Cùng giống như các cặp từ Khác nghĩa trong tiếng Trung nhưng phân biệt ở đây là Khác nghĩa nhưng Đồng âm. Đây là nhưng từ bạn cần phải lưu ý trong quá trình học tiếng Trung
Có ba thể loại Từ Đồng âm Khác nghĩa trong tiếng Trung như dưới đây:
- Từ đồng âm là các từ trùng với nhau về hình thức ngữ âm (thường là viết, đọc giống nhau) nhưng lại khác nhau về nghĩa của từ.
- Thường thì từ đồng âm thường dễ nhầm lẫn với từ nhiều nghĩa nên muốn phân biệt được cần phải dựa vào từng trường hợp, câu văn cụ thể.
- Đối với từ đồng âm: các nghĩa hoàn toàn khác nhau và đều mang nghĩa gốc nên không thể thay thế cho nhau.
→ Tải PDF từ điển đồng nghĩa trái nghĩa Hán Việt
Dưới đây là 1 số các từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Trung:
1.熬
熬/āo/ luộc , sắc , nấu
妈妈熬的八宝粥特别香甜!
Māmā áo de bābǎozhōu tèbié xiāngtián
Cháo bát bảo mà mẹ nấu đặc biệt thơm ngon.
熬/áo/ chịu đựng
我实在熬不过了!
Wǒ shízài áo bùguòle!
Tôi thực sự không chịu đựng nổi nữa !
2.把
把/bǎ/ cầm , nắm
你把它给谁了?
Nǐ bǎ tā gěi shuí le ?
Bạn cầm nó đưa ai rồi ?
把/bà/ cán , quai , tay cầm
刀把子
Dāobà zi
Cán dao
3.参
参/cān/ tham gia
我们也来参加吧。
Wǒmen yě lái cānjiā ba.
chúng ta cũng đến tham gia đi .
参/cēn/ so le , chênh lệch
他们入学时的文化水平有很大的参差。
tāmen rùxué shí de wénhuà shuĭpíng yŏu hĕndà de cēncī
Trình độ học vấn khi nhập học của họ có sự chênh lệch rất lớn .
4.藏
藏/cáng/ ẩn nấp , trốn , núp
他藏起来了
Tā cáng qǐláile
anh ấy núp rồi
藏/zàng/ bảo tàng , kho
民间艺术的宝藏真是无穷无尽.
Mínjiān yìshù de bǎozàng zhēnshi wúqióng wújìn.
Kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận
5.差
差/chā/ khác nhau
没有差别。
méiyŏu chābié.
Không có sự khác biệt.
差/chà/ thiếu , kém
还差 一个人。
Hái chà yīgè rén.
còn thiếu một người.
差/chāi/ sai khiến , sai phái
我不再听他差遣。
wŏ bùzài tīng tā chāiqiăn
Tôi không nghe anh ta sai khiến nữa .
6.叉
叉/chā/ cái nĩa
吃西餐用刀叉 。
Chī xīcān yòng dāo chā.
dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.
叉/chá/ kẹt , chặn , nghẽn
河里的冰块叉 住了。
Hé lǐ de bīng kuài chā zhùle.
Tảng băng bị kẹt lại trên dòng sông.
7.长
长/cháng/ dài
这条路很长。
Zhè tiáo lù hěn zhǎng.
Con đường này rất dài .
长/zhǎng/ trưởng
他是长子
Tā shì zhǎngzǐ
Anh ấy là con trưởng .
8.盛
盛/chéng/đựng , đơm , xới
这间屋子小,盛 不了这么多东西。
Zhè jiān wūzi xiǎo, shèng bùliǎo zhème duō dōngxī.
Nhà này nhỏ, không chứa được nhiều thứ như thế này đâu.
盛/shèng/ mạnh mẽ , hừng hực
年轻气盛。
Niánqīng qì shèng.
Tuổi trẻ tràn đầy sức lực.
9.重
重/chóng/ tầng, lớp
云山万重 !
Yún shān wàn zhòng!
Mây núi muôn trùng.
重/zhòng/ nặng
这条鱼有几斤重?
Zhè tiáo yú yǒu jǐ jīn zhòng?
Con cá này nặng mấy cân?
10.臭
臭/chòu/ thối
怎么这么臭!
zĕnme zhème chòu !
Sao lại thối như vậy !
臭/xiù/ mùi vị
空气是无色无臭的气体。
Kōngqì shì wú sè wú xiù de qìtǐ.
Không khí là thể khí không sắc không mùi
11.处
处/chǔ/ cư trú , ăn ở
他的脾气好,容易处。
Tā de píqì hǎo, róngyì chù.
Tính tình anh ấy dễ chịu , dễ hòa hợp.
处/chù/ phòng, ban
他是培训处的处长。
tā shì péixùn chŭ de chŭcháng
Ông ấy là trường phòng Đào tạo .
12.传
传/chuán/ truyền
他把自己的手艺传给人。
Tā bǎ zìjǐ de shǒuyì chuán jǐ rén.
Ông ấy truyền lại nghề cho mọi người.
b
这只是一段外传。
Zhè zhǐshì yīduàn wàizhuàn.
Đây chỉ là một đoạn ngoại truyện .
13.创
创/chuāng/ vết thương
他在车祸中心窝处受了重创。
Tā zài chēhuò zhōng xīnwōchù shòu le zhòngchuāng.
Anh ấy bị thương nặng trong vụ tai nạn tại trung tâm .
创/chuàng/ khởi đầu , bắt đầu
他在创办一项新事业 。
Tā zài chuàngbàn yī xiàng xīn shìyè
Anh ấy đang bắt đầu một doanh nghiệp mới.
14.答
答/dā/ đáp, trả lời
他起初不肯,后来答应了。
Tā qǐchū bù kěn, hòulái dāyìngle.
Ban đầu nó không chịu, sau mới đồng ý.
答/dá/ báo đáp , đền đáp
一问一答.
Yī wèn yī dá.
một người hỏi, một người trả lời.
15.打
打/dá/ tá , lố
我有一打铅笔。
Wǒ yǒuyī dá qiānbǐ
打/dǎ/ đánh
他打我了一个。
Tā dǎ wǒle yīgè.
Anh ấy đánh tôi một cái.
16.待
待/dāi/ dừng lại , lưu lại , ở lại
待一会儿再走。
Dài yīhuǐ’er zài zǒu.
Nán lại một chút rồi đi.
待/dài/ chờ đợi , cần phải
这个问题有待解决。
Zhège wèntí yǒudàijiějué.
Vấn đề này phải đợi một giải pháp.
17.当
当/dāng/ tương xứng, đang, đương
我可当不起这样的夸奖。
Wǒ kě dāng bù qǐ zhèyàng de kuājiǎng.
Tôi thật không xứng với lời khen ngợi đó .
当/dàng/ xác đáng , thích hợp
用例不当
Yònglì bùdāng
Ví dụ không thích hợp
18.倒
倒/dǎo/ đổ , ngã
风把树刮倒了。
Fēng bǎ shù guā dàole.
Gió thổi đổ cây rồi
倒/dào/ đảo ngược
这几本书次序放倒了。
Zhè jǐ běn shū cìxù fàng dàole.
Những cuốn sách này bị đảo ngược hết rồi.
19.得
得/dé/ đắc ý
扬扬自得.
Yángyáng zìdé
Dương dương tự đắc
得/de/ được , có thể
她去得,我也去得。
Tā qù dé, wǒ yě qù dé.
Cô ấy đi được, tôi cũng đi được.
得/děi/ cần , phải
这个工程得三个月才能完。
Zhège gōngchéng dé sān gè yuè cáinéng wán.
Công trình này mất 3 tháng mới hoàn thành.
20.地
地/de/ trợ từ
天渐渐地冷了。
Tiān jiànjiàn de lěngle.
Trời lạnh dần.
地/dì/ khu , miền , đất
我们班有几个外地学生。
Wǒmen bān yǒu jǐgè wàidì xuésheng.
Lớp học của chúng tôi có nhiều sinh viên đến từ các vùng khác của đất nước.
21.的
的/de/ của
这是我的,那才是你的。
Zhè shì wǒ de, nà cái shì nǐ de.
Cái này của tôi, cái kia mới của anh.
的/dí/ đích
的是高手。
De shì gāoshǒu.
đúng là cao thủ
22.都
都/dōu/ đều
他无论干什么都很带劲儿。
Tā wúlùn gànshénme dōu hěn dàijìn er.
Cho dù làm việc gì anh ấy đều rất hăng hái.
都/dū/ đô, đô thị
北京是世界上最美丽的首都之一。
Běijīng shì shìjiè shàng zuì měilì de shǒudū zhī yī
Bắc Kinh là một trong những thủ đô đẹp nhất thế giới .
23.斗
斗/dǒu/ đẩu , phễu
将水倒入漏斗,水会径直流向底部。
Jiāng shuǐ dàorù lòudǒu, shuǐ huì jìngzhí liúxiàng dǐbù
Đổ nước vào phễu , nước sẽ chảy thẳng xuống đáy .
斗/dòu/ đánh , chiến đấu
这是一场生死攸关的斗争。
Zhè shì yī chǎng shēngsǐyōuguān de dòuzhēng.
Đây là một trận chiến sinh tử .
24.恶
恶/ě/ nôn , buồn nôn
我突然间觉得一阵恶心。
Wǒ túrán jiān juédé yīzhèn ěxīn.
Tôi đột nhiên cảm thấy buồn nôn .
恶/è / ác , tội ác
这群盗寇无恶不作。
Zhè qún dàokòu wú è búzuò.
Những tên cướp này không chừa một tội ác ào.
25.干
干/gān/ can ( can phạm, an thiệp , liên can )
这件事与你有什么干连?
Zhèjiànshì yǔ nǐ yǒu shénme gānlián?
Việc này liên can gì đến mày ?
干/gàn/ cán ( làm , tài cán , cán bộ )
他干过厂长。
Tā gànguò chǎng zhǎng.
Anh ấy từng làm đội trưởng .
26.给
给/gěi/ cho , giao cho
妈妈给我买一本词典。
Māmā gěi wǒ mǎi yī běn cídiǎn.
Mẹ tôi mua cho tôi một quyển từ điển .
给/jǐ/ cấp , cung cấp , tiếp ứng
我们将大量运送补给品。
wŏmen jiāng dàliàng yùnsòng bŭjĭpĭn
Chúng tôi sẽ vận chuyển phần lớn sản phẩm bổ trợ .
27.还
还/hái/ còn , vẫn
这件事还没有做完。
Zhè jiàn shì hái méiyǒu zuò wán.
Việc này còn làm chưa xong.
还/huán/ hoàn , trả
什么时候你还给我钱啊?
Shénme shíhòu nǐ hái gěi wǒ qián a?
Khi nào bạn mới trả tôi tiền ?
28.行
行/háng/ nghề
百行百业。
Bǎi háng bǎiyè
Trăm ngành trăm nghề .
行/xíng/ được, có thể
行,咱们就照这样办吧!
Xíng, zánmen jiù zhào zhèyàng bàn ba!
Được, chúng ta cứ như thế mà làm.
29.觉
觉/jiào/ giấc ngủ
一觉醒来,天已经大亮。
Yī jiào xǐng lái, tiān yǐjīng dàliàng.
vừa thức dậy thì trời đã sáng .
觉/jué/ giác quan
不知不觉。
Bùzhī bù jué.
Vô tri vô giác
30.落
落/là/ thiếu, sót, quên
我忙着出来,把书落在家里了。
Wǒ mángzhe chūlái, bǎ shū là zài jiālǐle.
Tôi vôi đi , để quên sách ở nhà rồi.
落/luò/ rơi, rụng
她心酸而落泪。
Tā xīnsuān ér luòlèi
Cô ấy đau lòng rơi nước mắt .
Bài viết về Từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Trung xin kết thúc tại đây. Các bạn nên xem các bài viết khác tương tự như dưới đây:
→ Xem thêm bài:
Cám ơn các bạn đã truy cập website