Ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu từ vựng về chủ đề xây dựng. Vậy hôm nay tiếng Trung Chinese cung cấp cho bạn bài học từ vựng tiếng Trung chủ đề Kiến trúc nhé.
Các từ vựng về kiến trúc thường dùng
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bản vẽ bố trí bề mặt hố móng | 基槽平面布置图 | Jī cáo píng miàn bùzhì tú |
2 | Bản vẽ mặt cắt | 剖面图 | Pōu miàn tú |
3 | Bản vẽ mặt đứng | 立面图 | Lì miàn tú |
4 | Bản vẽ trắc dọc hố móng | 基槽剖面图 | Jī cáo pōu miàn tú |
5 | Cao độ chênh lệch | 相差高度 | Xiāng chà gāodù |
6 | Cao độ đo thực tế | 实测标高 | Shícè biāo gāo |
7 | Cao độ thiết kế | 图纸设计标 | Túzhǐ shèjì biāo |
8 | Cọc | 桩 Zhuāng | Zhuāng Zhuāng |
9 | Cọc tiếp đất | 接地柱 | Jiēdì zhù |
10 | Cốp pha | 模板 | Mú bǎn |
11 | Đầm | 夯 | Hāng |
12 | Điểm đo thực tế | 实测点 | Shícè diǎn |
13 | Độ dày lớp vữa xi măng 50 15 (cm) | 牌号水泥砂浆厚度15(cm) 50 | Páihào shuǐní shājiāng hòudù 15(cm) 50 |
14 | Giàn giáo | 脚手架 | Jiǎo shǒu jià |
15 | Giằng | 受拉 | Shòu lā |
16 | Hố móng | 基槽 | Jī cáo |
17 | Hốc âm tường | 阴墙坑 | Yīn qiáng kēng |
18 | Khoảng cách đo | 测距离长度 | Cè jùlí cháng dù |
19 | Lớp đá đệm móng | 砼垫层 | Tóng diàn céng |
20 | Mặt cắt | 剖面,截面 | Pōu miàn, jié miàn |
21 | Mặt cắt( hoặc trắc dọc) | 剖面 | Pōu miàn |
22 | Mặt đứng | 立面 | Lì miàn |
23 | Máy đầm | 打夯机 | Dǎ hāng jī |
24 | Máy đóng cọc | 打桩机 | Dǎ zhuāng jī |
25 | Máy nhổ cọc | 拔桩机 | Bá zhuāng jī |
26 | Móng băng | 条形基础 | Tiáo xíng jīchǔ |
27 | Móng cốc | 独立基础 | Dúlì jīchǔ |
28 | Phóng tuyến | 放线 | Fàng xiàn |
29 | Sảnh | 玄关, 门厅 | Xuán guān, mén tīng |
30 | Ta luy (độ dốc, độ soải chân móng) | 边坡 | Biān pō |
31 | Tọa độ bản vẽ | 图纸座标 | Túzhǐ zuò biāo |
32 | Vữa xi măng mác 50 dày 15cm | 50型号的砂浆混凝土, 厚度15cm |
50 Xíng hào de shā jiāng hùn níng tǔ, hòudù 15cm |
33 | Xà gồ nhà | 房屋檩条 | Fáng wū lǐn tiáo |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.