Bài 7: Giáo trình tiếng Trung Du Lịch – Mua sắm 购物 Gòuwù

Mua sắm là trải nghiệm thú vị khi du lịch, giúp bạn vừa tìm được món đồ ưng ý vừa khám phá văn hóa địa phương. Trong Bài 7: Giáo trình tiếng Trung Du Lịch – Mua sắm 购物 Gòuwù, bạn sẽ học từ vựng, mẫu câu và hội thoại cần thiết để tự tin hỏi giá, mặc cả và thanh toán bằng tiếng Trung.

→ Tải file sách PDF của Giáo trình tiếng Trung Du lịch tại đây

一 Mẫu câu: 句子

1️⃣ 🔊 这双板鞋怎么卖?

  • Zhè shuāng bǎnxié zěnme mài?
  • Đôi giày thể thao này bán thế nào?

2️⃣ 🔊 太贵了,是什么牌子的?

  • Tài guì le, shì shénme páizi de?
  • Đắt quá, là hàng hiệu gì vậy?

3️⃣ 🔊 能便宜一点儿吗?

  • Néng piányi yì diǎnr ma?
  • Có thể rẻ hơn một chút không?

4️⃣ 🔊 你们要哪个颜色的?

  • Nǐmen yào nǎ ge yánsè de?
  • Các bạn muốn màu nào?

5️⃣ 🔊 我可以试试那件黄色的吗?

  • Wǒ kěyǐ shìshi nà jiàn huángsè de ma?
  • Tôi có thể thử chiếc màu vàng kia không?

6️⃣ 🔊 我穿中号的。

  • Wǒ chuān zhōnghào de.
  • Tôi mặc cỡ trung bình.

7️⃣ 🔊 这件衣服还是穿大一号的好看。

  • Zhè jiàn yīfu háishi chuān dà yí hào de hǎokàn.
  • Cái áo này mặc cỡ lớn hơn một chút sẽ đẹp hơn.

8️⃣ 🔊 打折吗?

  • Dǎzhé ma?
  • Có giảm giá không?

9️⃣ 🔊 这百分之百的真丝。

  • Zhè shì bǎi fēn zhī bǎi de zhēnsī.
  • Đây là lụa thật 100%.

二、热身活动

 

🔊 西湖龙井茶
  • Xīhú Lóngjǐng Chá
  • Trà Long Tĩnh Tây Hồ

Anh chup man hinh 2025 08 12 111513

🔊 茅台酒
  • Máotái Jiǔ
  • Rượu Mao ĐàiAnh chup man hinh 2025 08 12 111523
 

🔊 景泰蓝

  • Jǐngtàilán
  • Gốm sứ Cảnh Thái LamAnh chup man hinh 2025 08 12 111531

 

旗袍
Qípáo
Sườn xámAnh chup man hinh 2025 08 12 111548

三课文

(一)买鞋(Mǎi xié) Mua giày

和子: 🔊 哇,这个商场不错。
有纪: 🔊 对,这儿的东西挺全的。我们逛逛吧。
🔊 (到了专卖鞋店)(Dào le zhuānmài xiédiàn)
和子:🔊 (对人员)这双板鞋怎么卖?
人员: 🔊 这双鞋不仅做工好,而且穿着舒服,所以比较贵,300元。
有纪: 🔊 太贵了,是什么牌子的?
人员: 🔊 特步(XTEP),这是中国的名牌。
和子: 🔊 原来如此。能便宜一点儿吗?
人员: 🔊 我们商场是不讲价的。
有纪: 🔊 如果我们买两双,200元,怎么样?
人员: 🔊 不行,最少260元。因为这种鞋卖得可快了,进多少卖多少。有的人一下子就买五、六双呢。
和子: 🔊 有纪,我很喜欢这双板鞋,很想买。
有纪: 🔊 好吧,那我们就一人买一双。
人员: 🔊 你们要哪个颜色的?现在只有棕色、灰色和蓝色的。
和子: 🔊 要一双蓝色的,一双棕色的。
人员: 🔊 你们穿多大号的?
有纪: 🔊 38号 和 40号。
人员:  🔊 好的。一共520块钱。
和子: 🔊 给你钱。
人员:🔊 谢谢

Phiên âm

  • Hézi: Wa, zhè ge shāngchǎng búcuò.
  • Yǒujì: Duì, zhèr de dōngxi tǐng quán de. Wǒmen guàngguang ba.
    (Dào le zhuānmài xiédiàn)
  • Hézi: (Duì rényuán) Zhè shuāng bǎnxié zěnme mài?
  • Rényuán: Zhè shuāng xié bùjǐn zuò gōng hǎo, érqiě chuān zhe shūfu, suǒyǐ bǐjiào guì, sān bǎi yuán.
  • Yǒujì: Tài guì le, shì shénme páizi de?
  • Rényuán: Tèbù (XTEP), zhè shì Zhōngguó de míngpái.
  • Hézi: Yuánlái rúcǐ. Néng piányi yìdiǎnr ma?
  • Rényuán: Wǒmen shāngchǎng shì bù jiǎngjià de.
  • Yǒujì: Rúguǒ wǒmen mǎi liǎng shuāng, liǎng bǎi yuán, zěnmeyàng?
  • Rényuán: Bùxíng, zuìshǎo liǎng bǎi liù shí yuán. Yīnwèi zhè zhǒng xié mài de kě kuài le, jìn duōshao mài duōshao. Yǒu de rén yíxiàzǐ jiù mǎi wǔ liù shuāng ne.
  • Hézi: Yǒujì, wǒ hěn xǐhuan zhè shuāng bǎnxié, hěn xiǎng mǎi.
  • Yǒujì: Hǎo ba, nà wǒmen jiù yì rén mǎi yì shuāng.
  • Rényuán: Nǐmen yào nǎ ge yánsè de? Xiànzài zhǐyǒu zōngsè, huīsè hé lánsè de.
  • Hézi: Yào yì shuāng lánsè de, yì shuāng zōngsè de.
  • Rényuán: Nǐmen chuān duōdà hào de?
  • Yǒujì: Sānshíbā hào hé sìshí hào.
  • Rényuán: Hǎo de. Yígòng wǔ bǎi’ èr shí kuài qián.
  • Hézi: Gěi nǐ qián.
  • Rényuán: Xièxie!

Tiếng Việt

  • Hòa Tử: Oa, trung tâm thương mại này không tệ.
  • Hữu Kỷ: Ừ, ở đây đồ khá đầy đủ. Chúng ta đi dạo một vòng đi.
    (Đến cửa hàng chuyên bán giày)
  • Hòa Tử: (Với nhân viên) Đôi giày thể thao này bao nhiêu tiền?
  • Nhân viên: Đôi này không chỉ gia công tốt, mà đi còn thoải mái, nên giá hơi cao, 300 tệ.
  • Hữu Kỷ: Mắc quá, là hiệu gì vậy?
  • Nhân viên: XTEP, đây là nhãn hiệu nổi tiếng của Trung Quốc.
  • Hòa Tử: Thì ra là vậy. Có thể giảm giá một chút không?
  • Nhân viên: Trung tâm chúng tôi không mặc cả đâu.
  • Hữu Kỷ: Nếu bọn tôi mua hai đôi, 200 tệ, được không?
  • Nhân viên: Không được, ít nhất là 260 tệ. Vì loại giày này bán rất chạy, nhập bao nhiêu bán hết bấy nhiêu. Có người một lần mua luôn 5-6 đôi ấy.
  • Hòa Tử: Hữu Kỷ, tớ rất thích đôi giày này, rất muốn mua.
  • Hữu Kỷ: Được thôi, vậy mỗi người mua một đôi.
  • Nhân viên: Hai bạn muốn màu nào? Giờ chỉ còn màu nâu, xám và xanh.
  • Hòa Tử: Một đôi màu xanh, một đôi màu nâu.
  • Nhân viên: Hai bạn đi cỡ bao nhiêu?
  • Hữu Kỷ: Cỡ 38 và 40.
  • Nhân viên: Được ạ. Tổng cộng 520 tệ.
  • Hòa Tử: Đây là tiền.
  • Nhân viên: Cảm ơn!
(二)买衣服

🔊 (到了服装店)(Dào le fúzhuāng diàn)
珠达: 🔊 你看,这件衣服怎么样?
妮娜: 🔊 我觉得这件领子有点高,穿着可能会不舒服。
珠达: 🔊 你不知道吗?这是中式服装的改良版,叫做唐装,现在挺流行的。
妮娜: 🔊 哦,原来如此。我觉得那件黄色的挺漂亮的。
珠达:🔊 (对人员)我可以试试那件黄色的吗?
人员: 🔊 可以,您穿多大号的?
珠达: 🔊 我穿中号的。
人员: 🔊 这是中号的,您试试。(5分钟后)合适吗?
珠达: 🔊 好像有点儿小。
人员: 🔊 换大号的试试。
妮娜: 🔊 珠达,这件衣服还是穿大一号的好看。
珠达: 🔊 我也觉得穿大一点儿的好。服务员,还有别的颜色吗?
人员: 🔊 有红色、白色和紫色的。
琳达: 🔊 我要红色的。多少钱?
人员: 🔊 280元。
琳达: 🔊 打折吗?
人员: 🔊 不打折,这是百分之百的真丝。
琳达: 🔊 好吧,我要两件。给你钱。
人员: 🔊 谢谢。收五百块,找你四十块。
琳达: 🔊 帮我包装一下,这一件我要送朋友的。
人员: 🔊 好的。

🔤 Phiên âm:

(Dào le fúzhuāng diàn)

  • Zhūdá: Nǐ kàn, zhè jiàn yīfu zěnmeyàng?
  • Nīnà: Wǒ juéde zhè jiàn lǐngzi yǒu diǎn gāo, chuān zhe kěnéng huì bù shūfu.
  • Zhūdá: Nǐ bù zhīdào ma? Zhè shì Zhōngshì fúzhuāng de gǎiliángbǎn, jiàozuò Tángzhuāng, xiànzài tǐng liúxíng de.
  • Nīnà: Ò, yuánlái rúcǐ. Wǒ juéde nà jiàn huángsè de tǐng piàoliang de.
  • Zhūdá: (Duì rényuán) Wǒ kěyǐ shìshi nà jiàn huángsè de ma?
  • Rényuán: Kěyǐ, nín chuān duō dà hào de?
  • Zhūdá: Wǒ chuān zhōnghào de.
  • Rényuán: Zhè shì zhōnghào de, nín shìshi. (Wǔ fēnzhōng hòu) Héshì ma?
  • Zhūdá: Hǎoxiàng yǒu diǎnr xiǎo.
  • Rényuán: Huàn dàhào de shìshi.
  • Nīnà: Zhūdá, zhè jiàn yīfu háishì chuān dà yī hào de hǎokàn.
  • Zhūdá: Wǒ yě juéde chuān dà yìdiǎnr de hǎo. Fúwùyuán, háiyǒu biéde yánsè ma?
  • Rényuán: Yǒu hóngsè, báisè hé zǐsè de.
  • Líndá: Wǒ yào hóngsè de. Duōshao qián?
  • Rényuán: Liǎngbǎibāshí yuán.
  • Líndá: Dǎzhé ma?
  • Rényuán: Bù dǎzhé, zhè shì bǎi fèn zhī bǎi de zhēnsī.
  • Líndá: Hǎo ba, wǒ yào liǎng jiàn. Gěi nǐ qián.
  • Rényuán: Xièxie. Shōu wǔ bǎi kuài, zhǎo nǐ sì shí kuài.
  • Líndá: Bāng wǒ bāozhuāng yíxià, zhè yí jiàn wǒ yào sòng péngyou de.
  • Rényuán: Hǎo de.

Tiếng Việt

(Đến cửa hàng quần áo)

  • Chu Đạt: Cậu xem, bộ quần áo này thế nào?
  • Nina: Tớ thấy cổ áo này hơi cao, mặc vào có thể không thoải mái.
  • Chu Đạt: Cậu không biết à? Đây là phiên bản cải tiến của trang phục Trung Quốc, gọi là Đường trang, hiện giờ rất thịnh hành.
  • Nina: Ồ, thì ra là vậy. Tớ thấy cái màu vàng kia rất đẹp.
  • Chu Đạt: (Với nhân viên) Tôi có thể thử chiếc màu vàng kia không?
  • Nhân viên: Được ạ, bạn mặc cỡ bao nhiêu?
  • Chu Đạt: Tôi mặc cỡ trung bình.
  • Nhân viên: Đây là cỡ trung, bạn thử đi. (5 phút sau) Vừa không ạ?
  • Chu Đạt: Có vẻ hơi nhỏ.
  • Nhân viên: Đổi cỡ lớn hơn thử xem.
  • Nina: Chu Đạt, bộ này mặc cỡ to hơn nhìn đẹp hơn đó.
  • Chu Đạt: Tớ cũng thấy mặc rộng chút thì đẹp hơn. Nhân viên ơi, còn màu khác không?
  • Nhân viên: Có màu đỏ, màu trắng và màu tím.
  • Linda: Tôi muốn màu đỏ. Bao nhiêu tiền vậy?
  • Nhân viên: 280 tệ.
  • Linda: Có giảm giá không?
  • Nhân viên: Không giảm giá, đây là tơ tằm 100% đấy.
  • Linda: Được rồi, tôi lấy hai cái. Đây là tiền của tôi.
  • Nhân viên: Cảm ơn. Nhận 500 tệ, trả lại bạn 40 tệ.
  • Linda: Gói giùm tôi một cái, tôi muốn tặng bạn.
  • Nhân viên: Vâng ạ.

四. 生词

  1. 双 /shuāng/ đôi, hai
🇻🇳 Tiếng Việt: đôi, hai
🔤 Pinyin: shuāng
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 和子:这双板鞋怎么卖?

  • Hézi: Zhè shuāng bǎnxié zěnme mài?
  • Hòa Tử: Đôi giày thể thao này bao nhiêu tiền?

🔊 我买了一双皮鞋。

  • Wǒ mǎi le yì shuāng píxié.
  • Tôi mua một đôi giày da.

🔊 她送我一双漂亮的袜子。

  • Tā sòng wǒ yì shuāng piàoliang de wàzi.
  • Cô ấy tặng tôi một đôi tất đẹp.

2️⃣ 板鞋 /bǎnxié/ giày bata

🇻🇳 Tiếng Việt: giày bata
🔤 Pinyin: bǎnxié
🈶 Chữ Hán: 🔊 板鞋

📝 Ví dụ:
🔊 和子:这双板鞋怎么卖?

  • Hézi: Zhè shuāng bǎnxié zěnme mài?
  • Hòa Tử: Đôi giày bata này bao nhiêu tiền?

🔊 我弟弟天天穿板鞋上学。

  • Wǒ dìdi tiāntiān chuān bǎnxié shàngxué.
  • Em trai tôi ngày nào cũng mang giày bata đi học.

🔊 这双板鞋很轻,走路很舒服。

  • Zhè shuāng bǎnxié hěn qīng, zǒulù hěn shūfu.
  • Đôi giày bata này rất nhẹ, đi lại rất thoải mái.

3️⃣ 不仅……而且 /bùjǐn…érqiě/ không chỉ… mà còn

🇻🇳 Tiếng Việt: không chỉ... mà còn
🔤 Pinyin: bùjǐn...érqiě
🈶 Chữ Hán: 🔊 不仅而且

📝 Ví dụ:
🔊 人员:这双鞋不仅做工好,而且穿着舒服。

  • Rényuán: Zhè shuāng xié bùjǐn zuògōng hǎo, érqiě chuān zhe shūfu.
  • Nhân viên: Đôi giày này không chỉ gia công tốt, mà còn đi rất thoải mái.

🔊 这家餐厅不仅菜好吃,而且价格便宜。

  • Zhè jiā cāntīng bùjǐn cài hǎochī, érqiě jiàgé piányi.
  • Nhà hàng này không chỉ món ăn ngon mà giá còn rẻ.

🔊 他不仅会说汉语,而且会写汉字。

  • Tā bùjǐn huì shuō Hànyǔ, érqiě huì xiě Hànzì.
  • Anh ấy không chỉ biết nói tiếng Trung mà còn biết viết chữ Hán.

4️⃣ 做工 /zuògōng/ làm việc, gia công

🇻🇳 Tiếng Việt: làm việc, gia công
🔤 Pinyin: zuògōng
🈶 Chữ Hán: 🔊 做工

📝 Ví dụ:
🔊 人员:这双鞋不仅做工好,而且穿着舒服。

  • Rényuán: Zhè shuāng xié bùjǐn zuògōng hǎo, érqiě chuān zhe shūfu.
  • Nhân viên: Đôi giày này không chỉ gia công tốt, mà còn đi rất thoải mái.

🔊 这件衬衫做工很精细。

  • Zhè jiàn chènshān zuògōng hěn jīngxì.
  • Chiếc áo sơ mi này được gia công rất tinh xảo.

🔊 这个手工包是奶奶亲手做工的。

  • Zhège shǒugōng bāo shì nǎinai qīnshǒu zuògōng de.
  • Chiếc túi thủ công này là bà tôi tự tay làm.

5️⃣ 质量 /zhìliàng/ chất lượng

🇻🇳 Tiếng Việt: chất lượng
🔤 Pinyin: zhìliàng
🈶 Chữ Hán: 🔊 质量

📝 Ví dụ:
🔊 这家店的鞋质量很好。

  • Zhè jiā diàn de xié zhìliàng hěn hǎo.
  • Giày ở cửa hàng này có chất lượng rất tốt.

🔊 这台电脑质量不错。

  • Zhè tái diànnǎo zhìliàng bùcuò.
  • Chiếc máy tính này chất lượng không tệ.

🔊 买东西要看质量,不要只看价格。

  • Mǎi dōngxi yào kàn zhìliàng, bú yào zhǐ kàn jiàgé.
  • Mua đồ phải xem chất lượng, đừng chỉ nhìn giá.

6️⃣ 舒服 /shūfu/ thoải mái, dễ chịu

🇻🇳 Tiếng Việt: thoải mái, dễ chịu
🔤 Pinyin: shūfu
🈶 Chữ Hán: 🔊 舒服

📝 Ví dụ:
🔊 人员:这双鞋不仅做工好,而且穿着舒服。

  • Rényuán: Zhè shuāng xié bùjǐn zuògōng hǎo, érqiě chuān zhe shūfu.
  • Nhân viên: Đôi giày này không chỉ gia công tốt, mà còn đi rất thoải mái.

🔊 躺在床上看书很舒服。

  • Tǎng zài chuáng shàng kàn shū hěn shūfu.
  • Nằm trên giường đọc sách rất thoải mái.

🔊 这个沙发坐着很舒服。

  • Zhège shāfā zuò zhe hěn shūfu.
  • Ngồi trên ghế sofa này rất thoải mái.

7️⃣ 牌子 /páizi/ nhãn hiệu

🇻🇳 Tiếng Việt: nhãn hiệu
🔤 Pinyin: páizi
🈶 Chữ Hán: 🔊 牌子

📝 Ví dụ:
🔊 有纪:是什么牌子的?

  • Yǒujì: Shì shénme páizi de?
  • Hữu Kỷ: Là hiệu gì vậy?

🔊 我最喜欢这个牌子的化妆品。

  • Wǒ zuì xǐhuan zhège páizi de huàzhuāngpǐn.
  • Tôi thích nhất mỹ phẩm của nhãn hiệu này.

🔊 这个牌子的手机很受欢迎。

  • Zhège páizi de shǒujī hěn shòu huānyíng.
  • Điện thoại của nhãn hiệu này rất được ưa chuộng.

8️⃣ 名牌 /míngpái/ nhãn hiệu nổi tiếng

🇻🇳 Tiếng Việt: nhãn hiệu nổi tiếng
🔤 Pinyin: míngpái
🈶 Chữ Hán: 🔊 名牌

📝 Ví dụ:
🔊 人员:特步,这是中国的名牌。

  • Rényuán: Tèbù, zhè shì Zhōngguó de míngpái.
  • Nhân viên: XTEP, đây là nhãn hiệu nổi tiếng của Trung Quốc.

🔊 他穿的衣服都是名牌的。

  • Tā chuān de yīfu dōu shì míngpái de.
  • Quần áo anh ấy mặc đều là hàng hiệu nổi tiếng.

🔊 我不追求名牌,只要质量好就行。

  • Wǒ bù zhuīqiú míngpái, zhǐ yào zhìliàng hǎo jiù xíng.
  • Tôi không chạy theo hàng hiệu, chỉ cần chất lượng tốt là được.

9️⃣ 贵 /guì/ đắt, mắc

🇻🇳 Tiếng Việt: đắt, mắc
🔤 Pinyin: guì
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:
🔊 有纪:太贵了,是什么牌子的?

  • Yǒujì: Tài guì le, shì shénme páizi de?
  • Hữu Kỷ: Mắc quá, là hiệu gì vậy?

🔊 这里的菜很贵,我们去别的地方吧。

  • Zhèlǐ de cài hěn guì, wǒmen qù bié de dìfāng ba.
  • Món ăn ở đây đắt quá, chúng ta đi chỗ khác đi.

🔊 这件衣服比那件贵。

  • Zhè jiàn yīfu bǐ nà jiàn guì.
  • Bộ quần áo này đắt hơn bộ kia.

1️⃣0️⃣ 便宜 /piányi/ rẻ

🇻🇳 Tiếng Việt: rẻ
🔤 Pinyin: piányi
🈶 Chữ Hán: 🔊 便宜

📝 Ví dụ:
🔊 这些水果很便宜。

  • Zhèxiē shuǐguǒ hěn piányi.
  • Những loại trái cây này rất rẻ.

🔊 这家店的书很便宜。

  • Zhè jiā diàn de shū hěn piányi.
  • Sách ở cửa hàng này rất rẻ.

🔊 买两件会便宜一点儿吗?

  • Mǎi liǎng jiàn huì piányi yìdiǎnr ma?
  • Mua hai cái có rẻ hơn chút không?

1️⃣1️⃣ 讲价 /jiǎngjià/ mặc cả, trả giá

🇻🇳 Tiếng Việt: mặc cả, trả giá
🔤 Pinyin: jiǎngjià
🈶 Chữ Hán: 🔊 讲价

📝 Ví dụ:
🔊 人员:我们商场是不讲价的。

  • Rényuán: Wǒmen shāngchǎng shì bù jiǎngjià de.
  • Nhân viên: Trung tâm chúng tôi không mặc cả đâu.

🔊 在市场买东西可以讲价。

  • Zài shìchǎng mǎi dōngxi kěyǐ jiǎngjià.
  • Mua đồ ở chợ có thể mặc cả.

🔊 他讲价讲得很厉害。

  • Tā jiǎngjià jiǎng de hěn lìhài.
  • Anh ấy mặc cả rất giỏi.

1️⃣2️⃣ 好吧 /hǎo ba/ ok, được, được rồi

🇻🇳 Tiếng Việt: ok, được, được rồi
🔤 Pinyin: hǎo ba
🈶 Chữ Hán: 🔊 好吧

📝 Ví dụ:
🔊 有纪:好吧,那我们就一人买一双。

  • Yǒujì: Hǎo ba, nà wǒmen jiù yì rén mǎi yì shuāng.
  • Hữu Kỷ: Được thôi, vậy mỗi người mua một đôi.

🔊 好吧,我们就这样决定。

  • Hǎo ba, wǒmen jiù zhèyàng juédìng.
  • Được rồi, chúng ta quyết định vậy nhé.

🔊 好吧,我帮你做。

  • Hǎo ba, wǒ bāng nǐ zuò.
  • Được thôi, tôi giúp bạn làm.

1️⃣3️⃣ 喜欢 /xǐhuan/ thích

🇻🇳 Tiếng Việt: thích
🔤 Pinyin: xǐhuan
🈶 Chữ Hán: 🔊 喜欢

📝 Ví dụ:
🔊 和子:我很喜欢这双板鞋,很想买。

  • Hézi: Wǒ hěn xǐhuan zhè shuāng bǎnxié, hěn xiǎng mǎi.
  • Hòa Tử: Tớ rất thích đôi giày này, rất muốn mua.

🔊 我喜欢喝咖啡。

  • Wǒ xǐhuan hē kāfēi.
  • Tôi thích uống cà phê.

🔊 她喜欢旅行。

  • Tā xǐhuan lǚxíng.
  • Cô ấy thích đi du lịch.

1️⃣4️⃣ 颜色 /yánsè/ màu sắc

🇻🇳 Tiếng Việt: màu sắc
🔤 Pinyin: yánsè
🈶 Chữ Hán: 🔊 颜色

📝 Ví dụ:
🔊 人员:你们要哪个颜色的?

  • Rényuán: Nǐmen yào nǎ ge yánsè de?
  • Nhân viên: Hai bạn muốn màu nào?

🔊 这件衣服颜色很漂亮。

  • Zhè jiàn yīfu yánsè hěn piàoliang.
  • Bộ quần áo này có màu rất đẹp.

🔊 你喜欢什么颜色?

  • Nǐ xǐhuan shénme yánsè?
  • Bạn thích màu gì?

1️⃣5️⃣ 多大 /duō dà/ bao lớn, cỡ bao nhiêu

🇻🇳 Tiếng Việt: bao lớn, cỡ bao nhiêu
🔤 Pinyin: duō dà
🈶 Chữ Hán: 🔊 多大

📝 Ví dụ:
🔊 人员:你们穿多大号的?

  • Rényuán: Nǐmen chuān duōdà hào de?
  • Nhân viên: Hai bạn đi cỡ bao nhiêu?

🔊 你多大了?

  • Nǐ duō dà le?
  • Bạn bao nhiêu tuổi?

🔊 这个箱子多大?

  • Zhège xiāngzi duō dà?
  • Cái vali này to bao nhiêu?

1️⃣6️⃣ 件 /jiàn/ chiếc, cái (lượng từ cho quần áo)

🇻🇳 Tiếng Việt: chiếc, cái (lượng từ cho quần áo)
🔤 Pinyin: jiàn
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:
🔊 珠达:你看,这件衣服怎么样?

  • Zhūdá: Nǐ kàn, zhè jiàn yīfu zěnme yàng?
  • Chu Đạt: Cậu xem, bộ quần áo này thế nào?

🔊 我买了一件新外套。

  • Wǒ mǎi le yí jiàn xīn wàitào.
  • Tôi mua một chiếc áo khoác mới.

🔊 这件衬衫是白色的。

  • Zhè jiàn chènshān shì báisè de.
  • Chiếc sơ mi này màu trắng.

1️⃣7️⃣ 衣服 /yīfu/ quần áo

🇻🇳 Tiếng Việt: quần áo
🔤 Pinyin: yīfu
🈶 Chữ Hán: 🔊 衣服

📝 Ví dụ:
🔊 珠达:你看,这件衣服怎么样?

  • Zhūdá: Nǐ kàn, zhè jiàn yīfu zěnme yàng?
  • Chu Đạt: Cậu xem, bộ quần áo này thế nào?

🔊 我今天买了三件新衣服。

  • Wǒ jīntiān mǎi le sān jiàn xīn yīfu.
  • Hôm nay tôi mua ba bộ quần áo mới.

🔊 她的衣服很时尚。

  • Tā de yīfu hěn shíshàng.
  • Quần áo của cô ấy rất thời trang.

1️⃣8️⃣ 怎么样 /zěnmeyàng/ thế nào, ra sao

🇻🇳 Tiếng Việt: thế nào, ra sao
🔤 Pinyin: zěnmeyàng
🈶 Chữ Hán: 🔊 怎么样

📝 Ví dụ:
🔊 珠达:你看,这件衣服怎么样?

  • Zhūdá: Nǐ kàn, zhè jiàn yīfu zěnme yàng?
  • Chu Đạt: Cậu xem, bộ quần áo này thế nào?

🔊 今天的天气怎么样?

  • Jīntiān de tiānqì zěnmeyàng?
  • Thời tiết hôm nay thế nào?

🔊 你觉得这本书怎么样?

  • Nǐ juéde zhè běn shū zěnmeyàng?
  • Bạn thấy cuốn sách này thế nào?

1️⃣9️⃣ 觉得 /juéde/ cảm thấy

🇻🇳 Tiếng Việt: cảm thấy
🔤 Pinyin: juéde
🈶 Chữ Hán: 🔊 觉得

📝 Ví dụ:
🔊 妮娜:我觉得这件领子有点高,穿着可能会不舒服。

  • Nīnà: Wǒ juéde zhè jiàn lǐngzi yǒu diǎn gāo, chuān zhe kěnéng huì bù shūfu.
  • Nina: Tớ thấy cổ áo này hơi cao, mặc vào có thể không thoải mái.

🔊 我觉得这道菜很好吃。

  • Wǒ juéde zhè dào cài hěn hǎochī.
  • Tôi cảm thấy món ăn này rất ngon.

🔊 他觉得今天很冷。

  • Tā juéde jīntiān hěn lěng.
  • Anh ấy cảm thấy hôm nay rất lạnh.

2️⃣0️⃣ 领子 /lǐngzi/ cổ áo

🇻🇳 Tiếng Việt: cổ áo
🔤 Pinyin: lǐngzi
🈶 Chữ Hán: 🔊 领子

📝 Ví dụ:
🔊 妮娜:我觉得这件领子有点高,穿着可能会不舒服。

  • Nīnà: Wǒ juéde zhè jiàn lǐngzi yǒu diǎn gāo, chuān zhe kěnéng huì bù shūfu.
  • Nina: Tớ thấy cổ áo này hơi cao, mặc vào có thể không thoải mái.

🔊 这件衬衫的领子有点紧。

  • Zhè jiàn chènshān de lǐngzi yǒu diǎn jǐn.
  • Cổ áo của chiếc sơ mi này hơi chật.

🔊 我喜欢这种没有领子的T恤。

  • Wǒ xǐhuan zhè zhǒng méiyǒu lǐngzi de T-xù.
  • Tôi thích loại áo thun không có cổ.

21 中式 /Zhōngshì/ kiểu Trung Quốc

🇻🇳 Tiếng Việt: kiểu Trung Quốc
🔤 Pinyin: Zhōngshì
🈶 Chữ Hán: 🔊 中式

📝 Ví dụ:
🔊 珠达:这是中式服装的改良版,叫做唐装。

  • Zhūdá: Zhè shì Zhōngshì fúzhuāng de gǎiliángbǎn, jiàozuò Tángzhuāng.
  • Chu Đạt: Đây là phiên bản cải tiến của trang phục Trung Quốc, gọi là Đường trang.

🔊 她穿了一件中式旗袍。

  • Tā chuān le yí jiàn Zhōngshì qípáo.
  • Cô ấy mặc một chiếc sườn xám kiểu Trung Quốc.

🔊 我买了一件中式外套。

  • Wǒ mǎi le yí jiàn Zhōngshì wàitào.
  • Tôi mua một chiếc áo khoác kiểu Trung Quốc.

22 服装 /fúzhuāng/ trang phục

🇻🇳 Tiếng Việt: trang phục
🔤 Pinyin: fúzhuāng
🈶 Chữ Hán: 🔊 服装

📝 Ví dụ:
🔊 珠达:这是中式服装的改良版,叫做唐装。

  • Zhūdá: Zhè shì Zhōngshì fúzhuāng de gǎiliángbǎn, jiàozuò Tángzhuāng.
  • Chu Đạt: Đây là phiên bản cải tiến của trang phục Trung Quốc, gọi là Đường trang.

🔊 这家商店卖各种各样的服装。

  • Zhè jiā shāngdiàn mài gè zhǒng gè yàng de fúzhuāng.
  • Cửa hàng này bán đủ loại trang phục.

🔊 舞台上的演员穿着漂亮的服装。

  • Wǔtái shàng de yǎnyuán chuān zhe piàoliang de fúzhuāng.
  • Diễn viên trên sân khấu mặc trang phục rất đẹp.

23 改良版 /gǎiliángbǎn/ bản cải tiến

🇻🇳 Tiếng Việt: bản cải tiến
🔤 Pinyin: gǎiliángbǎn
🈶 Chữ Hán: 🔊 改良版

📝 Ví dụ:
🔊 珠达:这是中式服装的改良版,叫做唐装。

  • Zhūdá: Zhè shì Zhōngshì fúzhuāng de gǎiliángbǎn, jiàozuò Tángzhuāng.
  • Chu Đạt: Đây là phiên bản cải tiến của trang phục Trung Quốc, gọi là Đường trang.

🔊 这是改良版的汉服,更适合日常穿。

  • Zhè shì gǎiliángbǎn de hànfú, gèng shìhé rìcháng chuān.
  • Đây là phiên bản cải tiến của Hán phục, phù hợp mặc hàng ngày hơn.

🔊 这款手机是旧版的改良版。

  • Zhè kuǎn shǒujī shì jiùbǎn de gǎiliángbǎn.
  • Mẫu điện thoại này là bản cải tiến của phiên bản cũ.

24 叫做 /jiàozuò/ gọi là, tên là

🇻🇳 Tiếng Việt: gọi là, tên là
🔤 Pinyin: jiàozuò
🈶 Chữ Hán: 🔊 叫做

📝 Ví dụ:
🔊 珠达:这是中式服装的改良版,叫做唐装。

  • Zhūdá: Zhè shì Zhōngshì fúzhuāng de gǎiliángbǎn, jiàozuò Tángzhuāng.
  • Chu Đạt: Đây là phiên bản cải tiến của trang phục Trung Quốc, gọi là Đường trang.

🔊 这种植物叫做“芦荟”。

  • Zhè zhǒng zhíwù jiàozuò “lúhuì”.
  • Loài thực vật này gọi là “lô hội”.

🔊 这种游戏规则叫做“接龙”。

  • Zhè zhǒng yóuxì guīzé jiàozuò “jiēlóng”.
  • Luật chơi này gọi là “nối chữ”.

25 唐装 /Tángzhuāng/ trang phục thời Đường

🇻🇳 Tiếng Việt: trang phục thời Đường
🔤 Pinyin: Tángzhuāng
🈶 Chữ Hán: 🔊 唐装

📝 Ví dụ:
🔊 珠达:这是中式服装的改良版,叫做唐装。

  • Zhūdá: Zhè shì Zhōngshì fúzhuāng de gǎiliángbǎn, jiàozuò Tángzhuāng.
  • Chu Đạt: Đây là phiên bản cải tiến của trang phục Trung Quốc, gọi là Đường trang.

🔊 他穿了一套唐装参加婚礼。

  • Tā chuān le yí tào Tángzhuāng cānjiā hūnlǐ.
  • Anh ấy mặc một bộ Đường trang tham dự đám cưới.

🔊 春节时,人们喜欢穿唐装拜年。

  • Chūnjié shí, rénmen xǐhuan chuān Tángzhuāng bàinián.
  • Vào Tết Nguyên Đán, mọi người thích mặc Đường trang để chúc Tết.

26 流行 /liúxíng/ thịnh hành, phổ biến

🇻🇳 Tiếng Việt: thịnh hành, phổ biến
🔤 Pinyin: liúxíng
🈶 Chữ Hán: 🔊 流行

📝 Ví dụ:
🔊 珠达:现在挺流行的。

  • Zhūdá: Xiànzài tǐng liúxíng de.
  • Chu Đạt: Hiện giờ rất thịnh hành.

🔊 这首歌现在很流行。

  • Zhè shǒu gē xiànzài hěn liúxíng.
  • Bài hát này hiện đang rất thịnh hành.

🔊 这种发型去年很流行。

  • Zhè zhǒng fàxíng qùnián hěn liúxíng.
  • Kiểu tóc này năm ngoái rất thịnh hành.

27 原来如此 /yuánlái rúcǐ/ thì ra là thế

🇻🇳 Tiếng Việt: thì ra là thế
🔤 Pinyin: yuánlái rúcǐ
🈶 Chữ Hán: 🔊 原来如此

📝 Ví dụ:
🔊 和子:原来如此。

  • Hézi: Yuánlái rúcǐ.
  • Hòa Tử: Thì ra là vậy.

🔊 原来如此,我明白了。

  • Yuánlái rúcǐ, wǒ míngbái le.
  • Thì ra là thế, tôi hiểu rồi.

🔊 原来如此,怪不得大家都喜欢他。

  • Yuánlái rúcǐ, guàibùdé dàjiā dōu xǐhuan tā.
  • Thì ra là vậy, bảo sao mọi người đều thích anh ấy.

28 漂亮 /piàoliang/ đẹp

🇻🇳 Tiếng Việt: đẹp
🔤 Pinyin: piàoliang
🈶 Chữ Hán: 🔊 漂亮

📝 Ví dụ:
🔊 妮娜:我觉得那件黄色的挺漂亮的。

  • Nīnà: Wǒ juéde nà jiàn huángsè de tǐng piàoliang de.
  • Nina: Tớ thấy cái màu vàng kia rất đẹp.

🔊 你的房间很漂亮。

  • Nǐ de fángjiān hěn piàoliang.
  • Phòng của bạn rất đẹp.

🔊 她的笑容很漂亮。

  • Tā de xiàoróng hěn piàoliang.
  • Nụ cười của cô ấy rất đẹp.

29 穿 /chuān/ mặc, mang

🇻🇳 Tiếng Việt: mặc, mang
🔤 Pinyin: chuān
🈶 Chữ Hán: 🔊 穿

📝 Ví dụ:
🔊 妮娜:穿着可能会不舒服。

  • Nīnà: Chuān zhe kěnéng huì bù shūfu.
  • Nina: Mặc vào có thể không thoải mái.

🔊 我今天穿了一件新外套。

  • Wǒ jīntiān chuān le yí jiàn xīn wàitào.
  • Hôm nay tôi mặc một chiếc áo khoác mới.

🔊 冬天要穿得暖和一点。

  • Dōngtiān yào chuān de nuǎnhuo yìdiǎn.
  • Mùa đông phải mặc ấm hơn một chút.

30 大号 /dàhào/ cỡ lớn

🇻🇳 Tiếng Việt: cỡ lớn
🔤 Pinyin: dàhào
🈶 Chữ Hán: 🔊 大号

📝 Ví dụ:
🔊 人员:换大号的试试。

  • Rényuán: Huàn dàhào de shìshi.
  • Nhân viên: Đổi cỡ lớn hơn thử xem.

🔊 这件T恤我想要大号的。

  • Zhè jiàn T-xù wǒ xiǎng yào dàhào de.
  • Chiếc áo thun này tôi muốn cỡ lớn.

🔊 鞋子太小了,给我一双大号的。

  • Xiézi tài xiǎo le, gěi wǒ yì shuāng dàhào de.
  • Giày này quá chật, cho tôi một đôi cỡ lớn.

31 中号 /zhōnghào/ cỡ vừa

🇻🇳 Tiếng Việt: cỡ vừa
🔤 Pinyin: zhōnghào
🈶 Chữ Hán: 🔊 中号

📝 Ví dụ:
🔊 珠达:我穿中号的。

  • Zhūdá: Wǒ chuān zhōnghào de.
  • Chu Đạt: Tôi mặc cỡ vừa.

🔊 我穿中号比较合适。

  • Wǒ chuān zhōnghào bǐjiào héshì.
  • Tôi mặc cỡ vừa thì hợp hơn.

🔊 请给我一件中号的外套。

  • Qǐng gěi wǒ yí jiàn zhōnghào de wàitào.
  • Làm ơn cho tôi một chiếc áo khoác cỡ vừa.

32 有点儿 /yǒudiǎnr/ có chút, hơi

🇻🇳 Tiếng Việt: có chút, hơi
🔤 Pinyin: yǒudiǎnr
🈶 Chữ Hán: 🔊 有点儿

📝 Ví dụ:
🔊 珠达:好像有点儿小。

  • Zhūdá: Hǎoxiàng yǒu diǎnr xiǎo.
  • Chu Đạt: Có vẻ hơi nhỏ.

🔊 今天有点儿冷。

  • Jīntiān yǒudiǎnr lěng.
  • Hôm nay hơi lạnh.

🔊 这条裤子有点儿长。

  • Zhè tiáo kùzi yǒudiǎnr cháng.
  • Chiếc quần này hơi dài.

33 小 /xiǎo/ nhỏ

🇻🇳 Tiếng Việt: nhỏ
🔤 Pinyin: xiǎo
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:
🔊 珠达:好像有点儿小。

  • Zhūdá: Hǎoxiàng yǒu diǎnr xiǎo.
  • Chu Đạt: Có vẻ hơi nhỏ.

🔊 房间太小了。

  • Fángjiān tài xiǎo le.
  • Căn phòng quá nhỏ.

🔊 我想要一双小一点儿的鞋。

  • Wǒ xiǎng yào yì shuāng xiǎo yìdiǎnr de xié.
  • Tôi muốn một đôi giày nhỏ hơn một chút.

34 换 /huàn/ đổi

🇻🇳 Tiếng Việt: đổi
🔤 Pinyin: huàn
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:
🔊 人员:换大号的试试。

  • Rényuán: Huàn dàhào de shìshi.
  • Nhân viên: Đổi cỡ lớn hơn thử xem.

🔊 我想换一件蓝色的。

  • Wǒ xiǎng huàn yí jiàn lánsè de.
  • Tôi muốn đổi sang một chiếc màu xanh.

🔊 他把旧手机换成了新手机。

  • Tā bǎ jiù shǒujī huàn chéng le xīn shǒujī.
  • Anh ấy đổi điện thoại cũ sang điện thoại mới.

35 别的 /biéde/ khác

🇻🇳 Tiếng Việt: khác
🔤 Pinyin: biéde
🈶 Chữ Hán: 🔊 别的

📝 Ví dụ:
🔊 珠达:还有别的颜色吗?

  • Zhūdá: Hái yǒu biéde yánsè ma?
  • Chu Đạt: Còn màu khác không?

🔊 我不想吃这个,有没有别的?

  • Wǒ bù xiǎng chī zhège, yǒu méiyǒu biéde?
  • Tôi không muốn ăn cái này, có cái khác không?

🔊 这件不好看,给我看看别的。

  • Zhè jiàn bù hǎokàn, gěi wǒ kànkan biéde.
  • Cái này không đẹp, cho tôi xem cái khác.

36 比较 /bǐjiào/ khá, tương đối

🇻🇳 Tiếng Việt: khá, tương đối
🔤 Pinyin: bǐjiào
🈶 Chữ Hán: 🔊 比较

📝 Ví dụ:
🔊 珠达:我穿中号比较合适。

  • Zhūdá: Wǒ chuān zhōnghào bǐjiào héshì.
  • Chu Đạt: Tôi mặc cỡ vừa thì hợp hơn.

🔊 这家饭店比较便宜。

  • Zhè jiā fàndiàn bǐjiào piányi.
  • Nhà hàng này tương đối rẻ.

🔊 这个问题比较容易。

  • Zhège wèntí bǐjiào róngyì.
  • Câu hỏi này khá dễ.

37 合适 /héshì/ vừa vặn, hợp

🇻🇳 Tiếng Việt: vừa vặn, hợp
🔤 Pinyin: héshì
🈶 Chữ Hán: 🔊 合适

📝 Ví dụ:
🔊 人员:合适吗?

  • Rényuán: Héshì ma?
  • Nhân viên: Vừa không ạ?

🔊 这件衣服穿在你身上很合适。

  • Zhè jiàn yīfu chuān zài nǐ shēn shang hěn héshì.
  • Bộ quần áo này rất hợp với bạn.

🔊 这份工作很合适我。

  • Zhè fèn gōngzuò hěn héshì wǒ.
  • Công việc này rất hợp với tôi.

38 打折 /dǎzhé/ giảm giá

🇻🇳 Tiếng Việt: giảm giá
🔤 Pinyin: dǎzhé
🈶 Chữ Hán: 🔊 打折

📝 Ví dụ:
🔊 琳达:打折吗?

  • Líndá: Dǎzhé ma?
  • Linda: Có giảm giá không?

🔊 这家店正在打折。

  • Zhè jiā diàn zhèngzài dǎzhé.
  • Cửa hàng này đang giảm giá.

🔊 买两件可以打折吗?

  • Mǎi liǎng jiàn kěyǐ dǎzhé ma?
  • Mua hai cái có thể giảm giá không?

39 百分之百 /bǎi fēn zhī bǎi/ 100%

🇻🇳 Tiếng Việt: 100%
🔤 Pinyin: bǎi fēn zhī bǎi
🈶 Chữ Hán: 🔊 百分之百

📝 Ví dụ:
🔊 人员:这是百分之百的真丝。

  • Rényuán: Zhè shì bǎi fèn zhī bǎi de zhēnsī.
  • Nhân viên: Đây là tơ tằm 100%.

🔊 我百分之百确定他会来。

  • Wǒ bǎi fēn zhī bǎi quèdìng tā huì lái.
  • Tôi chắc chắn 100% là anh ấy sẽ đến.

🔊 这是百分之百安全的。

  • Zhè shì bǎi fēn zhī bǎi ānquán de.
  • Cái này an toàn 100%.

40 真丝 /zhēnsī/ tơ tằm

🇻🇳 Tiếng Việt: tơ tằm
🔤 Pinyin: zhēnsī
🈶 Chữ Hán: 🔊 真丝

📝 Ví dụ:
🔊 人员:这是百分之百的真丝。

  • Rényuán: Zhè shì bǎi fèn zhī bǎi de zhēnsī.
  • Nhân viên: Đây là tơ tằm 100%.

🔊 这条围巾是用真丝做的。

  • Zhè tiáo wéijīn shì yòng zhēnsī zuò de.
  • Chiếc khăn choàng này làm bằng tơ tằm.

🔊 真丝衣服很轻很凉快。

  • Zhēnsī yīfu hěn qīng hěn liángkuai.
  • Quần áo tơ tằm rất nhẹ và mát.

41 元(块) /yuán (kuài)/ đồng

🇻🇳 Tiếng Việt: đồng
🔤 Pinyin: yuán
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:
🔊 人员:一共520块钱。

  • Rényuán: Yígòng wǔ bǎi èr shí kuài qián.
  • Nhân viên: Tổng cộng 520 tệ.

🔊 这本书三十块。

  • Zhè běn shū sān shí kuài.
  • Cuốn sách này 30 đồng.

🔊 一杯咖啡十五元。

  • Yì bēi kāfēi shíwǔ yuán.
  • Một ly cà phê 15 đồng.

42 毛(角) /máo (jiǎo)/ hào

🇻🇳 Tiếng Việt: hào
🔤 Pinyin: máo
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:
🔊 这件衣服四十五块五毛。

  • Zhè jiàn yīfu sìshíwǔ kuài wǔ máo.
  • Bộ quần áo này 45 đồng 5 hào.

🔊 我口袋里只有三毛钱。

  • Wǒ kǒudài lǐ zhǐ yǒu sān máo qián.
  • Trong túi tôi chỉ có 3 hào.

🔊 这个苹果一块五毛。

  • Zhège píngguǒ yí kuài wǔ máo.
  • Quả táo này 1 đồng 5 hào.

43 棕色 /zōngsè/ màu nâu

🇻🇳 Tiếng Việt: màu nâu
🔤 Pinyin: zōngsè
🈶 Chữ Hán: 🔊 棕色

📝 Ví dụ:
🔊 和子:要一双蓝色的,一双棕色的。

  • Hézi: Yào yì shuāng lánsè de, yì shuāng zōngsè de.
  • Hòa Tử: Một đôi màu xanh, một đôi màu nâu.

🔊 我喜欢棕色的皮包。

  • Wǒ xǐhuan zōngsè de píbāo.
  • Tôi thích túi da màu nâu.

🔊 棕色的家具很有质感。

  • Zōngsè de jiājù hěn yǒu zhìgǎn.
  • Đồ nội thất màu nâu trông rất sang.

44 灰色 /huīsè/ màu xám

🇻🇳 Tiếng Việt: màu xám
🔤 Pinyin: huīsè
🈶 Chữ Hán: 🔊 灰色

📝 Ví dụ:
🔊 人员:现在只有棕色、灰色和蓝色的。

  • Rényuán: Xiànzài zhǐyǒu zōngsè, huīsè hé lánsè de.
  • Nhân viên: Giờ chỉ còn màu nâu, xám và xanh.

🔊 他穿了一件灰色的外套。

  • Tā chuān le yí jiàn huīsè de wàitào.
  • Anh ấy mặc một chiếc áo khoác màu xám.

🔊 灰色的猫很可爱。

  • Huīsè de māo hěn kě’ài.
  • Con mèo màu xám rất dễ thương.

45 蓝色 /lánsè/ màu xanh lam

🇻🇳 Tiếng Việt: màu xanh lam
🔤 Pinyin: lánsè
🈶 Chữ Hán: 🔊 蓝色

📝 Ví dụ:
🔊 和子:要一双蓝色的,一双棕色的。

  • Hézi: Yào yì shuāng lánsè de, yì shuāng zōngsè de.
  • Hòa Tử: Một đôi màu xanh, một đôi màu nâu.

🔊 蓝色的天空很美。

  • Lánsè de tiānkōng hěn měi.
  • Bầu trời xanh rất đẹp.

🔊 我有一条蓝色的裙子。

  • Wǒ yǒu yì tiáo lánsè de qúnzi.
  • Tôi có một chiếc váy màu xanh lam.

46 黄色 /huángsè/ màu vàng

🇻🇳 Tiếng Việt: màu vàng
🔤 Pinyin: huángsè
🈶 Chữ Hán: 🔊 黄色

📝 Ví dụ:
🔊 妮娜:我觉得那件黄色的挺漂亮的。

  • Nīnà: Wǒ juéde nà jiàn huángsè de tǐng piàoliang de.
  • Nina: Tớ thấy cái màu vàng kia rất đẹp.

🔊 黄色的花很鲜艳。

  • Huángsè de huā hěn xiānyàn.
  • Hoa màu vàng rất rực rỡ.

🔊 我喜欢黄色的衬衫。

  • Wǒ xǐhuan huángsè de chènshān.
  • Tôi thích áo sơ mi màu vàng.

47 红色 /hóngsè/ màu đỏ

🇻🇳 Tiếng Việt: màu đỏ
🔤 Pinyin: hóngsè
🈶 Chữ Hán: 🔊 红色

📝 Ví dụ:
🔊 琳达:我要红色的。

  • Líndá: Wǒ yào hóngsè de.
  • Linda: Tôi muốn màu đỏ.

🔊 红色的裙子很漂亮。

  • Hóngsè de qúnzi hěn piàoliang.
  • Chiếc váy màu đỏ rất đẹp.

🔊 春节时,人们喜欢贴红色的春联。

  • Chūnjié shí, rénmen xǐhuan tiē hóngsè de chūnlián.
  • Vào Tết, mọi người thích dán câu đối đỏ.

48 白色 /báisè/ màu trắng

🇻🇳 Tiếng Việt: màu trắng
🔤 Pinyin: báisè
🈶 Chữ Hán: 🔊 白色

📝 Ví dụ:
🔊 人员:有红色、白色和紫色的。

  • Rényuán: Yǒu hóngsè, báisè hé zǐsè de.
  • Nhân viên: Có màu đỏ, trắng và tím.

🔊 白色的衣服很容易脏。

  • Báisè de yīfu hěn róngyì zāng.
  • Quần áo màu trắng rất dễ bẩn.

🔊 我有一双白色的运动鞋。

  • Wǒ yǒu yì shuāng báisè de yùndòngxié.
  • Tôi có một đôi giày thể thao màu trắng.

49 紫色 /zǐsè/ màu tím

🇻🇳 Tiếng Việt: màu tím
🔤 Pinyin: zǐsè
🈶 Chữ Hán: 🔊 紫色

📝 Ví dụ:
🔊 人员:有红色、白色和紫色的。

  • Rényuán: Yǒu hóngsè, báisè hé zǐsè de.
  • Nhân viên: Có màu đỏ, trắng và tím.

🔊 紫色的花很漂亮。

  • Zǐsè de huā hěn piàoliang.
  • Hoa màu tím rất đẹp.

🔊 这条紫色的围巾真好看。

  • Zhè tiáo zǐsè de wéijīn zhēn hǎokàn.
  • Chiếc khăn choàng màu tím này thật đẹp.

Danh Từ Riêng

  • 江西 Jiāngxī Giang Tây
  • 龙虎山 Lónghǔshān Long Hổ Sơn
  • 陕西 Shǎnxī Thiểm Tây
  • 华山 Huàshān Núi Hoa Sơn
  • 福建 Fújiàn Phúc Kiến
  • 武夷山 Wǔyíshān Vũ Di Sơn
  • 客家土楼 Kèjiā Tǔlóu Khách Gia Thổ Lâu

五 语言点

1️⃣ 太……了

Ý nghĩa:

  • Biểu thị mức độ rất cao (quá… rồi), thường dùng để cảm thán.
  • Có thể mang nghĩa vượt quá mức chấp nhận.

Cấu trúc: 太 + tính từ/động từ + 了

  • “太” nhấn mạnh mức độ.
  • “了” ở đây là trợ từ ngữ khí, không phải “了” chỉ sự hoàn thành.

📝 Ví dụ:

🔊 这件衬衣太贵了。

  • Zhè jiàn chènyī tài guì le.
  • Chiếc áo sơ mi này đắt quá rồi.

🔊 车上太挤了,我挤也挤不出来。

  • Chē shàng tài jǐ le, wǒ jǐ yě jǐ bù chū lái.
  • Trên xe chật quá, tôi chen cũng không ra được.

Chú ý:

  • Khi mang nghĩa tiêu cực, người nói thường muốn nói “quá mức bình thường”.
  • Có thể kết hợp với 不 trong câu phủ định: 太不方便了 (tài bù fāngbiàn le) – Quá bất tiện rồi.

2️⃣

Ý nghĩa 1 – Biểu thị thêm, gia tăng:
A,还B
→ Ngoài A còn có B.

📝 Ví dụ:

🔊 我喜欢喝果汁,还喜欢喝红酒。

  • Wǒ xǐhuān hē guǒzhī, hái xǐhuān hē hóngjiǔ.
  • Tôi thích uống nước trái cây, còn thích uống rượu vang đỏ.

Ý nghĩa 2 – Trạng thái chưa thay đổi:

S + 还 + V / 还 + 在 + V
→ Vẫn tiếp tục hoặc vẫn chưa thay đổi so với trước.

📝 Ví dụ:

🔊 夜深了,她还在学习。

  • Yè shēn le, tā hái zài xuéxí.
  • Đêm đã khuya, cô ấy vẫn đang học.

🔊 她还没有男朋友。

  • Tā hái méiyǒu nán péngyǒu.
  • Cô ấy vẫn chưa có bạn trai.

Chú ý:

  • Nghĩa “thêm” thường xuất hiện trong liệt kê.
  • Nghĩa “vẫn” thường đi với trạng từ chỉ thời gian hoặc ngữ cảnh cho thấy sự kéo dài.

3️⃣ 多少 (nghi vấn số lượng)

Ý nghĩa:

  • Hỏi số lượng không xác định, có thể lớn hơn 10 hoặc không biết chắc.
  • Có thể đi kèm hoặc không kèm lượng từ.

Cấu trúc: 多少 + (lượng từ) + danh từ
📝 Ví dụ:

🔊 你们班有多少学生?

  • Nǐmen bān yǒu duōshao xuéshēng?
  • Lớp bạn có bao nhiêu học sinh?

🔊 这件丝绸衬衫多少钱?

  • Zhè jiàn sīchóu chènyī duōshao qián?
  • Chiếc áo sơ mi lụa này giá bao nhiêu?

Phân biệt với “几”:

🔊 你买了几本书?

  • Nǐ mǎi le jǐ běn shū?
  • Bạn mua mấy cuốn sách? (dự đoán ít, 1–10 cuốn)

🔊 你一年看多少本书?

  • Nǐ yì nián kàn duōshao běn shū?
  • Một năm bạn đọc bao nhiêu cuốn sách? (số lượng lớn hoặc không chắc)

4️⃣ 怎么 + V/Adj

Ý nghĩa:

  • Hỏi tình huống, cách thức, nguyên nhân, mức độ.

Các cách dùng chính:

Hỏi cách thức / phương pháp : 怎么 + V
🔊 你们怎么去百货大楼?

  • Nǐmen zěnme qù bǎihuò dàlóu?
  • Các bạn đi trung tâm thương mại bằng cách nào?

Hỏi tình trạng / nguyên nhân
🔊 怎么坏了人家的好事呢?

  • Zěnme huài le rénjiā de hǎo shì ne?
  • Sao lại phá hỏng chuyện tốt của người ta chứ?

Hỏi giá / tình trạng hàng hóa
🔊 这双板鞋怎么卖?

  • Zhè shuāng bǎnxié zěnme mài?
  • Đôi giày này bán thế nào?

Chú ý:

  • Nếu muốn hỏi “làm thế nào để…”, có thể dùng 怎么 + V hoặc 怎么办 (tập trung vào giải pháp).
  • Không nhầm với “怎么样” (hỏi ý kiến, cảm giác).

5️⃣ 不仅……而且……

Ý nghĩa:

  • Liên kết hai mệnh đề, thể hiện mối quan hệ tăng tiến: Không chỉ A mà còn B.

Cấu trúc:

Chủ ngữ giống nhau: S + 不仅 + V/Adj + 而且 + V/Adj

🔊 这鞋不仅做工好,而且穿着舒服。

  • Zhè xié bùjǐn zuògōng hǎo, érqiě chuānzhe shūfu.
  • Đôi giày này không chỉ gia công tốt, mà còn đi rất thoải mái.

Chủ ngữ khác nhau: 不仅 + S1 + V1,而且 + S2 + V2

🔊 不仅有中国的,而且还有世界各地的。

  • Bùjǐn yǒu Zhōngguó de, érqiě hái yǒu shìjiè gèdì de.
  • Không chỉ có hàng Trung Quốc, mà còn có hàng từ khắp nơi trên thế giới.

Chú ý:

  • Ngoài “而且”, vế sau có thể dùng “还”, “也”, “并且” để thay đổi sắc thái.
  • Tính chất câu là tích cực, bổ sung, không dùng cho mối quan hệ trái ngược (khi đó dùng “虽然……但是……” hoặc “不但……反而……”).

6️⃣ 一点儿 / 有点儿

Ý nghĩa:

Đều chỉ số lượng/ mức độ ít – nhỏ (“một chút, một ít”), nhưng cách dùng khác nhau.

Cấu trúc 1:

V/Adj + 一点儿 → “… một chút/ hơi …” (trung tính, hay dùng trong yêu cầu lịch sự).

V/Adj + 一点儿

🔊 你们再吃一点儿吧。

  • Nǐmen zài chī yìdiǎnr ba.
  • Các bạn ăn thêm một chút nữa nhé.

🔊 这件毛衣短了一点儿。

  • Zhè jiàn máoyī duǎn le yìdiǎnr.
  • Chiếc áo len này ngắn một chút.

🔊 请说慢一点儿。

  • Qǐng shuō màn yìdiǎnr.
  • Xin hãy nói chậm một chút.

🔊 便宜一点儿吧。

  • Piányi yìdiǎnr ba.
  • Bớt giá một chút nhé.

Cấu trúc 2:

有点儿 + V/Adj → “hơi/ khá là …” (thường mang sắc thái chê/không mong muốn).

有点儿 + V/Adj

🔊 今天我有点儿累。

  • Jīntiān wǒ yǒudiǎnr lèi.
  • Hôm nay mình hơi mệt.

🔊 他好像有点儿担心。

  • Tā hǎoxiàng yǒudiǎnr dānxīn.
  • Anh ấy hình như hơi lo.

🔊 这个房间有点儿小。

  • Zhège fángjiān yǒudiǎnr xiǎo.
  • Phòng này hơi nhỏ.

Dùng với danh từ (chỉ lượng):

一点儿水 / 一点儿时间

  • yìdiǎnr shuǐ / yìdiǎnr shíjiān
  • chút nước / chút thời gian.

(Thường không dùng 有点儿 + danh từ theo nghĩa lượng, trừ vài từ quen như 有点儿钱/事.)

Chú ý

  • Vị trí: 一点儿 đứng sau Adj/V; 有点儿 đứng trước Adj/V.
  • Muốn yêu cầu điều chỉnh (rẻ hơn, to hơn, chậm hơn…) → dùng Adj/V + 一点儿 (không dùng 有点儿).
  • 有点儿 hay đi với tính từ tiêu cực/không mong muốn (难、贵、累、麻烦…), dùng với tính từ tốt thường nghe không tự nhiên.

7️⃣ V + 着

Ý nghĩa:

Trợ từ động thái 着 (zhe) đặt sau động từ để chỉ trạng thái/động tác đang tiếp diễn và thường dùng miêu tả bối cảnh.

a) Miêu tả trạng thái đang tồn tại

S + V 着 + O

🔊 她穿着一件蓝色的唐装。

  • Tā chuānzhe yí jiàn lánsè de tángzhuāng.
  • Cô ấy đang mặc một bộ đồ kiểu Đường màu xanh.

🔊 墙上挂着一幅画。

  • Qiáng shàng guàzhe yì fú huà.
  • Trên tường treo một bức tranh.

🔊 桌子上放着一本书。

  • Zhuōzi shàng fàngzhe yì běn shū.
  • Trên bàn đặt một cuốn sách.

b) Hành động kèm theo (vừa… vừa…)

V1 着 + O ,V2 …
🔊 他听着音乐学习。

  • Tā tīngzhe yīnyuè xuéxí.
  • Anh ấy vừa nghe nhạc vừa học.

🔊 她笑着说话。

  • Tā xiàozhe shuōhuà.
  • Cô ấy vừa cười vừa nói.

c) Phủ định

S + 没(有) + V 着 + O

🔊 书上没写着名字。

  • Shū shàng méi xiězhe míngzi.
  • Trên sách không ghi tên.

门没开着。 / 🔊 门没开。

  • Mén méi kāizhe. / Mén méi kāi.
  • Cửa không mở.

Phủ định trạng thái thường dùng 没(有), hiếm dùng 不 với “着”.

d) Nghi vấn (đúng–sai)

V 着 + O + 吗? hoặc V 着 + O + 没(有)?

🔊 衣柜里挂着衣服吗? / 衣柜里挂着衣服没有?

  • Yīguì lǐ guàzhe yīfu ma? / … méiyǒu?
  • Trong tủ có treo quần áo không?

e) So sánh nhanh với 在/呢 (đang)

在/呢 nhấn hành động đang diễn ra:

🔊 他在写作业。Tā zài xiě zuòyè. → Cậu ấy đang viết bài.

着 nhấn trạng thái kéo dài/ kết quả tĩnh:

🔊 门开着。Mén kāizhe. → Cửa đang mở (trạng thái).

Dùng phối hợp:

🔊 老师在讲课,学生们听着。

  • Lǎoshī zài jiǎngkè, xuéshēngmen tīngzhe.
  • Thầy đang giảng, học sinh nghe (trong trạng thái nghe).

Động từ hay đi với 着: 穿、戴、拿、拿着、站、坐、躺、挂、贴、放、开、关、写…

六 练习

1️⃣ 知识练习——生活日用品

香水 xiāngshuǐ
洗面奶 xǐmiànnǎi
口红 kǒuhóng
防晒霜 fángshàishuāng
洁面乳 jiémiànrǔ
电动牙刷 diàndòng yáshuā

Đáp án:

  • 香水 xiāngshuǐ – nước hoa
  • 洗面奶 xǐmiànnǎi – sữa rửa mặt
  • 口红 kǒuhóng – son môi
  • 防晒霜 fángshàishuāng – kem chống nắng
  • 洁面乳 jiémiànrǔ – sữa rửa mặt (dạng sữa/foam)
  • 电动牙刷 diàndòng yáshuā – bàn chải đánh răng điện

2️⃣ 组句

① 今天 有点儿 早晨 凉丝丝 吧 的
② 有没有 一点儿 便宜 手工艺品 的 这里
③ 招揽 顾客 着 他们 地 热情
④ 高兴 他们 聊 地 着 天
⑤ 艺术 之 一 中国 川剧变脸 是 的 国粹

Đáp án:

🔊 今天早晨有点儿凉丝丝的吧。

  • Jīntiān zǎochén yǒudiǎnr liángsīsī de ba.
  • Sáng nay có hơi lành lạnh nhỉ.

🔊 这里有没有便宜一点儿的手工艺品?

  • Zhèlǐ yǒu méiyǒu piányi yìdiǎnr de shǒugōngyìpǐn?
  • Ở đây có đồ thủ công mỹ nghệ rẻ hơn một chút không?

🔊 他们热情地招揽着顾客。

  • Tāmen rèqíng de zhāolǎn zhe gùkè.
  • Họ nhiệt tình mời chào khách.

🔊 他们高兴地聊着天。

  • Tāmen gāoxìng de liáozhe tiān.
  • Họ vui vẻ trò chuyện.

🔊 川剧变脸是中国艺术的国粹之一。

  • Chuānjù biànliǎn shì Zhōngguó yìshù de guócuì zhī yī.
  • Biến diện kịch Tứ Xuyên là một trong những tinh hoa nghệ thuật Trung Quốc.

3️⃣ 完成对话

🅰️ ________,我可以试试吗?
🅱️ 可以,________?
🅰️ 我穿中号的。
🅱️ ,你试试。
🅰️ 好的。?
🅱️ 有白色和黄色的。________________?
🅰️ 。打折吗?
🅱️ 打七折,125块钱。
🅰️ 好吧。。

Đáp án:
🅰️ 🔊 这件衬衫,我可以试试吗?

  • Zhè jiàn chènshān, wǒ kěyǐ shìshi ma?
  • Cái áo sơ mi này, tôi có thể thử không?

🅱️ 🔊 可以,你穿多大号的?

  • Kěyǐ, nǐ chuān duō dà hào de?
  • Được, bạn mặc cỡ bao nhiêu?

🅰️ 🔊 我穿中号的。

  • Wǒ chuān zhōng hào de.
  • Tôi mặc cỡ M.

🅱️ 🔊 给你中号的,你试试。

  • Gěi nǐ zhōng hào de, nǐ shìshi.
  • Đưa bạn cỡ M, bạn thử nhé.

🅰️ 🔊 好的。有别的颜色吗?

  • Hǎo de. Yǒu bié de yánsè ma?
  • Được. Có màu khác không?

🅱️ 🔊 有白色和黄色的。你要哪种?

  • Yǒu báisè hé huángsè de. Nǐ yào nǎ zhǒng?
  • Có màu trắng và vàng. Bạn muốn loại nào?

🅰️ 🔊 我要白色的。打折吗?

  • Wǒ yào báisè de. Dǎzhé ma?
  • Tôi lấy màu trắng. Có giảm giá không?

🅱️ 🔊 打七折,125块钱。

  • Dǎ qī zhé, yībǎi èrshíwǔ kuài qián.
  • Giảm 30%, còn 125 tệ.

🅰️ 🔊 好吧。就要这件。

  • Hǎo ba. Jiù yào zhè jiàn.
  • Được, lấy cái này.

4️⃣ 双人练习

① 下面是购物单,选择你喜欢的物品。
② 两人一组,分别扮演游客和导购员,完成对话。然后交换角色,再对话一次。

Anh chup man hinh 2025 08 13 104018

Đáp án:

对话一(游客→导购):买唐装

A🔊 (客):你好,这件唐装多少钱?

  • Nǐhǎo, zhè jiàn tángzhuāng duōshao qián?
  • Chào bạn, bộ đồ Đường này giá bao nhiêu?

🔊 B(导):300元,现在打九折。

  • Sānbǎi yuán, xiànzài dǎ jiǔ zhé.
  • 300 tệ, hiện giảm 10%.

🔊 A:我可以试试吗?

  • Wǒ kěyǐ shìshi ma?
  • Tôi có thể thử không?

🔊 B:可以,你穿多大号的?

  • Kěyǐ, nǐ chuān duō dà hào de?
  • Được, bạn mặc cỡ nào?

🔊 A:我穿中号的。

  • Wǒ chuān zhōng hào de.
  • Tôi mặc cỡ M.

🔊 B:给你中号的,你试试。

  • Gěi nǐ zhōng hào de, nǐ shìshi.
  • Đây cỡ M, bạn thử nhé.

🔊 A:这件有点儿紧,有大一点儿的吗?

  • Zhè jiàn yǒudiǎnr jǐn, yǒu dà yìdiǎnr de ma?
  • Cái này hơi chật, có lớn hơn chút không?

🔊 B:有,这件大一号的,颜色有红色和黑色。

  • Yǒu, zhè jiàn dà yī hào de, yánsè yǒu hóngsè hé hēisè.
  • Có, cái này lớn hơn một size, màu đỏ và đen.

🔊 A:我喜欢黑色的。

  • Wǒ xǐhuan hēisè de.
  • Tôi thích màu đen.

🔊 B:您看合适吗?

  • Nín kàn héshì ma?
  • Xem có vừa không ạ?

🔊 A:挺合适的,能再便宜一点儿吗?

  • Tǐng héshì de, néng zài piányi yìdiǎnr ma?
  • Khá vừa, có thể rẻ thêm chút không?

🔊 B:可以,打九折后270元。

  • Kěyǐ, dǎ jiǔ zhé hòu liǎngbǎi qīshí yuán.
  • Được, sau giảm còn 270 tệ.

🔊 A:好,就这件。

  • Hǎo, jiù zhè jiàn.
  • Ok, lấy cái này.

对话二(换角色:导购→游客):买运动鞋

🔊 B(导):欢迎光临!想看看什么?

  • Huānyíng guānglín! Xiǎng kàn kàn shénme?
  • Chào mừng! Bạn muốn xem gì?

🔊 A(客):我想买一双运动鞋。

  • Wǒ xiǎng mǎi yì shuāng yùndòngxié.
  • Tôi muốn mua một đôi giày thể thao.

🔊 B:这个款式280元,现在新到的。

  • Zhège kuǎnshì èrbǎi bāshí yuán, xiànzài xīndào de.
  • Mẫu này 280 tệ, hàng mới về.

🔊 A:有白色和黄色的吗?

  • Yǒu báisè hé huángsè de ma?
  • Có màu trắng và vàng không?

🔊 B:有。你穿多大码?

  • Yǒu. Nǐ chuān duō dà mǎ?
  • Có. Bạn đi cỡ bao nhiêu?

🔊 A:我穿四十二码。

  • Wǒ chuān sìshí’èr mǎ.
  • Tôi đi cỡ 42.

🔊 B:给你四十二的,你试试。

  • Gěi nǐ sìshí’èr de, nǐ shìshi.
  • Đây cỡ 42, bạn thử nhé.

🔊 A:这双挺舒服的,就是颜色有点儿浅。

  • Zhè shuāng tǐng shūfu de, jiùshì yánsè yǒudiǎnr qiǎn.
  • Đôi này khá thoải mái, chỉ là màu hơi nhạt.

🔊 B:还有黑色的。

  • Hái yǒu hēisè de.
  • Còn màu đen nữa.

🔊 A:黑色的不错,能打折吗?

  • Hēisè de búcuò, néng dǎzhé ma?
  • Màu đen ổn, có giảm giá không?

🔊 B:这款不打折,不过送你一双袜子。

  • Zhè kuǎn bù dǎzhé, búguò sòng nǐ yì shuāng wàzi.
  • Mẫu này không giảm, nhưng tặng bạn một đôi tất.

🔊 A:好的,我要这双。

  • Hǎo de, wǒ yào zhè shuāng.
  • Ok, tôi lấy đôi này.

七 中国的名胜古迹 

1️⃣ TÂY NHẠC HOA SƠN

  • 景点名称: 西岳华山 (Mount Hua)
  • 景点称誉: 华夏之根,天下第一险。
  • 地理位置: 陕西省渭南市华阴市。
  • 景点级别: 国家5A级旅游景区。
  • 主要景观: 华山的著名景区多达210余处,主要有玉泉院、都龙庙、东道院、镇岳宫、西岳庙、金锁关、苍龙岭、长空栈道、千尺幢、百尺峡、天下第一洞房、毛女洞、真武殿、华岳仙掌(被列为关中八景之首)。
  • 景区简介: “华山,古称‘西岳’,是中国著名的五岳之一。自古以来就有‘奇险天下第一山’的说法。华山也是道教胜地,截至2013年华山有72个半悬空洞,道观20余座,其中玉泉院、都龙庙、东道院、镇岳宫被列为全国重点道教宫观。

Dịch nghĩa Tiếng việt:

  • Núi Hoa Sơn (Mount Hua)
  • Tên thắng cảnh: Tây Nhạc Hoa Sơn (Mount Hua)
  • Danh xưng: Cội nguồn Hoa Hạ, ngọn núi hiểm nhất thiên hạ.
  • Vị trí địa lý: Thành phố Hoa Âm, Ngụy Nam, tỉnh Thiểm Tây.
  • Cấp độ thắng cảnh: Khu du lịch cấp 5A quốc gia.
  • Cảnh quan chính: Khu danh thắng Hoa Sơn có hơn 210 điểm nổi tiếng, gồm Ngọc Tuyền viện, Đô Long miếu, Đông Đạo viện, Trấn Nhạc cung, Tây Nhạc miếu, Kim Tỏa quan, Thương Long Lĩnh, Trường Không Trạm Đạo, Thiên Xích Sảng, Bách Xích Hiệp, Đệ Nhất Động Phòng, Mao Nữ Động, Chân Vũ điện, Hoa Nhạc Tiên Chưởng (đứng đầu Bát Cảnh Quan Trung).
  • Giới thiệu: Hoa Sơn, xưa gọi là “Tây Nhạc”, là một trong Ngũ Nhạc nổi tiếng của Trung Quốc. Từ xa xưa đã có câu “Kỳ hiểm đệ nhất sơn”. Đây cũng là thánh địa Đạo giáo, đến năm 2013 có 72 hang bán treo và hơn 20 đạo quán, trong đó Ngọc Tuyền viện, Đô Long miếu, Đông Đạo viện, Trấn Nhạc cung là cung quán đạo giáo trọng điểm quốc gia.

2️⃣ NÚI LONG HỔ

  • 景点名称: 龙虎山风景名胜区 (Mount Longhu Scenic Area)
  • 景点称誉: 道教第一山。
  • 地理位置: 江西省鹰潭市。
  • 景点级别: 国家5A级旅游景区,世界地质公园。
  • 主要景观: 六大景区:仙水岩、龙虎山、应天山、马祖岩、上清宫、洪江湖。其他景点: 正一观、
  • 上清古镇、鞠汉天师府、无蚊村、主峰、天门山、象鼻山、兜率宫等。
  • 景区简介: 龙虎山是中国典型的丹霞地貌风景区,胎仙水岩、龙虎山、应天山、马祖岩、洪江湖、仙水湖等构成了丰富的自然景观。龙虎山是中国道教的发祥地,龙虎山碧水丹山是道教名山
  • 之一,被誉为道教第一仙境。碧水丹山、仙女献花与仙水岩的墓群被誉为“三绝”。

Dịch tiếng Việt:

  • Tên thắng cảnh: Khu danh thắng núi Long Hổ
  • Danh xưng: Ngọn núi số một của Đạo giáo.
  • Vị trí địa lý: Thành phố Anh Đàm, tỉnh Giang Tây.
  • Cấp độ thắng cảnh: Khu du lịch cấp 5A quốc gia, Công viên địa chất thế giới.
  • Cảnh quan chính: Sáu khu lớn: Tiên Thủy Nham, núi Long Hổ, núi Ứng Thiên, Mã Tổ Nham, Thượng Thanh cung, hồ Hồng Giang. Các điểm khác: Chính Nhất quán, cổ trấn Thượng Thanh, phủ Cúc Hán Thiên Sư, làng Không Muỗi, chủ phong, núi Thiên Môn, núi Tượng Vòi, cung Đâu Suất…
  • Giới thiệu: Núi Long Hổ là khu thắng cảnh địa mạo Đan Hà tiêu biểu của Trung Quốc, gồm Tiên Thủy Nham, núi Long Hổ, núi Ứng Thiên, Mã Tổ Nham, hồ Hồng Giang, hồ Tiên Thủy… tạo nên phong cảnh thiên nhiên phong phú. Đây là nơi khai sinh của Đạo giáo Trung Quốc, được mệnh danh là tiên cảnh số một của Đạo giáo. Bích Thủy Đan Sơn, Tiên Nữ Hiến Hoa và quần mộ Tiên Thủy Nham được gọi là “Tam Tuyệt”.

3️⃣ NÚI VŨ DI

  • 景点名称: 武夷山 (Mount Wuyi)
  • 地理位置: 福建省武夷山市。
  • 景点级别: 国家5A级旅游景区,世界自然与文化遗产。
  • 主要景观: 武夷山是一处被保存了12个多世纪的景观,是中国著名的风景旅游区和避暑胜地。九曲溪、天游峰、一线天、茶洞、水帘洞、大红袍景区、古汉城遗址、道教洞天、武夷宫等。
  • 景区简介: 武夷山是座历史文化名山,也是三教名山。早在新石器时期,就已是先民繁衍生息地。自秦汉以来,武夷山就为河流禅茶圣地,留下了不少名贤、道院和遗迹。武夷山西部是全球生物多样性保护的关键地区,分布着世界同纬度带种质资源最丰富的中亚热带原生性森林生态系统,拥有2527种植物物种,近5000种野生动物。

Dịch tiếng Việt:

  • Tên thắng cảnh: Núi Vũ Di
  • Vị trí địa lý: Thành phố Vũ Di, tỉnh Phúc Kiến.
  • Cấp độ thắng cảnh: Khu du lịch cấp 5A quốc gia, Di sản thiên nhiên và văn hóa thế giới.
  • Cảnh quan chính: Núi Vũ Di được bảo tồn hơn 12 thế kỷ, là khu du lịch và tránh nóng nổi tiếng của Trung Quốc. Có Cửu Khúc Khê, Thiên Du Phong, Nhất Tuyến Thiên, Trà Động, Thủy Liêm Động, khu phong cảnh Đại Hồng Bào, di tích Cổ Hán Thành, Đạo giáo Động Thiên, Vũ Di Cung…
  • Giới thiệu: Núi Vũ Di là danh sơn lịch sử văn hóa, cũng là danh sơn của Tam giáo. Từ thời kỳ đồ đá mới, nơi đây đã là chỗ cư trú của cư dân cổ. Từ thời Tần Hán, nơi này đã nổi tiếng là thánh địa thiền trà, lưu giữ nhiều dấu tích của danh nhân và đạo quán. Phía tây núi là khu bảo tồn đa dạng sinh học quan trọng toàn cầu, có hệ sinh thái rừng nguyên sinh cận nhiệt đới phong phú nhất cùng vĩ độ trên thế giới, với 2.527 loài thực vật và gần 5.000 loài động vật hoang dã.

4️⃣ KHÁCH GIA THỔ LÂU

  • 地理位置: 福建省永定县、南靖县。
  • 景点级别: 国家5A级旅游景区,世界文化遗产。
  • 主要景观: 永定土楼有: 承启楼,被称为“土楼王”;振成楼,被称为“土楼王子”;奎聚楼,全国唯一的宫殿式土楼;遗经楼,最高的土楼;集成楼,最多楼梯的土楼;福裕楼,是永定府第五土楼的杰出代表;富丽堂皇、南靖土楼有:长教和南楼,最高的土楼;书洋顺裕楼,最美的土楼;梅林怀远楼,保护最完好的土楼;田螺坑土楼群,最奇特的土楼。
  • 景区简介: 客家土楼地处福建土楼集中地,其中以龙岩永定、漳州南靖的土楼最为有名,被称作“土楼王国、土楼故里”。土楼始建于宋末元初,成熟于明清,盛行于民国时期。在中国传统建筑中,客家土楼独具特色,有方形、圆形、角形等形状,共有8000余座,规模宏大,造型之美,既科学实用,又有独特。

Dịch tiếng Việt:

  • Tên thắng cảnh: Khách Gia Thổ Lâu
  • Vị trí địa lý: Huyện Vĩnh Định và Nam Tĩnh, tỉnh Phúc Kiến.
  • Cấp độ thắng cảnh: Khu du lịch cấp 5A quốc gia, Di sản văn hóa thế giới.
  • Cảnh quan chính: Thổ Lâu Vĩnh Định có: Thừa Khải Lâu (Vua Thổ Lâu), Chấn Thành Lâu (Hoàng tử Thổ Lâu), Khuê Tụ Lâu (thổ lâu kiểu cung điện duy nhất ở Trung Quốc), Di Kinh Lâu (cao nhất), Tập Thành Lâu (nhiều cầu thang nhất), Phúc Dụ Lâu (đại diện tiêu biểu cho thổ lâu thứ năm của phủ Vĩnh Định), tráng lệ; Thổ Lâu Nam Tĩnh có: Trường Giáo Hòa Nam Lâu (cao nhất), Thư Dương Thuận Dụ Lâu (đẹp nhất), Mai Lâm Hoài Viễn Lâu (bảo tồn tốt nhất), quần thể Thổ Lâu Điền Loa Khảm (độc đáo nhất).
  • Giới thiệu: Khách Gia Thổ Lâu tập trung nhiều ở Phúc Kiến, nổi tiếng nhất là ở Vĩnh Định (Long Nham) và Nam Tĩnh (Chương Châu), được mệnh danh là “Vương quốc Thổ Lâu” và “Cái nôi Thổ Lâu”. Bắt đầu xây dựng từ cuối Tống đầu Nguyên, phát triển ở Minh – Thanh và thịnh hành vào thời Dân Quốc. Trong kiến trúc truyền thống Trung Quốc, Thổ Lâu Khách Gia có hình thức độc đáo, gồm hình vuông, tròn, góc… với hơn 8.000 tòa, quy mô lớn, kiểu dáng đẹp, vừa khoa học thực dụng, vừa độc đáo.

 

Để lại một bình luận

Back to top button