Từ trái nghĩa tiếng Trung hay phản nghĩa giúp các bạn học tiếng Trung dễ dàng và đơn giản hơn. Học một từ có thể nhớ được hai từ thật đơn giản. Chúng ta cùng tìm hiểu những cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung dưới đây.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ trái nghĩa tiếng Trung là gì?
Từ trái nghĩa: 反义词 / Fǎnyìcí hoặc 对立面 / Duìlìmiàn
Cũng như tiếng Việt – cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung là những cặp từ đối lập nhau và có sự tương phản nhau.
→Tải PDF Từ điển đồng nghĩa trái nghĩa Hán Việt
Từ trái nghĩa tiếng Trung một âm tiết (Tính từ)
31 | 多 – 少 | duō – shǎo | Nhiều – ít |
32 | 轻 – 重 | qīng – zhòng | Nhẹ – Nặng |
33 | 远 – 近 | yuǎn – jìn | Xa – gần |
34 | 美 – 丑 | měi – chǒu | Đẹp – xấu |
35 | 是 – 非 | shì – fēi | Đúng – Sai |
36 | 新 – 旧 | xīn – jiù | Mới – Cũ |
37 | 爱 – 恨 | ài – hèn | Yêu – ghét / hận |
38 | 强 – 弱 | qiáng – ruò | Mạnh – yếu |
39 | 粗 – 细 | cū – xì | Thô – mịn / nhỏ |
40 | 大 – 小 | Dà – xiǎo | Lớn – nhỏ |
41 | 好 – 坏 | hǎo – huài | Tốt – xấu |
42 | 善 – 恶 | shàn – è | Thiện – ác |
43 | 真 – 假 | zhēn – jiǎ | Thật – Giả |
44 | 薄 – 厚 | báo – hòu | Mỏng – dày |
45 | 虚 – 实 | xū – shí | Hư – Thực |
46 | 长 – 短 | zhǎng – duǎn | Dài – ngắn |
47 | 老 – 少 | lǎo – shǎo | Già – trẻ |
48 | 便宜 – 贵 | piányi – guì | rẻ – đắt |
49 | 深 – 浅 | shēn – qiǎn | Sâu – cạn |
50 | 富有 – 贫穷 | fùyǒu – pínqióng | Giàu – nghèo |
51 | 难看 – 漂亮 | nánkàn- piàoliang | xấu – xinh đẹp |
52 | 美丽 – 丑陋 | měilì – chǒulòu | Xấu – đẹp |
53 | 黑 – 白 | hēi – bái | Đen – trắng |
54 | 直 – 弯 | zhí – wān | thẳng – cong |
55 | 正 – 斜 | zhèng – xié | thẳng – nghiêng |
56 | 遍 – 故 | biǎn – gǔ | bẹp – phồng |
57 | 干净 – 脏 | gānjìng – zāng | sạch sẽ – bẩn |
58 | 高兴 – 烦闷 | gāoxìng- fánmen | Vui – buồn |
59 | 难 – 容易 | nán – róngyì | khó – dễ |
60 | 亮 – 暗 | liàng – àn | Sáng – tối |
61 | 宽阔- 狭窄 | kuānkuò- xiázhǎi | Rộng – hẹp |
62 | 饥 – 饱 | jī – bǎo | Đói – no |
63 | 咸 – 淡 | xián – dàn | Mặn – nhạt |
Từ trái nghĩa tiếng Trung một âm tiết (danh từ, động từ)
STT | Hán Ngữ | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 天 – 地 | tiān – dì | Trời – đất |
2 | 左 – 右 | zuǒ – yòu | Trái – phải |
3 | 前 – 后 | qián – hòu | Trước – sau |
4 | 高 – 低 | gāo – dī | Cao – thấp |
5 | 宽 – 窄 | kuān – zhǎi | Rộng – hẹp |
6 | 快 – 慢 | kuài – màn | Nhanh – chậm |
7 | 动 – 静 | dòng – jìng | Động – Tĩnh |
8 | 分 – 合 | fēn – hé | Tan – Hợp |
9 | 有 – 无 | yǒu – wú | Có – không |
10 | 哭 – 笑 | kū – xiào | Khóc – cười |
11 | 文 – 武 | wén – wǔ | Văn – Võ |
12 | 推 – 拉 | tuī – lā | Đẩy – kéo |
13 | 迎 – 送 | yíng – sòng | Đón – Tiễn |
14 | 开 – 关 | kāi – guān | Bật – tắt |
15 | 冷 – 热 | lěng – rè | Lạnh – nóng |
16 | 胜 – 负 | shèng – fù | Thắng – Thua |
17 | 祸 – 福 | huò – fú | Họa – Phúc |
18 | 首 – 尾 | shǒu – wěi | Đầu – Đuôi |
19 | 对 – 错 | duì – cuò | Đúng – sai |
20 | 加 – 减 | jiā – jiǎn | Cộng – trừ |
21 | 公 – 私 | gōng – sī | Công – Tư |
22 | 死 – 活 | sǐ – huó | Chết – sống |
23 | 阴 – 阳 | yīn – yáng | Âm – dương |
24 | 问 – 答 | wèn – dá | Hỏi – Đáp |
25 | 松 – 紧 | sōng – jǐn | Lỏng – Chặt |
26 | 吞 – 吐 | tūn – tù | Nuốt – nhổ |
27 | 达到 – 离开 | dádào – líkāi | Đến – đi |
28 | 进 – 退 | jìn – tuì | Tiến – lui |
29 | 来 – 去 | lái – qù | Đến – đi |
30 | 穿 – 脱 | chuān – tuō | Mặc – cởi |
Từ trái nghĩa tiếng Trung hai âm tiết
64 | 慌张 – 镇定 | huāngzhāng – zhèndìng | hoảng hốt – bình tĩnh |
65 | 安静 – 吵 | ānjìng – chǎo | yên tĩnh – ồn ào |
66 | 冷静 – 紧张 | lěngjìng – jǐnzhāng | bình tĩnh – căng thẳng |
67 | 希望 – 失望 | xīwàng – shīwàng | Hi vọng – thất vọng |
68 | 后退 – 前进 | hòutuì – qiánjìn | lùi lại – tiến lên |
69 | 合上- 打开 | héshàng – dǎkāi | hợp vào – mở ra |
70 | 单身 – 已婚 | dānshēn – yǐ hūn | Độc thân – kết hôn |
71 | 向下 – 向上 | xiàng xià – xiàngshàng | Lên – xuống |
72 | 有兴趣 – 无聊 | yǒu xìngqù – wúliáo | Hứng thú – vô vị |
73 | 经常 -从不 | jīngcháng -cóng bù | Thường xuyên – không bao giờ |
74 | 古代 – 现代 | gǔdài – xiàndài | Cổ đại – hiện đại |
75 | 承认 – 否认 | chéngrèn – fǒurèn | Thừa nhận- phủ nhận |
76 | 责备 – 赞扬 | zébèi – zànyáng | Đỗ lỗi – khen ngợi |
77 | 勇敢 – 胆小 | yǒnggǎn – dǎn xiǎo | Dũng cảm – nhát gan |
78 | 消失 – 出现 | xiāoshī – chūxiàn | Biến mất – xuất hiện |
79 | 包裹 – 排除 | bāoguǒ – páichú | Bao gồm – ngoài ra |
80 | 静寂 – 热闹 | Jìngjì – rènào | Vắng lặng – náo nhiệt |
81 | 违背 – 遵循 | wéibèi – zūnxún | Vi phạm – tuân thủ |
82 | 快乐 – 伤心 | kuàilè – shāngxīn | vui mừng – đau lòng |
83 | 拥护 – 反对 | yǒnghù – fǎnduì | Ủng hộ – phản đối |
84 | 贪婪 – 无私 | tānlán – wúsī | Tham lam – không vụ lợi |
85 | 发达 – 落后 | fādá – luòhòu | Phát triển – lạc hậu |
86 | 心硬 – 心软 | xīn yìng – xīnruǎn | Vững tâm – mềm lòng |
87 | 主任 – 仆人 | zhǔrèn – púrén | Ông chủ – người hầu |
1.好 – /hǎo/>< 坏 /huài/
(Tươi, tốt, lành – Hỏng)
2.轻 /qīng/>< 重 /zhòng/
(Nhẹ – Nặng)
3.干 /gān/>< 湿 /shī/
(Khô – ướt)
4.香 /xiāng/ >< 臭 /chòu/
(Thơm – thối, hôi)
5.软 /ruǎn/ >< 硬 /yìng/
(thua – thắng)
6.强 /qiáng/ ><弱 /ruò/
(mạnh – yếu)
7.松 /sōng/ >< 紧 /jǐn/
(lỏng – chặt)
8.远 /yuǎn/ ><近 /jìn/
(xa – gần)
9.快 /kuài/ ><慢 /màn/
(nhanh – chậm)
10.生 /shēng/>< 死 /sǐ/
(sinh, sống – chết)
11.清楚 /qīngchu/ >< 模糊 /móhu/
(rõ ràng – mơ hồ)
12.舒服 /shūfu/ >< 难受 /nánshòu/
(thoải mái -khó chịu)
13.聪明 /cōngming/>< 笨 /bèn/
(thông minh – ngốc, đần)
14.勤快/qínkuai/ >< 懒/lǎn/
(siêng năng – lười nhác)
15.便宜 /piányi/ >< 贵/guì/
(rẻ – đắt)
16.粗 /cū/ >< 细 /xì/
(thô – tinh tế)
17.男 /nán/ ><女 /nǚ/
(nam – nữ )
18.进 /jìn/ >< 出 /chū/
(vào – ra )
19.来/lái/ >< 去 /qù/
(đến – đi)
20.后退 /hòutuì/ >< 前进 /qiánjìn/
(lùi lại – tiến lên)
21.穿 /chuān/ >< 脱 /tuō/
(mặc – cởi)
22.开 /kāi/ >< 关 /guān/
(mở – đóng)
23.推 /tuī/ >< 拉/lā/
(đẩy – kéo)
24.合上/héshàng/ >< 打开 /dǎkāi/
(hợp vào – mở ra)
25.直/zhí/ >< 弯 /wān/
(thẳng – cong )
26.正/zhèng/ >< 斜 /xié/
(thẳng – nghiêng)
27.厚 /hòu/ >< 薄 /báo/
(dày – mỏng)
28. 宽/kuān/ >< 窄 /zhǎi/
(rộng – hẹp)
29. 光滑 /guānghuá/ >< 粗糙 /cūcāo/
(mịn màng – thô ráp)
30. 大 /dà/ >< 小 /xiǎo/
(lớn, to – bé,nhỏ)
31.长/cháng/ ><短 /duǎn/
(dài – ngắn)
32. 安静 /ānjìng/ >< 吵 /chǎo/
(yên tĩnh – ồn ào)
33.慌张 /huāngzhāng/ >< 镇定 /zhèndìng/
(luống cuống, hoảng hốt – bình tĩnh)
34.简单 /jiǎndān/ ><复杂 /fùzá/
(đơn giản – phức tạp)
35. 遍 /biǎn/ ><故 /gǔ/
(bẹp – phồng)
36. 难 /nán/ – 容易 /róngyì/
(khó – dễ)
37. 难看 /nánkàn/ xấu xí >< 漂亮 /piàoliang/
(xấu – xinh đẹp)
38. 干净 /gānjìng/ >< 脏 /zāng/
(sạch sẽ – bẩn)
39. 吞 /tūn/ >< 吐/tù/
(nuốt – nhổ)
40. 忙 /máng/ >< 闲 /xián/
(bận rộn – nhàn rỗi)
Nội dung bài học Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung xin kết thúc tại đây. Chinese sẽ sưu tầm nhiều cặp từ trái nghĩa nữa để bổ sung vào bài trong thời gian tới.
→ Xem thêm bài:
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.