùkǒu xiàng zuǒ guǎi.
  • Đến ngã tư thì rẽ trái.

🔊 邮局就在下一个路口。

  • Yóujú jiù zài xià yí gè lùkǒu.
  • Bưu điện ở ngay ngã tư tiếp theo.

9️⃣ 拐弯儿 / guǎiwānr / rẽ, quẹo

🇻🇳 Tiếng Việt: rẽ / quẹo
🔤 Pinyin: guǎiwānr
🈶 Chữ Hán: 🔊 拐弯儿

📝 Ví dụ:
🔊 在前面拐弯儿就到了。

  • Zài qiánmiàn guǎiwānr jiù dào le.
  • Rẽ phía trước là tới.

🔊 他拐弯儿时看见了一个邮局。

  • Tā guǎiwānr shí kànjiàn le yí gè yóujú.
  • Khi rẽ, anh ấy nhìn thấy một bưu điện.

1️⃣0️⃣ 封 / fēng / bức, lá (lượng từ cho thư)

🇻🇳 Tiếng Việt: bức / lá (thư)
🔤 Pinyin: fēng
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:
🔊 我写了三封信。

  • Wǒ xiě le sān fēng xìn.
  • Mình đã viết ba bức thư.

🔊 这是一封感谢信。

  • Zhè shì yì fēng gǎnxiè xìn.
  • Đây là một bức thư cảm ơn.

1️⃣1️⃣ 信 / xìn / thư

🇻🇳 Tiếng Việt: thư
🔤 Pinyin: xìn
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:
🔊 我给妈妈写了一封信。

  • Wǒ gěi māma xiě le yì fēng xìn.
  • Mình viết một bức thư cho mẹ.

🔊 他收到了一封信。

  • Tā shōudào le yì fēng xìn.
  • Anh ấy nhận được một bức thư.

1️⃣2️⃣ 称 / chēng / cân

🇻🇳 Tiếng Việt: cân
🔤 Pinyin: chēng
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:
🔊 请把包裹称一下。

  • Qǐng bǎ bāoguǒ chēng yíxià.
  • Vui lòng cân bưu kiện này.

🔊 这个水果称一称有两公斤。

  • Zhège shuǐguǒ chēng yí chēng yǒu liǎng gōngjīn.
  • Cân số trái cây này được hai ký.

1️⃣3️⃣ 重量 / zhòngliàng / trọng lượng

🇻🇳 Tiếng Việt: trọng lượng
🔤 Pinyin: zhòngliàng
🈶 Chữ Hán: 🔊 重量

📝 Ví dụ:
🔊 这个包裹的重量是多少?

  • Zhège bāoguǒ de zhòngliàng shì duōshǎo?
  • Trọng lượng của bưu kiện này là bao nhiêu?

🔊 重量超过五公斤要加钱。

  • Zhòngliàng chāoguò wǔ gōngjīn yào jiā qián.
  • Trọng lượng vượt quá 5 kg thì phải thêm tiền.

1️⃣4️⃣ 克 / kè / gam

🇻🇳 Tiếng Việt: gam
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:
🔊 这个蛋糕重500克。

  • Zhège dàngāo zhòng wǔbǎi kè.
  • Cái bánh này nặng 500 gam.

🔊 药🔊 的重量是50克。

  • Yào de zhòngliàng shì wǔshí kè.
  • Trọng lượng của thuốc là 50 gam.

1️⃣5️⃣ 邮政 / yóuzhèng / bưu chính

🇻🇳 Tiếng Việt: bưu chính
🔤 Pinyin: yóuzhèng
🈶 Chữ Hán: 🔊 邮政

📝 Ví dụ:
🔊 中国邮政很有名。

  • Zhōngguó yóuzhèng hěn yǒumíng.
  • Bưu chính Trung Quốc rất nổi tiếng.

🔊 邮政服务很方便。

  • Yóuzhèng fúwù hěn fāngbiàn.
  • Dịch vụ bưu chính rất tiện lợi.

1️⃣6️⃣ 邮局 / yóujú / bưu điện

🇻🇳 Tiếng Việt: bưu điện
🔤 Pinyin: yóujú
🈶 Chữ Hán: 🔊 邮局

📝 Ví dụ:
🔊 我去邮局寄信。

  • Wǒ qù yóujú jì xìn.
  • Mình đi bưu điện gửi thư.

🔊 邮局在学校旁边。

  • Yóujú zài xuéxiào pángbiān.
  • Bưu điện ở bên cạnh trường học.

1️⃣7️⃣ 编码 / biānmǎ / mã, mật mã

🇻🇳 Tiếng Việt: mã / mật mã
🔤 Pinyin: biānmǎ
🈶 Chữ Hán: 🔊 编码

📝 Ví dụ:
🔊 请输入你的编码。

  • Qǐng shūrù nǐ de biānmǎ.
  • Vui lòng nhập mã của bạn.

🔊 邮政编码是多少?

  • Yóuzhèng biānmǎ shì duōshǎo?
  • Mã bưu chính là bao nhiêu?

1️⃣8️⃣ 纪念 / jìniàn / kỷ niệm

🇻🇳 Tiếng Việt: kỷ niệm
🔤 Pinyin: jìniàn
🈶 Chữ Hán: 🔊 纪念

📝 Ví dụ:
🔊 这是我们的纪念日。

  • Zhè shì wǒmen de jìniàn rì.
  • Đây là ngày kỷ niệm của chúng tôi.

🔊 我买了一张纪念邮票。

  • Wǒ mǎi le yì zhāng jìniàn yóupiào.
  • Mình mua một con tem kỷ niệm.

1️⃣9️⃣ 邮票 / yóupiào / tem

🇻🇳 Tiếng Việt: tem
🔤 Pinyin: yóupiào
🈶 Chữ Hán: 🔊 邮票

📝 Ví dụ:
🔊 我买了三张邮票。

  • Wǒ mǎi le sān zhāng yóupiào.
  • Mình mua ba con tem.

🔊 邮票贴在信封的右上角。

  • Yóupiào tiē zài xìnfēng de yòu shàng jiǎo.
  • Tem được dán ở góc phải phía trên phong bì.

2️⃣0️⃣ 明信片 / míngxìnpiàn / bưu thiếp

🇻🇳 Tiếng Việt: bưu thiếp
🔤 Pinyin: míngxìnpiàn
🈶 Chữ Hán: 🔊 明信片

📝 Ví dụ:
🔊 我寄了一张明信片给你。

  • Wǒ jì le yì zhāng míngxìnpiàn gěi nǐ.
  • Mình gửi cho bạn một tấm bưu thiếp.

🔊 明信片很漂亮。

  • Míngxìnpiàn hěn piàoliang.
  • Tấm bưu thiếp rất đẹp.

2️⃣1️⃣ 漂亮 / piàoliang / đẹp

🇻🇳 Tiếng Việt: đẹp
🔤 Pinyin: piàoliang
🈶 Chữ Hán: 🔊 漂亮

📝 Ví dụ:
🔊 她穿的衣服很漂亮。

  • Tā chuān de yīfu hěn piàoliang.
  • Bộ đồ cô ấy mặc rất đẹp.

🔊 这里的风景很漂亮。

  • Zhèlǐ de fēngjǐng hěn piàoliang.
  • Phong cảnh ở đây rất đẹp.

2️⃣2️⃣ 选 / xuǎn / chọn, lựa chọn

🇻🇳 Tiếng Việt: chọn / lựa chọn
🔤 Pinyin: xuǎn
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:
🔊 请选一张明信片。

  • Qǐng xuǎn yì zhāng míngxìnpiàn.
  • Vui lòng chọn một tấm bưu thiếp.

🔊 我选了红色的那一张。

  • Wǒ xuǎn le hóngsè de nà yì zhāng.
  • Mình chọn tấm màu đỏ.

2️⃣3️⃣ 本地 / běndì / bản địa, địa phương

🇻🇳 Tiếng Việt: bản địa / địa phương
🔤 Pinyin: běndì
🈶 Chữ Hán: 🔊 本地

📝 Ví dụ:
🔊 这是本地的特产。

  • Zhè shì běndì de tèchǎn.
  • Đây là đặc sản địa phương.

🔊 本地人都很热情。

  • Běndì rén dōu hěn rèqíng.
  • Người bản địa đều rất nhiệt tình.

2️⃣4️⃣ 外地 / wàidì / nơi khác

🇻🇳 Tiếng Việt: nơi khác
🔤 Pinyin: wàidì
🈶 Chữ Hán: 🔊 外地

📝 Ví dụ:
🔊 这个包裹是从外地寄来的。

  • Zhège bāoguǒ shì cóng wàidì jì lái de.
  • Bưu kiện này được gửi từ nơi khác đến.

🔊 他是外地人。

  • Tā shì wàidì rén.
  • Anh ấy là người nơi khác.

2️⃣5️⃣ 特快传递 / tèkuài chuándì / chuyển phát nhanh (EMS)

🇻🇳 Tiếng Việt: chuyển phát nhanh (EMS)
🔤 Pinyin: tèkuài chuándì
🈶 Chữ Hán: 🔊 特快传递

📝 Ví dụ:
🔊 我用特快传递寄了文件。

  • Wǒ yòng tèkuài chuándì jì le wénjiàn.
  • Mình dùng EMS để gửi tài liệu.

🔊 特快传递比普通邮寄快。

  • Tèkuài chuándì bǐ pǔtōng yóujì kuài.
  • EMS nhanh hơn gửi thường.

2️⃣6️⃣ 普通 / pǔtōng / thông thường

🇻🇳 Tiếng Việt: thông thường
🔤 Pinyin: pǔtōng
🈶 Chữ Hán: 🔊 普通

📝 Ví dụ:
🔊 这是一封普通信。

  • Zhè shì yì fēng pǔtōng xìn.
  • Đây là một bức thư thường.

🔊 普通票比高铁票便宜。

  • Pǔtōng piào bǐ gāotiě piào piányi.
  • Vé tàu thường rẻ hơn vé tàu cao tốc.

2️⃣7️⃣ 邮递 / yóudì / gửi bưu điện

🇻🇳 Tiếng Việt: gửi bưu điện
🔤 Pinyin: yóudì
🈶 Chữ Hán: 🔊 邮递

📝 Ví dụ:
🔊 邮递员送来了包裹。

  • Yóudìyuán sòng lái le bāoguǒ.
  • Người đưa thư mang bưu kiện đến.

🔊 邮递服务很方便。

  • Yóudì fúwù hěn fāngbiàn.
  • Dịch vụ gửi bưu điện rất tiện lợi.

2️⃣8️⃣ 平邮 / píngyóu / gửi thường

🇻🇳 Tiếng Việt: gửi thường
🔤 Pinyin: píngyóu
🈶 Chữ Hán: 🔊 平邮

📝 Ví dụ:
🔊 我选择平邮寄书。

  • Wǒ xuǎnzé píngyóu jì shū.
  • Mình chọn gửi thường để gửi sách.

🔊 平邮比快递慢。

  • Píngyóu bǐ kuàidì màn.
  • Gửi thường chậm hơn chuyển phát nhanh.

2️⃣9️⃣ 快递 / kuàidì / chuyển phát nhanh

🇻🇳 Tiếng Việt: chuyển phát nhanh
🔤 Pinyin: kuàidì
🈶 Chữ Hán: 🔊 快递

📝 Ví dụ:
🔊 我用快递寄衣服。

  • Wǒ yòng kuàidì jì yīfu.
  • Mình dùng chuyển phát nhanh để gửi quần áo.

🔊 快递员很快送到了。

  • Kuàidìyuán hěn kuài sòng dào le.
  • Nhân viên chuyển phát nhanh đã giao rất nhanh.

3️⃣0️⃣ 运费 / yùnfèi / phí vận chuyển

🇻🇳 Tiếng Việt: phí vận chuyển
🔤 Pinyin: yùnfèi
🈶 Chữ Hán: 🔊 运费

📝 Ví dụ:
🔊 这个包裹的运费是多少?

  • Zhège bāoguǒ de yùnfèi shì duōshǎo?
  • Phí vận chuyển của bưu kiện này là bao nhiêu?

🔊 运费已经包含在价格里了。

  • Yùnfèi yǐjīng bāohán zài jiàgé lǐ le.
  • Phí vận chuyển đã bao gồm trong giá rồi.

3️⃣1️⃣ 单号 / dānhào / mã số đơn hàng

🇻🇳 Tiếng Việt: mã số đơn hàng
🔤 Pinyin: dānhào
🈶 Chữ Hán: 🔊 单号

📝 Ví dụ:
🔊 请提供快递单号。

  • Qǐng tígōng kuàidì dānhào.
  • Vui lòng cung cấp mã đơn hàng.

🔊 我查了一下单号,包裹还在路上。

  • Wǒ chá le yíxià dānhào, bāoguǒ hái zài lù shàng.
  • Mình kiểm tra mã đơn, bưu kiện vẫn đang trên đường.

3️⃣2️⃣ 查询 / cháxún / kiểm tra, tra cứu

🇻🇳 Tiếng Việt: kiểm tra / tra cứu
🔤 Pinyin: cháxún
🈶 Chữ Hán: 🔊 查询

📝 Ví dụ:
🔊 我在网上查询了快递信息。

  • Wǒ zài wǎngshàng cháxún le kuàidì xìnxī.
  • Mình tra cứu thông tin chuyển phát nhanh trên mạng.

🔊 你可以用单号查询包裹位置。

  • Nǐ kěyǐ yòng dānhào cháxún bāoguǒ wèizhì.
  • Bạn có thể dùng mã đơn để kiểm tra vị trí bưu kiện.

DANH TỪ RIÊNG

1️⃣ 黑龙江 / Hēilóngjiāng / Hắc Long Giang

🇻🇳 Tiếng Việt: Hắc Long Giang
🔤 Pinyin: Hēilóngjiāng
🈶 Chữ Hán: 🔊 黑龙江

2️⃣ 太阳岛 / Tàiyángdǎo / Đảo Thái Dương

🇻🇳 Tiếng Việt: Đảo Thái Dương
🔤 Pinyin: Tàiyángdǎo
🈶 Chữ Hán: 🔊 太阳岛

3️⃣ 内蒙古 / Nèiměnggǔ / Nội Mông Cổ

🇻🇳 Tiếng Việt: Nội Mông Cổ
🔤 Pinyin: Nèiměnggǔ
🈶 Chữ Hán: 🔊 内蒙古

4️⃣ 呼伦贝尔草原 / Hūlúnbèi’ěr cǎoyuán / Thảo nguyên Hulun

🇻🇳 Tiếng Việt: Thảo nguyên Hulun
🔤 Pinyin: Hūlúnbèi’ěr cǎoyuán
🈶 Chữ Hán: 🔊 呼伦贝尔草原

5️⃣ 青海 / Qīnghǎi / Thanh Hải

🇻🇳 Tiếng Việt: Thanh Hải
🔤 Pinyin: Qīnghǎi
🈶 Chữ Hán: 🔊 青海

6️⃣ 塔尔寺 / Tǎ’ěrsì / Tháp Nhĩ Tự

🇻🇳 Tiếng Việt: Tháp Nhĩ Tự
🔤 Pinyin: Tǎ’ěrsì
🈶 Chữ Hán: 🔊 塔尔寺

7️⃣ 西藏 / Xīzàng / Tây Tạng

🇻🇳 Tiếng Việt: Tây Tạng
🔤 Pinyin: Xīzàng
🈶 Chữ Hán: 🔊 西藏

8️⃣ 布达拉宫 / Bùdálāgōng / Bố Đạt La Cung

🇻🇳 Tiếng Việt: Bố Đạt La Cung
🔤 Pinyin: Bùdálāgōng
🈶 Chữ Hán: 🔊 布达拉宫

9️⃣ 杨浦区 / Yángpǔqū / Khu Dương Phố

🇻🇳 Tiếng Việt: Khu Dương Phố
🔤 Pinyin: Yángpǔqū
🈶 Chữ Hán: 🔊 杨浦区

五、 语言点 Ngữ pháp

1️⃣ 多 + adj (多 + tính từ)

表示说话人对事物或状态的情感评价,具有很强的主观性,有时也暗含着某种潜在的意义。
Biểu thị người nói đánh giá đối với sự vật hoặc trạng thái, có tính chủ quan cao, có lúc mang ẩn ý nào đó.

Ý nghĩa chung:

  • Cấu trúc 多 + tính từ dùng để biểu thị sự đánh giá cảm xúc của người nói về một sự vật hoặc trạng thái nào đó.
  • Nó không chỉ đơn thuần miêu tả mà còn mang tính chủ quan, tức là người nói thể hiện cảm nhận hoặc thái độ của mình với sự vật đó.
  • Ngoài ra, cấu trúc này đôi khi còn ẩn chứa một ý nghĩa tiềm tàng, có thể là sự ngạc nhiên, cảm thán hoặc hỏi về mức độ của tính từ đi kèm.

Cách dùng:

Thể hiện sự cảm thán, khen ngợi hoặc nhấn mạnh một đặc điểm nào đó.

📝 Ví dụ:

🔊 花园里的花儿多美丽啊!

  • Huāyuán lǐ de huār duō měilì ā!
  • Những bông hoa trong vườn đẹp biết bao!
    (Người nói rất thích, cảm nhận hoa rất đẹp, có cảm xúc mạnh mẽ.)

Dùng để hỏi về mức độ, lượng của một tính từ (thường là với những tính từ chỉ lượng, trọng lượng, kích thước,…)

📝 Ví dụ:

🔊 这封信有多重?

  • Zhè fēng xìn yǒu duō zhòng?
  • Bức thư này nặng bao nhiêu?
    (Ở đây “多” dùng để hỏi về mức độ trọng lượng.)

Phân biệt với cách dùng thông thường:

多 dùng chỉ số lượng (Danh từ lượng từ)

Trong trường hợp này, 多 đứng trước danh từ (hoặc cụm danh từ) để chỉ số lượng nhiều, ví dụ: 花多

  • Ở đây 多 là trạng từ biểu thị số lượng nhiều của hoa.
  • Nghĩa là “hoa nhiều”, nhấn mạnh số lượng bông hoa.

Ví dụ khác:

  • 🔊 人多 (rén duō) → người nhiều
  • 🔊 钱多 (qián duō) → tiền nhiều

Câu ví dụ:

🔊 花多,果子也多。

  • Huā duō, guǒzi yě duō.
  • Hoa nhiều, quả cũng nhiều.

Đặc điểm:

  • Đây là cách dùng phổ biến và thông thường nhất của 多.
  • Chủ yếu nói về đếm được, số lượng vật chất.
  • Thường đi với danh từ hoặc cụm danh từ.

多 + Adj — nhấn mạnh tính chất hoặc mức độ (Chủ quan, cảm thán hoặc hỏi mức độ)

Khi 多 đứng trước tính từ, nó không chỉ nói về số lượng mà tập trung nhấn mạnh mức độ hoặc tính chất của sự vật hoặc trạng thái đó.

📝 Ví dụ:

🔊 花儿多美丽啊!

  • Huār duō měilì a!
  • Hoa đẹp biết bao!

Ở đây, 多 + 美丽 (đẹp) nhấn mạnh mức độ đẹp, tạo cảm xúc mạnh, cảm thán.

Ví dụ hỏi:

🔊 这封信有多重?

  • Zhè fēng xìn yǒu duō zhòng?
  • Bức thư này nặng bao nhiêu?

Ở đây 多 + 重 (nặng) để hỏi về mức độ trọng lượng.

Đặc điểm:

  • Được dùng trong câu cảm thán hoặc câu hỏi.
  • Thể hiện ý kiến chủ quan, cảm xúc hoặc thắc mắc của người nói.
  • Không đứng trước danh từ mà chỉ đứng trước tính từ hoặc cụm tính từ.
  • Ít dùng trong câu khẳng định thuần túy (nói về sự thật).

2️⃣ 正好 → Đúng lúc

副词,表示时机正好,正是时候;恰好的意思。
Phó từ, biểu thị ý vừa đúng lúc.

🔊 正好我也没事,咱们俩一块去。

  • Zhènghǎo wǒ yě méishì, zánmen liǎ yíkuàir qù.
  • Đúng lúc tôi cũng rảnh, chúng ta hai người cùng đi.

🔊 我想派人去叫你们,你们正好来了。

  • Wǒ xiǎng pài rén qù jiào nǐmen, nǐmen zhènghǎo lái le.
  • Tôi định sai người đi gọi các bạn, thì đúng lúc các bạn đến.

3️⃣ 可能补语 → Bổ ngữ khả năng

结果补语或趋向补语之前加上“得/不”构成可能补语,表示主客观条件能否允许进行某种动作或实现某种结果和变化。
Trước bổ ngữ kết quả hoặc bổ ngữ xu hướng thêm “得/不” tạo thành bổ ngữ khả năng, biểu thị điều kiện chủ quan có thể tiến hành một động tác hay thay đổi nào đó hoặc đạt đến một kết quả nào đó.

Hình thức khẳng định

V BNKQ/BNXH
这封信三天
山不太高我 上去

 

Hình thức phủ định

V BNKQ/BNXH
生词太多
这个教室太小

 

Hình thức nghi vấn

Khẳng định Phủ định
火车票 你买得到 买不到?
老师说的话 你听得懂 听不懂?

六 练习

1️⃣ 知识练习

1 2

1️⃣ 🔊 收信人所属地区邮编 – Mã bưu chính nơi người nhận (viết vào các ô vuông phía trên bên trái).

2️⃣ 🔊 传达内容信息 – Nội dung thư/bưu thiếp (viết vào khung lớn bên trái).

3️⃣ 🔊 寄信人地址、姓名 – Địa chỉ và họ tên người gửi (viết ở góc dưới bên phải, nơi ghi “from”).

4️⃣ 🔊 寄信人所属地区邮编 – Mã bưu chính nơi người gửi (các ô vuông nhỏ ở dưới cùng bên phải).

5️⃣ 🔊 收信人地址、姓名 – Địa chỉ và họ tên người nhận (viết ở phần “to:” bên phải).

6️⃣ 🔊 贴邮票处 – Chỗ dán tem (góc trên bên phải, nơi ghi “stamp”).

2️⃣ 完成对话

🅰️ 你好,我要寄__________。
🅱️ 寄到__________?
🅰️ 美国。
🅱️ __________________________。
🅰️ 有多重?多少钱?
🅱️ __________________________。
🅰️ 多少钱?
🅱️ __________________________。

Đáp án tham khảo:

Hoàn thành đoạn hội thoại:

🅰️ 🔊 你好,我要寄一封信

  • Nǐ hǎo, wǒ yào jì yì fēng xìn.
  • Xin chào, tôi muốn gửi một bức thư.

🅱️ 🔊 寄到哪里

  • Jì dào nǎlǐ?
  • Gửi đến đâu vậy?

🅰️ 🔊 美国。

  • Měiguó.
  • (Tới) Mỹ.

🅱️ 🔊 请把信给我,我帮您称一下重量

  • Qǐng bǎ xìn gěi wǒ, wǒ bāng nín chēng yíxià zhòngliàng.
  • Xin hãy đưa thư cho tôi, tôi sẽ cân giúp bạn.

🅰️ 🔊 有多重?多少钱?

  • Yǒu duō zhòng? Duōshǎo qián?
  • Nặng bao nhiêu? Bao nhiêu tiền?

🅱️ 🔊 大约50克,15块钱

  • Dàyuē wǔshí kè, shíwǔ kuài qián.
  • Khoảng 50 gram, 15 tệ.

🅰️ 🔊 多少钱?

  • Duōshǎo qián?
  • Bao nhiêu tiền?

🅱️ 🔊 15块钱

  • Shíwǔ kuài qián.
  • 15 tệ.

3️⃣ 用可能补语完成下面的句子

① 这么多小吃,你__________吗?
② 东岳泰山太高,我们__________。
③ 这个灯笼太重了,我__________。
④ 今天是水灯节,人特别多,我的车__________。
⑤ 早上六点就要集合,太早了,我怕他们__________。

Đáp án tham khảo:

🔊 这么多小吃,你吃得完吗?

  • Zhème duō xiǎochī, nǐ chī de wán ma?
  • Nhiều món ăn vặt thế này, bạn ăn hết nổi không?

🔊 东岳泰山太高,我们爬不上去

  • Dōngyuè Tàishān tài gāo, wǒmen pá bù shàngqù.
  • Núi Thái Sơn quá cao, chúng tôi không leo lên được.

🔊 这个灯笼太重了,我拿不动

  • Zhège dēnglóng tài zhòng le, wǒ ná bù dòng.
  • Cái đèn lồng này nặng quá, tôi không bê nổi.

🔊 今天是水灯节,人特别多,我的车开不过去

  • Jīntiān shì shuǐdēng jié, rén tèbié duō, wǒ de chē kāi bù guòqù.
  • Hôm nay là lễ hội thả đèn nước, người quá đông, xe tôi không đi qua được.

🔊 早上六点就要集合,太早了,我怕他们起不来

  • Zǎoshang liù diǎn jiù yào jíhé, tài zǎo le, wǒ pà tāmen qǐ bù lái.
  • Sáu giờ sáng đã phải tập trung, sớm quá, tôi sợ họ không dậy nổi.

4️⃣ 双人练习

① 假如你要给朋友寄一封信,选择国家和邮件种类,两人一组,完成对话。
② 交换角色,再对话一次。

① Giả sử bạn muốn gửi một bức thư cho bạn bè, hãy chọn một quốc gia và loại thư, sau đó làm việc theo cặp (hai người một nhóm) để hoàn thành đoạn hội thoại.

② Đổi vai và thực hiện đoạn hội thoại một lần nữa.

Đáp án tham khảo:

Đoạn hội thoại mẫu 1

  • Chọn quốc gia: Nhật Bản (日本)
  • Loại thư: Thư thường (普通信)

🅰️ 🔊 你好,我想寄一封信。

  • Nǐ hǎo, wǒ xiǎng jì yì fēng xìn.
  • Xin chào, tôi muốn gửi một bức thư.

🅱️ 🔊 请问,寄到哪里?

  • Qǐngwèn, jì dào nǎlǐ?
  • Xin hỏi, gửi đến đâu?

🅰️ 🔊 寄到日本。

  • Jì dào Rìběn.
  • Gửi đến Nhật Bản.

🅱️ 🔊 寄什么种类的邮件?

  • Jì shénme zhǒnglèi de yóujiàn?
  • Bạn muốn gửi loại thư gì?

🅰️ 🔊 寄普通信。

  • Jì pǔtōng xìn.
  • Gửi thư thường.

🅱️ 🔊 请把信给我,我帮您称一下重量。

  • Qǐng bǎ xìn gěi wǒ, wǒ bāng nín chēng yíxià zhòngliàng.
  • Xin hãy đưa thư cho tôi, tôi sẽ cân giúp bạn.

🅰️ 🔊 好的。

  • Hǎo de.
  • Được rồi.

🅱️ 🔊 大约30克,10块钱。

  • Dàyuē sānshí kè, shí kuài qián.
  • Khoảng 30 gram, 10 tệ.

🅰️ 🔊 谢谢你。

  • Xièxie nǐ.
  • Cảm ơn bạn.

Đoạn hội thoại mẫu 2

  • Chọn quốc gia: Pháp (法国)
  • Loại thư: Thư thường (普通信)

🅱️ 🔊 你好,我想寄一封明信片。

  • Nǐ hǎo, wǒ xiǎng jì yì fēng míngxìnpiàn.
  • Xin chào, tôi muốn gửi một bưu thiếp.

🅰️ 🔊 寄到哪里?

  • Jì dào nǎlǐ?
  • Gửi đến đâu?

🅱️ 🔊 寄到法国。

  • Jì dào Fàguó.
  • Gửi đến Pháp.

🅰️ 🔊 寄航空的还是普通的?

  • Jì hángkōng de háishì pǔtōng de?
  • Gửi đường hàng không hay thư thường?

🅱️ 🔊 寄航空的。

  • Jì hángkōng de.
  • Gửi bằng đường hàng không.

🅰️ 🔊 请把明信片给我,我来看看。

  • Qǐng bǎ míngxìnpiàn gěi wǒ, wǒ lái kànkan.
  • Đưa bưu thiếp cho tôi, tôi xem thử nhé.

🅱️ 🔊 好的。

  • Hǎo de.
  • Được rồi.

🅰️ 🔊 15克,12块钱。

  • Shíwǔ kè, shí’èr kuài qián.
  • 15 gram, 12 tệ.

🅱️ 🔊 谢谢。

  • Xièxie.
  • Cảm ơn.

5️⃣ 阅读

🔊 一封信

🔊 海伦:
🔊 我和朋友正在中国旅游。我们去了很多有意思的地方,买了很多纪念品,品尝了很多美食。
🔊 我们先到西安,在西安玩了两天,再去了重庆,从重庆坐船游览长江山峡,然后去苏州、杭州,最后坐火车到山东。原来打算去安徽黄山和参观西递木村,后来决定去山东,我们去曲阜参观孔庙和孔林,爬了泰山,在泰山看日出,泰山的风景美极了。我觉得这次旅行很愉快。
🔊 祝好!

                                                                                                                                 🔊 杰克
🔊 2016年03月05日

七 中国的名胜古迹

1️⃣ ĐẢO THÁI DƯƠNG

  • 景点名称: 太阳岛
  • 地理位置: 黑龙江省哈尔滨市(松花江北岸)
  • 景点级别: 中国国家 5A 级旅游景区。
  • 景观特色: 松鼠岛、天鹅湖、太阳岛花卉园、冰雪艺术馆、太阳岛美术馆。其中,冰雪艺术馆建于2000年,是世界上规模最大的室内冰雪艺术场馆,馆内主要分为五个景区:古韵生辉、梅园赏雪、北疆冬趣、玉海龙宫、异国风情。
  • 景区简介: 总面积约为88平方公里,其中规划面积为38平方公里,外围保护区面积为50平方公里,分为东区、中区和西区。太阳岛是一处由冰雪文化、民俗文化等资源构成的多功能风景区,也是中国内的沿江生态区。

2 2

Pinyin:

  • Jǐngdiǎn míngchēng: Tàiyángdǎo
  • Dìlǐ wèizhì: Hēilóngjiāng Shěng Hā’ěrbīn Shì (Sōnghuā Jiāng běi’àn)
  • Jǐngdiǎn jíbié: Zhōngguó guójiā wǔ A jí lǚyóu jǐngqū.
  • Jǐngguān tèsè: Sōngshǔ Dǎo, Tiān’é Hú, Tàiyángdǎo Huāhuìyuán, Bīngxuě Yìshùguǎn, Tàiyángdǎo Měishùguǎn. Qízhōng, Bīngxuě Yìshùguǎn jiàn yú 2000 nián, shì shìjiè shàng guīmó zuì dà de shìnèi bīngxuě yìshù chǎngguǎn, guǎn nèi zhǔyào fēn wéi wǔ gè jǐngqū: Gǔyùn Shēnghuī, Méiyuán Shǎngxuě, Běijiāng Dōngqù, Yùhǎi Lónggōng, Yìguó Fēngqíng.
  • Jǐngqū jiǎnjiè: Zǒng miànjī yuē wéi bāshíbā píngfāng gōnglǐ, qízhōng guīhuà miànjī wéi sānshíbā píngfāng gōnglǐ, wàiwéi bǎohùqū miànjī wéi wǔshí píngfāng gōnglǐ, fēn wéi dōngqū, zhōngqū hé xīqū. Tàiyángdǎo shì yī chù yóu bīngxuě wénhuà, mínsú wénhuà děng zīyuán gòuchéng de duō gōngnéng fēngjǐngqū, yě shì Zhōngguó nèi de yánjiāng shēngtàiqū.

 Dịch nghĩa:

  • Tên điểm tham quan: Đảo Thái Dương
  • Vị trí địa lý: Thành phố Cáp Nhĩ Tân, tỉnh Hắc Long Giang (bờ bắc sông Tùng Hoa)
  • Cấp độ điểm tham quan: Khu du lịch cấp 5A quốc gia Trung Quốc.
  • Đặc sắc cảnh quan: Đảo Sóc, Hồ Thiên Nga, Vườn Hoa Đảo Thái Dương, Bảo tàng Nghệ thuật Băng Tuyết, Bảo tàng Mỹ thuật Đảo Thái Dương. Trong đó, Bảo tàng Nghệ thuật Băng Tuyết được xây dựng vào năm 2000, là nơi trưng bày nghệ thuật băng tuyết trong nhà lớn nhất thế giới, bên trong được chia thành năm khu: Cổ Vận Sinh Huy, Vườn Mai Ngắm Tuyết, Niềm Vui Mùa Đông Miền Bắc, Cung Rồng Biển Ngọc, Phong Tình Nước Ngoài.
    Giới thiệu khu du lịch: Tổng diện tích khoảng 88 km², trong đó diện tích quy hoạch là 38 km², khu bảo vệ xung quanh là 50 km², được chia thành khu Đông, khu Trung và khu Tây. Đảo Thái Dương là một khu phong cảnh đa chức năng được tạo nên từ các nguồn tài nguyên văn hóa băng tuyết, văn hóa dân gian…, đồng thời cũng là khu sinh thái ven sông của Trung Quốc.

2️⃣ THẢO NGUYÊN HÔ LUÂN BỐI NHĨ

  • 景点名称: 呼伦贝尔草原 (Hulun Buir Grassland)
  • 地理位置: 内蒙古呼伦贝尔市大兴安岭以西。
  • 景区级别: 中国国家 4A 级旅游景区。
  • 景观特色: 莫尔格勒河,号称“天下第一曲水”。金帐汗蒙古部落,是中外驰名的天然牧场。呼伦湖,是绝呼伦贝尔草原最大的湖,是内蒙古第一大湖,中国第五大淡水湖、东北地区第一大湖。呼和诺尔草原,是呼伦贝尔草原的一部分,也是当地最具代表性的草民民族旅游点,在这儿你可以真正体验一下蒙古族牧民传统的风情,比如:住蒙古包、摔跤、射箭、骑马骆驼、观看蒙古族歌舞、品尝民族风味等。
  • 景区简介: 呼伦贝尔草原是世界著名的天然牧场,总面积约 10 万平方千米,天然草场面积占 80%。是世界著名的三大草原之一,也是世界闻名的旅游胜地。

3 2

Pinyin:

  • Jǐngdiǎn míngchēng: Hūlúnbèi’ěr Cǎoyuán
  • Dìlǐ wèizhì: Nèi Měnggǔ Hūlúnbèi’ěr Shì Dàxīng’ānlǐng yǐ xī.
  • Jǐngqū jíbié: Zhōngguó guójiā sì A jí lǚyóu jǐngqū.
  • Jǐngguān tèsè: Mò’ěrgélè Hé, hàochēng “Tiānxià dì yī qū shuǐ”. Jīnzhàng Hàn Měnggǔ bùluò, shì zhōngwài chímíng de tiānrán mùchǎng. Hūlún Hú, shì Hūlúnbèi’ěr Cǎoyuán zuì dà de hú, shì Nèi Měnggǔ dì yī dà hú, Zhōngguó dì wǔ dà dànshuǐ hú, Dōngběi dìqū dì yī dà hú. Hūhénuò’ěr Cǎoyuán, shì Hūlúnbèi’ěr Cǎoyuán de yībùfèn, yě shì dāngdì zuì jù dàibiǎo xìng de cǎomín mínzú lǚyóu diǎn, zài zhèr nǐ kěyǐ zhēnzhèng tǐyàn yīxià Měnggǔzú mùmín chuántǒng de fēngqíng, bǐrú: zhù Měnggǔbāo, shuāijiāo, shèjiàn, qímǎ luòtuó, guānkàn Měnggǔzú gēwǔ, pǐncháng mínzú fēngwèi děng.
  • Jǐngqū jiǎnjiè: Hūlúnbèi’ěr Cǎoyuán shì shìjiè zhùmíng de tiānrán mùchǎng, zǒng miànjī yuē 10 wàn píngfāng qiānmǐ, tiānrán cǎochǎng miànjī zhàn 80%. Shì shìjiè zhùmíng de sān dà cǎoyuán zhī yī, yě shì shìjiè wénmíng de lǚyóu shèngdì.

 Dịch nghĩa:

  • Tên điểm tham quan: Thảo nguyên Hulun Buir
  • Vị trí địa lý: Phía tây Đại Hưng An Lĩnh, thành phố Hulun Buir, khu tự trị Nội Mông Cổ.
  • Cấp độ điểm tham quan: Khu du lịch cấp 4A quốc gia Trung Quốc.
  • Đặc sắc cảnh quan: Sông Morkgele, được mệnh danh là “dòng sông uốn khúc số một thiên hạ”. Bộ tộc Mông Cổ Kim Trướng Hãn, là đồng cỏ tự nhiên nổi tiếng trong và ngoài nước. Hồ Hulun, là hồ lớn nhất của thảo nguyên Hulun Buir, đồng thời là hồ lớn nhất Nội Mông Cổ, hồ nước ngọt lớn thứ năm của Trung Quốc, và là hồ lớn nhất vùng Đông Bắc. Thảo nguyên Hoh Nor, là một phần của thảo nguyên Hulun Buir, cũng là điểm du lịch dân tộc thảo nguyên tiêu biểu nhất tại địa phương. Ở đây bạn có thể thực sự trải nghiệm phong tục truyền thống của người chăn nuôi Mông Cổ, như: ở lều Mông Cổ, đấu vật, bắn cung, cưỡi ngựa lạc đà, xem ca múa Mông Cổ, thưởng thức ẩm thực dân tộc, v.v.
  • Giới thiệu khu du lịch: Thảo nguyên Hulun Buir là đồng cỏ tự nhiên nổi tiếng thế giới, tổng diện tích khoảng 100.000 km², trong đó đồng cỏ tự nhiên chiếm 80%. Đây là một trong ba thảo nguyên lớn nổi tiếng thế giới, đồng thời cũng là thắng cảnh du lịch được nhiều người biết đến.

3️⃣ BỐ ĐẠT LA CUNG

  • 景点名称: 布达拉宫 (Potala Palace)
  • 地理位置: 西藏自治区拉萨市
  • 景区级别: 中国国家 5A 级旅游景区,世界文化遗产。
  • 景点号称: 布达拉宫号称“世界屋脊上的明珠”
  • 建筑特点: 布达拉宫依山叠加,群楼重叠,殿宇峥嵘,气势雄伟。主休建筑分为白宫和红宫两部分,主楼十三层,高117米,由寝宫、佛殿、灵塔殿、经堂、僧舍、庭院等组成。
  • 景区简介: 布达拉宫是藏传佛教的圣地,建于 7 世纪松赞干布时期。17 世纪五世达赖喇嘛时期重建后,成为历代达赖喇嘛的住息地和政教合一的中心。布达拉宫海拔 3700 米,占地总面积 36 万平方米,建筑总面积 13 万平方米,是藏式古建筑的杰出代表,也是中华民族古建筑的精华之一。

4 2

Pinyin:

  • Jǐngdiǎn míngchēng: Bùdálā Gōng
  • Dìlǐ wèizhì: Xīzàng Zìzhìqū Lāsà Shì
  • Jǐngqū jíbié: Zhōngguó guójiā wǔ A jí lǚyóu jǐngqū, shìjiè wénhuà yíchǎn.
  • Jǐngdiǎn hàochēng: Bùdálā Gōng hàochēng “Shìjiè wūjí shàng de míngzhū”.
  • Jiànzhù tèdiǎn: Bùdálā Gōng yī shān diéjiā, qún lóu chóngdié, diànyǔ zhēngróng, qìshì xióngwěi. Zhǔxiū jiànzhù fēn wéi Bái Gōng hé Hóng Gōng liǎng bùfèn, zhǔlóu shísān céng, gāo yībǎi shíqī mǐ, yóu qǐngōng, Fódiàn, Língtǎ Diàn, Jīngtáng, sēngshè, tíngyuàn děng zǔchéng.
  • Jǐngqū jiǎnjiè: Bùdálā Gōng shì Zàngchuán Fójiào de shèngdì, jiàn yú qī shìjì Sōngzàn Gānbù shíqī. Shíqī shìjì Wǔ Shì Dálài Lǎma shíqī chóngjiàn hòu, chéngwéi lìdài Dálài Lǎma de zhùxī dì hé zhèngjiào héyī de zhōngxīn. Bùdálā Gōng hǎibá sān qiān qībǎi mǐ, zhàndì zǒng miànjī sānshíliù wàn píngfāng mǐ, jiànzhù zǒng miànjī shísān wàn píngfāng mǐ, shì Zàngshì gǔ jiànzhù de jiéchū dàibiǎo, yě shì Zhōnghuá mínzú gǔ jiànzhù de jīnghuá zhī yī.

🇻🇳 Dịch nghĩa:

  • Tên điểm tham quan: Cung điện Potala
  • Vị trí địa lý: Thành phố Lhasa, khu tự trị Tây Tạng
  • Cấp độ điểm tham quan: Khu du lịch cấp 5A quốc gia Trung Quốc, Di sản Văn hóa Thế giới
  • Biệt danh: Potala được mệnh danh là “Viên ngọc trên nóc nhà thế giới”.
  • Đặc điểm kiến trúc: Potala xây tựa vào núi, các tòa nhà chồng lớp, cung điện hùng vĩ, khí thế uy nghi. Công trình chính gồm hai phần: Bạch Cung và Hồng Cung, tòa chính cao 13 tầng, 117 mét, bao gồm cung điện nghỉ ngơi, điện thờ Phật, điện bảo tháp, kinh đường, phòng ở của tăng sĩ, sân trong…
  • Giới thiệu khu du lịch: Potala là thánh địa của Phật giáo Tây Tạng, được xây dựng vào thế kỷ 7 dưới thời Tùng Tán Cán Bố. Đến thế kỷ 17, dưới thời Đạt Lai Lạt Ma đời thứ 5, được tái xây dựng và trở thành nơi ở của các đời Đạt Lai Lạt Ma, đồng thời là trung tâm kết hợp chính trị và tôn giáo. Potala nằm ở độ cao 3.700 mét, diện tích khuôn viên 360.000 m², diện tích xây dựng 130.000 m², là đại diện tiêu biểu của kiến trúc cổ Tây Tạng và là một trong những tinh hoa kiến trúc cổ của dân tộc Trung Hoa.

4️⃣ THÁP NHĨ TỰ

  • 景点名称: 塔尔寺
  • 景点别称: 塔儿寺、尕宗寺。
  • 地理位置: 中国西北青海省西宁市
  • 景区级别: 中国国家 5A 级旅游景区。
  • 建筑特点: 塔尔寺是先有塔,而后有寺,故名塔尔寺。主要建筑依山傍壑,分布于莲花山的一沟两面坡上,有大金瓦寺、大经堂、弥勒殿、释迦殿、九间殿、花寺、小金瓦寺、吉祥宫、大拉浪、四大经院、如意宝塔、太平塔、善慧塔等 9300 余间(座),组成一庞大的藏汉结合的建筑群。
  • 景区简介: 创建于明洪武十年(1377年),占地面积 45 万平方米。塔尔寺是中国藏传佛教格鲁派(黄教)六大寺院之一,也是青海省首屈一指的名胜古迹和全国重点文物保护单位。

5 1

Pinyin:

  • Jǐngdiǎn míngchēng: Tǎ’ěr Sì
  • Jǐngdiǎn biéchēng: Tǎ’ér Sì, Gǎzōng Sì.
  • Dìlǐ wèizhì: Zhōngguó xīběi Qīnghǎi Shěng Xīníng Shì
  • Jǐngqū jíbié: Zhōngguó guójiā wǔ A jí lǚyóu jǐngqū.
  • Jiànzhù tèdiǎn: Tǎ’ěr Sì shì xiān yǒu tǎ, ér hòu yǒu sì, gù míng Tǎ’ěr Sì. Zhǔyào jiànzhù yī shān bàng hè, fēnbù yú Liánhuā Shān de yī gōu liǎng miànpō shàng, yǒu Dà Jīnwǎ Sì, Dà Jīngtáng, Mílè Diàn, Shìjiā Diàn, Jiǔ Jiān Diàn, Huā Sì, Xiǎo Jīnwǎ Sì, Jíxiáng Gōng, Dà Lālāng, Sì Dà Jīngyuàn, Rúyì Bǎotǎ, Tàipíng Tǎ, Shànhuì Tǎ děng jiǔqiān sān bǎi yú jiān (zuò), zǔchéng yī pángdà de Zàng-Hàn jiéhé de jiànzhù qún.
  • Jǐngqū jiǎnjiè: Chuàngjiàn yú Míng Hóngwǔ shí nián (yīsānqīqī nián), zhàndì miànjī sìshíwǔ wàn píngfāng mǐ. Tǎ’ěr Sì shì Zhōngguó Zàngchuán Fójiào Gélǔpài (Huángjiào) liù dà sìyuàn zhī yī, yě shì Qīnghǎi Shěng shǒuqūyīzhǐ de míngshèng gǔjì hé quánguó zhòngdiǎn wénwù bǎohù dānwèi.

 Dịch nghĩa:

  • Tên điểm tham quan: Chùa Tháp Nhĩ
  • Tên gọi khác: Tháp Nhĩ Tự, Cá Tông Tự
  • Vị trí địa lý: Thành phố Tây Ninh, tỉnh Thanh Hải, khu vực Tây Bắc Trung Quốc
  • Cấp độ điểm tham quan: Khu du lịch cấp 5A quốc gia Trung Quốc
  • Đặc điểm kiến trúc: Chùa Tháp Nhĩ được xây dựng theo nguyên tắc “trước có tháp, sau mới có chùa”, nên có tên như vậy. Các công trình chính dựa vào núi và khe suối, phân bố trên một thung lũng và hai sườn núi của núi Liên Hoa, gồm hơn 9.300 gian (hoặc tòa) như: Chùa Mái Ngói Vàng Lớn, Đại Kinh Đường, Điện Di Lặc, Điện Thích Ca, Điện Chín Gian, Chùa Hoa, Chùa Mái Ngói Vàng Nhỏ, Cung Cát Tường, Đại Lạt Lãng, Bốn Đại Học Viện Kinh, Bảo Tháp Như Ý, Tháp Thái Bình, Tháp Thiện Tuệ…, tạo thành một quần thể kiến trúc kết hợp phong cách Tây Tạng và Hán quy mô lớn.
  • Giới thiệu khu du lịch: Được thành lập vào năm thứ 10 niên hiệu Hồng Vũ nhà Minh (1377), diện tích 450.000 m². Chùa Tháp Nhĩ là một trong sáu đại tu viện của phái Gelug (Hoàng giáo) Phật giáo Tây Tạng tại Trung Quốc, đồng thời là danh lam thắng cảnh hàng đầu của tỉnh Thanh Hải và là di tích văn hóa trọng điểm cấp quốc gia.

→ Qua 12 bài học trong giáo trình tiếng Trung Du Lịch, từ những tình huống thường gặp như hỏi đường, đặt phòng khách sạn, mua vé đến việc sử dụng dịch vụ tại bưu điện, người học đã được trang bị một hành trang ngôn ngữ thiết thực và hữu ích để tự tin khám phá đất nước Trung Quốc. Hy vọng với kiến thức và kỹ năng đã học được từ cuốn sách này, bạn sẽ có những trải nghiệm du lịch thuận lợi, thú vị và ý nghĩa. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung và luôn có những chuyến đi đầy cảm hứng!

Để lại một bình luận

Back to top button