Viêm phổi Vũ Hán – Virus Corona, bệnh dịch nCoV tiếng Trung là gì ?

Chinese xin giới thiệu với các bạn các từ vựng dịch từ tiếng Việt sang tiếng Trung về dịch bệnh nCoV Viêm phổi Vũ Hán – Virus Corona dưới đây

Các từ vựng về Triệu chứng bệnh dịch nCoV Viêm phổi Vũ Hán Covid-19

1. 症状 zhèngzhuàng: triệu chứng
2. 胸闷咳嗽 xiōngmèn késou: ho kèm theo tức ngực
3. 发烧 fāshāo: sốt
4. 呼吸困难 xīhū kùnnán: khó thở
5. 头痛 Tóutòng: Đau đầu
6. 鼻子疼 Bízi téng: đau nhức mũi
7. 神志不清 Shénzhì bù qīng: Đầu óc không tỉnh táo
8. 全身乏力 quán shēn fá lì: toàn thân mệt mỏi
9. 关节酸痛 guān jié suān tòng: các khớp xương đau nhức
10. 腹胀 fùzhàng: đầy hơi
11. 心慌胸闷 xīn huǎng xiōngmèn: tức ngực tim đập mạnh

viem phoi vu han tieng trung

Các từ vựng về Phương pháp phòng bệnh dịch nCoV Viêm phổi Vũ Hán Corona

1. 采取预防措施 cáiqǔ yùfáng cuòshī: Áp dụng phương pháp phòng bệnh
2. 消毒 xiāo dú: khử trùng
3. 做好个人卫生 Zuò hǎo gèrén wèishēng: Vệ sinh tốt cá nhân
4. 避免到人群集中的地方去 Bìmiǎn dào rénqún jízhōng dì dìfāng qù: Tránh tới nơi đông người
5. 勤洗手 qín xǐshǒu: rửa tay thường xuyên
6. 酒精 jiǔjīng: cồn
7. 戴口罩 dài kǒuzhào: đeo khẩu trang
8. 保温身体 bǎowēn shēntǐ: giữ ấm cơ thể
9. 避免接触眼、鼻子以及嘴巴 Bìmiǎn jiēchù yǎn, bí zǐ yǐjí zuǐbā: Tránh tiếp xúc với mắt, mũi và miệng
10. 保持室内空气的流通 bǎochí shì nèi kōngqì de liútōng: Duy trì không khí lưu thông trong phòng
11. 养成良好安全饮食习惯 yang chéng liánghǎo ānquán yǐnshí xíguàn: Có thói quen ăn uống an toàn lành mạnh
12. 尽量减少外出活动 jìnliàng jiǎnshǎo wài chū huódòng: Giảm tối thiểu các hoạt động ngoài trời
13. 若出现症状,及时到医疗机构就诊 Rě chūxiàn zhèngzhuàng, jíshí dào yīliáo jīgòu jiù zhěn: Nếu xuất hiện triệu chứng bệnh, lập tức đến cơ sở y tế để thăm khám
14. 避免面对面就餐,避免就餐说话 Bìmiǎn miàn duì miàn jiù cān, bìmiǎn jiù cān shuō huà: Tránh ngồi đối diện nhau khi dùng bữa, tránh nói chuyện lúc dùng bữa
15. 空调、电梯消毒 kōngtiáo, diàntī xiāo dú: Khử trung điều hòa, thang máy
16. 不吃野味 bù chī yě wèi: không ăn thịt động vật hoang dã
17. 多喝水、避免熬夜,提高个体免疫能力 duō hē shuǐ, bìmiǎn áoyè, tígāo gē tǐ miǎnyì nénglì: uống nhiều nước, hạn chế thức khuya, nâng cao sức đề kháng

Từ vựng về tên bệnh dịch nCoV Viêm phổi Vũ Hán Corona

1. 新型冠状病毒 xīn xíng guànzhuàng bìngdú: Virus Novel Corona (viết tắt là nCoV)
2. 2019新型冠状病毒 2019 xīn xíng guànzhuàng bìngdú: 2019-nCoV
3. 武汉冠状病毒 wǔhàn guànzhuàng bìngdú: virus Vũ Hán (virus Corona)
4. 新型肺炎 xīn xíng fèi yán: bệnh viêm phổi cấp mới
5. 新冠肺炎 xīn guàn fèi yán: bệnh viêm phổi cấp mới
6. 疫病 yìbìng: dịch bệnh
7. 人传人 rén chuán rén: truyền từ người sang người
8. 感染 gǎnrǎn: bị truyền nhiễm
9. 传染 chuánrǎn: truyền nhiễm
10. 传染病 chuánrǎn bìng: bệnh truyền nhiễm

11. 新冠肺炎:Xīnguān fèiyán:Bệnh Covid-19

Các từ vựng về Nguồn gốc bệnh và Điều trị bệnh dịch nCoV Viêm phổi Vũ Hán Corona

1. 野生动物 yěshēng dòngwù: động vật hoang dã
2. 蝙蝠 biānfú: con dơi
3. 病例 bìng lì: ca bệnh
4. 死亡例 sǐwáng lì: số ca tử vong
5. 确诊例 quèzhěn lì: số ca nhiễm bệnh
6. 疑似病例 yí sì bìng lì: số ca nghi nhiễm bệnh
7. 隔离治疗 gélí zhìliáo: điều trị cách li
8. 隔离观察 gélí guānchá: cách li quan sát
9. 治愈出院例 zhìyù chūyuàn lì: số ca đã xuất viện
10. 封锁 fēngsuǒ: phong tỏa
11. 治疗和控制 zhìliáo hé kòngzhì: điều trị và khống chế
12. 免疫 miǎnyì: miễn dịch
13. 抵抗力 dǐ kàng lì: sức đề kháng
14. 重疫区 zhòng yì qū: khu phát bệnh nghiêm trọng
15. 疫病流行地区 yìbìng liúxíng dìqū: khu vực phát bệnh
16. 药物 yàowù: thuốc
17. 疫苗 yìmiáo: văc-xin phòng bệnh
18. 疫情 yì qíng: tình hình bệnh dịch
19. 疫情爆发 yì qíng bàofā: bệnh dịch bùng phát
20. 来源于 lái yuán yú: bắt nguồn từ
21. 志愿医生 zhì yuàn yīshēng: bác sĩ tình nguyện
22. 高度警戒 gāo dù jǐngjiè: cảnh giác cao độ
23. 危险 wēixiǎn: nguy hiểm
24. 严重 yánzhòng: nghiêm trọng

Xem thêm bài:

 

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.
Subscribe
Notify of

1 Bình luận
Inline Feedbacks
View all comments

不好意思,贵网页要更正一下,是新冠肺炎而非 viêm phổi Vũ Hán.

Back to top button