Cùng giống như các cặp từ Khác nghĩa trong tiếng Trung nhưng phân biệt ở đây là Khác nghĩa nhưng Đồng âm. Đây là nhưng từ bạn cần phải lưu ý trong quá trình học tiếng Trung
Có ba thể loại Từ Đồng âm Khác nghĩa trong tiếng Trung như dưới đây:
- Từ đồng âm là các từ trùng với nhau về hình thức ngữ âm (thường là viết, đọc giống nhau) nhưng lại khác nhau về nghĩa của từ.
- Thường thì từ đồng âm thường dễ nhầm lẫn với từ nhiều nghĩa nên muốn phân biệt được cần phải dựa vào từng trường hợp, câu văn cụ thể.
- Đối với từ đồng âm: các nghĩa hoàn toàn khác nhau và đều mang nghĩa gốc nên không thể thay thế cho nhau.
→ Tải PDF từ điển đồng nghĩa trái nghĩa Hán Việt
Dưới đây là 1 số các từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Trung:
1️⃣ 🔊 熬
🔊 熬/āo/ luộc , sắc , nấu
🔊 妈妈熬的八宝粥特别香甜!
Māmā áo de bābǎozhōu tèbié xiāngtián
Cháo bát bảo mà mẹ nấu đặc biệt thơm ngon.
🔊 熬/áo/ chịu đựng
🔊 我实在熬不过了!
Wǒ shízài áo bùguòle!
Tôi thực sự không chịu đựng nổi nữa !
2️⃣ 🔊 把
🔊 把/bǎ/ cầm , nắm
🔊 你把它给谁了?
Nǐ bǎ tā gěi shuí le ?
Bạn cầm nó đưa ai rồi ?
🔊 把/bà/ cán , quai , tay cầm
🔊 刀把子
Dāobà zi
Cán dao
3️⃣ 🔊 参
🔊 参/cān/ tham gia
🔊 我们也来参加吧。
Wǒmen yě lái cānjiā ba.
chúng ta cũng đến tham gia đi .
🔊 参/cēn/ so le , chênh lệch
🔊 他们入学时的文化水平有很大的参差。
tāmen rùxué shí de wénhuà shuĭpíng yŏu hĕndà de cēncī
Trình độ học vấn khi nhập học của họ có sự chênh lệch rất lớn .
4️⃣ 🔊 藏
🔊 藏/cáng/ ẩn nấp , trốn , núp
🔊 他藏起来了
Tā cáng qǐláile
anh ấy núp rồi
🔊 藏/zàng/ bảo tàng , kho
🔊 民间艺术的宝藏真是无穷无尽.
Mínjiān yìshù de bǎozàng zhēnshi wúqióng wújìn.
Kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận
5️⃣ 🔊 差
🔊 差/chā/ khác nhau
🔊 没有差别。
méiyŏu chābié.
Không có sự khác biệt.
🔊 差/chà/ thiếu , kém
🔊 还差 一个人。
Hái chà yīgè rén.
còn thiếu một người.
🔊 差/chāi/ sai khiến , sai phái
🔊 我不再听他差遣。
wŏ bùzài tīng tā chāiqiăn
Tôi không nghe anh ta sai khiến nữa .
6️⃣ 🔊 叉
🔊 叉/chā/ cái nĩa
🔊 吃西餐用刀叉 。
Chī xīcān yòng dāo chā.
dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.
🔊 叉/chá/ kẹt , chặn , nghẽn
🔊 河里的冰块叉 住了。
Hé lǐ de bīng kuài chā zhùle.
Tảng băng bị kẹt lại trên dòng sông.
7️⃣ 🔊 长
长/cháng/ dài
🔊 这条路很长。
Zhè tiáo lù hěn zhǎng.
Con đường này rất dài .
🔊 长/zhǎng/ trưởng
🔊 他是长子
Tā shì zhǎngzǐ
Anh ấy là con trưởng .
8️⃣ 🔊 盛
🔊 盛/chéng/đựng , đơm , xới
🔊 这间屋子小,盛 不了这么多东西。
Zhè jiān wūzi xiǎo, shèng bùliǎo zhème duō dōngxī.
Nhà này nhỏ, không chứa được nhiều thứ như thế này đâu.
🔊 盛/shèng/ mạnh mẽ , hừng hực
🔊 年轻气盛。
Niánqīng qì shèng.
Tuổi trẻ tràn đầy sức lực.
9️⃣ 🔊 重
🔊 重/chóng/ tầng, lớp
🔊 云山万重 !
Yún shān wàn zhòng!
Mây núi muôn trùng.
🔊 重/zhòng/ nặng
🔊 这条鱼有几斤重?
Zhè tiáo yú yǒu jǐ jīn zhòng?
Con cá này nặng mấy cân?
1️⃣0️⃣ 🔊 臭
🔊 臭/chòu/ thối
🔊 怎么这么臭!
zĕnme zhème chòu !
Sao lại thối như vậy !
🔊 臭/xiù/ mùi vị
🔊 空气是无色无臭的气体。
Kōngqì shì wú sè wú xiù de qìtǐ.
Không khí là thể khí không sắc không mùi
1️⃣1️⃣ 🔊 处
🔊 处/chǔ/ cư trú , ăn ở
🔊 他的脾气好,容易处。
Tā de píqì hǎo, róngyì chù.
Tính tình anh ấy dễ chịu , dễ hòa hợp.
🔊 处/chù/ phòng, ban
🔊 他是培训处的处长。
tā shì péixùn chŭ de chŭcháng
Ông ấy là trường phòng Đào tạo .
1️⃣2️⃣ 🔊 传
🔊 传/chuán/ truyền
🔊 他把自己的手艺传给人。
Tā bǎ zìjǐ de shǒuyì chuán jǐ rén.
Ông ấy truyền lại nghề cho mọi người.
🔊 这只是一段外传。
Zhè zhǐshì yīduàn wàizhuàn.
Đây chỉ là một đoạn ngoại truyện .
1️⃣3️⃣ 🔊 创
🔊 创/chuāng/ vết thương
🔊 他在车祸中心窝处受了重创。
Tā zài chēhuò zhōng xīnwōchù shòu le zhòngchuāng.
Anh ấy bị thương nặng trong vụ tai nạn tại trung tâm .
创/chuàng/ khởi đầu , bắt đầu
🔊 他在创办一项新事业 。
Tā zài chuàngbàn yī xiàng xīn shìyè
Anh ấy đang bắt đầu một doanh nghiệp mới.
1️⃣4️⃣ 🔊 .答
🔊 答/dā/ đáp, trả lời
🔊 他起初不肯,后来答应了。
Tā qǐchū bù kěn, hòulái dāyìngle.
Ban đầu nó không chịu, sau mới đồng ý.
🔊 答/dá/ báo đáp , đền đáp
🔊 一问一答.
Yī wèn yī dá.
một người hỏi, một người trả lời.
1️⃣5️⃣ 🔊 .打
🔊 打/dá/ tá , lố
🔊 我有一打铅笔。
Wǒ yǒuyī dá qiānbǐ
🔊 打/dǎ/ đánh
🔊 他打我了一个。
Tā dǎ wǒle yīgè.
Anh ấy đánh tôi một cái.
1️⃣6️⃣ 🔊 待
🔊 待/dāi/ dừng lại , lưu lại , ở lại
🔊 待一会儿再走。
Dài yīhuǐ’er zài zǒu.
Nán lại một chút rồi đi.
🔊 待/dài/ chờ đợi , cần phải
🔊 这个问题有待解决。
Zhège wèntí yǒudàijiějué.
Vấn đề này phải đợi một giải pháp.
1️⃣7️⃣ 🔊 当
🔊 当/dāng/ tương xứng, đang, đương
🔊 我可当不起这样的夸奖。
Wǒ kě dāng bù qǐ zhèyàng de kuājiǎng.
Tôi thật không xứng với lời khen ngợi đó .
🔊 当/dàng/ xác đáng , thích hợp
🔊 用例不当
Yònglì bùdāng
Ví dụ không thích hợp
1️⃣8️⃣ 🔊 倒
🔊 倒/dǎo/ đổ , ngã
🔊 风把树刮倒了。
Fēng bǎ shù guā dàole.
Gió thổi đổ cây rồi
🔊 倒/dào/ đảo ngược
🔊 这几本书次序放倒了。
Zhè jǐ běn shū cìxù fàng dàole.
Những cuốn sách này bị đảo ngược hết rồi.
1️⃣9️⃣ 🔊 得
🔊 得/dé/ đắc ý
🔊 扬扬自得.
Yángyáng zìdé
Dương dương tự đắc
🔊 得/de/ được , có thể
🔊 她去得,我也去得。
Tā qù dé, wǒ yě qù dé.
Cô ấy đi được, tôi cũng đi được.
🔊 得/děi/ cần , phải
🔊 这个工程得三个月才能完。
Zhège gōngchéng dé sān gè yuè cáinéng wán.
Công trình này mất 3 tháng mới hoàn thành.
2️⃣0️⃣ 🔊 地
🔊 地/de/ trợ từ
🔊 天渐渐地冷了。
Tiān jiànjiàn de lěngle.
Trời lạnh dần.
🔊 地/dì/ khu , miền , đất
🔊 我们班有几个外地学生。
Wǒmen bān yǒu jǐgè wàidì xuésheng.
Lớp học của chúng tôi có nhiều sinh viên đến từ các vùng khác của đất nước.
2️⃣1️⃣ 🔊 .的
🔊 的/de/ của
🔊 这是我的,那才是你的。
Zhè shì wǒ de, nà cái shì nǐ de.
Cái này của tôi, cái kia mới của anh.
🔊 的/dí/ đích
🔊 的是高手。
De shì gāoshǒu.
đúng là cao thủ
2️⃣2️⃣ 🔊 都
🔊 都/dōu/ đều
🔊 他无论干什么都很带劲儿。
Tā wúlùn gànshénme dōu hěn dàijìn er.
Cho dù làm việc gì anh ấy đều rất hăng hái.
🔊 都/dū/ đô, đô thị
🔊 北京是世界上最美丽的首都之一。
Běijīng shì shìjiè shàng zuì měilì de shǒudū zhī yī
Bắc Kinh là một trong những thủ đô đẹp nhất thế giới .
2️⃣3️⃣ 🔊 斗
🔊 斗/dǒu/ đẩu , phễu
🔊 将水倒入漏斗,水会径直流向底部。
Jiāng shuǐ dàorù lòudǒu, shuǐ huì jìngzhí liúxiàng dǐbù
Đổ nước vào phễu , nước sẽ chảy thẳng xuống đáy .
🔊 斗/dòu/ đánh , chiến đấu
🔊 这是一场生死攸关的斗争。
Zhè shì yī chǎng shēngsǐyōuguān de dòuzhēng.
Đây là một trận chiến sinh tử .
2️⃣4️⃣ 🔊 恶
🔊 恶/ě/ nôn , buồn nôn
🔊 我突然间觉得一阵恶心。
Wǒ túrán jiān juédé yīzhèn ěxīn.
Tôi đột nhiên cảm thấy buồn nôn .
🔊 恶/è / ác , tội ác
🔊 这群盗寇无恶不作。
Zhè qún dàokòu wú è búzuò.
Những tên cướp này không chừa một tội ác ào.
2️⃣5️⃣ 🔊 干
🔊 干/gān/ can ( can phạm, an thiệp , liên can )
🔊 这件事与你有什么干连?
Zhèjiànshì yǔ nǐ yǒu shénme gānlián?
Việc này liên can gì đến mày ?
🔊 干/gàn/ cán ( làm , tài cán , cán bộ )
🔊 他干过厂长。
Tā gànguò chǎng zhǎng.
Anh ấy từng làm đội trưởng .
2️⃣6️⃣ 🔊 给
🔊 给/gěi/ cho , giao cho
🔊 妈妈给我买一本词典。
Māmā gěi wǒ mǎi yī běn cídiǎn.
Mẹ tôi mua cho tôi một quyển từ điển .
🔊 给/jǐ/ cấp , cung cấp , tiếp ứng
🔊 我们将大量运送补给品。
wŏmen jiāng dàliàng yùnsòng bŭjĭpĭn
Chúng tôi sẽ vận chuyển phần lớn sản phẩm bổ trợ .
2️⃣7️⃣ 🔊 还
🔊 还/hái/ còn , vẫn
🔊 这件事还没有做完。
Zhè jiàn shì hái méiyǒu zuò wán.
Việc này còn làm chưa xong.
🔊 还/huán/ hoàn , trả
🔊 什么时候你还给我钱啊?
Shénme shíhòu nǐ hái gěi wǒ qián a?
Khi nào bạn mới trả tôi tiền ?
2️⃣8️⃣ 🔊 行
🔊 行/háng/ nghề
🔊 百行百业。
Bǎi háng bǎiyè
Trăm ngành trăm nghề .
🔊 行/xíng/ được, có thể
🔊 行,咱们就照这样办吧!
Xíng, zánmen jiù zhào zhèyàng bàn ba!
Được, chúng ta cứ như thế mà làm.
2️⃣9️⃣ 🔊 觉
🔊 觉/jiào/ giấc ngủ
🔊 一觉醒来,天已经大亮。
Yī jiào xǐng lái, tiān yǐjīng dàliàng.
vừa thức dậy thì trời đã sáng .
🔊 觉/jué/ giác quan
🔊 不知不觉。
Bùzhī bù jué.
Vô tri vô giác
3️⃣0️⃣ 🔊 落
🔊 落/là/ thiếu, sót, quên
🔊 我忙着出来,把书落在家里了。
Wǒ mángzhe chūlái, bǎ shū là zài jiālǐle.
Tôi vôi đi , để quên sách ở nhà rồi.
🔊 落/luò/ rơi, rụng
🔊 她心酸而落泪。
Tā xīnsuān ér luòlèi
Cô ấy đau lòng rơi nước mắt .
Bài viết về Từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Trung xin kết thúc tại đây. Các bạn nên xem các bài viết khác tương tự như dưới đây:
→ Xem thêm bài:
Cám ơn các bạn đã truy cập website