Từ vựng tiếng Trung Quốc về Thuốc Đông Y

Chinese xin giới thiệu với bạn đọc tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về thuốc Đông y dưới đây

  • Giảo cổ lam 絞股藍/ 绞股蓝 jiǎogǔlán
  • Hạ diệp châu 叶下珠 yè xià zhū
  • Hạ khô thảo 夏枯草 xià kūcǎo
  • Hà thủ ô đỏ 何首乌 héshǒuwū
  • Hắc chi ma 黑芝麻 hēi zhīma
  • Hải cáp xác 海蛤壳 hǎi há ké
  • Hải kim sa 海金沙 hǎi jīnshā
  • Hải long 海龙 hǎilóng
  • Hải mã 海马 hǎimǎ
  • Hải tảo 海藻 hǎizǎo
  • Hạn liên thảo 旱莲草 hàn lián cǎo
  • Hạnh nhân 杏仁 xìngrén
  • Hậu phác 厚朴 hòu pǔ
  • Hoa hòe 槐米 huái mǐ
  • Hoả ma nhân 火麻仁 huǒ má rén
  • Hoài sơn “山 藥/ 山药” shānyào/ shānyào
  • Hoàng bá 黄柏 huángbò
  • Hoàng cầm 黄芩 huángqín
  • Hoàng đằng 黄藤 huáng téng
  • Hoàng kỳ 黄芪 huángqí
  • Hoàng liên 黄连 huánglián
  • Hoàng nàn 黃 檀 huáng tán
  • Hoàng tinh 黄精 huángjīng
  • Hoạt thạch 滑石 huáshí
  • Hoắc hương 广藿香 guǎng huò xiāng
  • Hổ cốt 虎骨 hǔ gǔ
  • Hồ đào nhân 核桃仁 hétáo rén
  • Hồ tiêu 胡椒 hújiāo
  • Hổ trượng 琥 杖 hǔ zhàng
  • Hồ tuy 胡 荽 hú suī
  • Hồng đường 红糖 hóngtáng
  • Hồng hoa 红花 hóng huā
  • Hồng sâm 红参 hóng cān
  • Hùng hoàng 雄黄 xiónghuáng
  • Hương phụ 香附 xiāng fù
  • Huyền sâm 玄参 xuán shēn
  • Huyết dư thán 血余炭 xuè yú tàn
  • Huyết giác 血 角 xuè jiǎo
  • Huyết kiệt 血竭 xuè jié
  • Hy thiêm 豨莶 xī xiān
  • Ích mẫu thảo 益 母 草 yìmǔcǎo
  • Ích trí nhân 益 智 仁 yì zhì rén
  • Kê huyết đằng 鸡血藤 jī xuè téng
  • Kê nội kim 雞 內 金/鸡内金 jī nèi jīn/jī nèi jīn
  • Kê Tử Hoàng 鸡子黄 jīzi huáng
  • Kha tử 訶 子 hē zi
  • Khiếm thực 芡 實 qiànshí
  • Khiên ngưu tử 牽 牛 子/牵牛子 qiānniúzi/qiān niú zi
  • Khổ luyện căn bì 苦楝根皮 bì kǔliàn gēn pí
  • Khổ sâm 苦 參 kǔ cān
  • Khổ tửu 苦酒 kǔ jiǔ
  • Khoan cân đằng 寬 筋 藤 kuān jīn téng
  • Khoản đông hoa 款 冬 花 kuǎndōng huā
  • Khương hoàng 姜黃 jiānghuáng
  • Khương hoạt 姜活 jiāng huó
  • Kim anh 金 櫻 jīn yīng
  • Kim ngân 金银 jīn yín
  • Kim tiền thảo 金 錢 草 jīnqián cǎo
  • Kinh giới 荊 芥 jīngjiè
  • La hán quả 罗汉果 luóhànguǒ
  • Lai phục tử 莱菔子 láifú zi
  • Lệ chi hạch 荔枝核 lìzhī hé
  • Liên nhục 莲肉 lián ròu
  • Liên kiều 連 翹/连翘 lián qiào/liánqiáo
  • Linh chi 靈 枝/灵枝 líng zhī/líng zhī
  • Lô hội 蘆 薈/芦荟 lúhuì/lúhuì
  • Long cốt 龙骨 lónggǔ
  • Long đởm thảo 龍 膽 草/龙胆草 lóng dǎn cǎo/lóng dǎn cǎo
  • Long não 龍 腦/龙脑 lóng nǎo/lóng nǎo
  • Long nhãn nhục 龍 眼 肉 lóngyǎn ròu
  • Lúa mì 小麦 xiǎomài
  • Mã đề 馬蹄 mǎtí
  • Ma hoàng 麻黄 máhuáng
  • Mã tiền 马钱 mǎ qián
  • Mã xỉ hiện 馬齒莧/马齿苋 mǎ chǐ xiàn/mǎ chǐ xiàn
  • Mạch đông 麦冬 mài dōng
  • Mạch môn 麥 門/麦门 mài mén/mài mén
  • Mạch nha 麥 芽/麦芽 màiyá/mài yá
  • Mạn đà hoa 洋金花 yáng jīn huā
  • Mạn kinh tử 蔓荆子 màn jīng zi
  • Mật ong 蜂蜜 fēngmì
  • Mật mông hoa 密蒙花 mì méng huā
  • Mẫu lệ 牡蛎 mǔlì
  • Mễ nhân 米仁 mǐ rén
  • Miết giáp 鳖甲 biē jiǎ
  • Mộc hương 木香 mù xiāng
  • Mộc miên 木綿 mùmián
  • Mộc miết 木鳖 mù biē
  • Mộc nhĩ 木耳 mù’ěr
  • Mộc qua 木瓜 mùguā
  • Mộc thông 木通 mù tōng
  • Một dược 没药 mò yào
  • Nga truật 莪术 ézhú
  • Ngải diệp (ngải cứu) 艾叶 àiyè
  • Ngẫu tiết 藕节 ǒu jié
  • Ngọc trúc 玉竹 yù zhú
  • Ngô công (con rết) 蜈蚣 wúgōng
  • Ngũ vị tử 五味子 wǔwèizi
  • Nguyên hoa 芫花 yán huā
  • Nguyệt quế hoa 月季花 yuèjì huā
  • Ngư tinh thảo 鱼腥草 yú xīng cǎo
  • Ngưu bàng tử 牛蒡子 niúbàng zi
  • Thuốc đông y tiếng trung
  • Ngưu hoàng 牛黄 niúhuáng
  • Ngưu tất 牛膝 niú xī
  • Nhân sâm 人参 rénshēn
  • Nhân trần 茵陈 yīn chén
  • Nhĩ hương thảo 磨盘草 mòpán cǎo
  • Nhục đậu khấu 肉豆蔻 ròu dòukòu
  • Nhục quả 肉果 ròu guǒ
  • Nhục quế 肉桂 ròuguì
  • Nhục thung dung 肉苁蓉 ròucōngróng
  • Nữ trinh tử 女贞子 nǚ zhēn zi
  • Ô dược 乌药 wū yào
  • Ô mai 乌梅 wūméi
  • Ô tặc cốt 乌贼骨 wūzéi gǔ
  • Ô tiêu xà 烏梢蛇 wū shāo shé
  • Phan tả diệp 番泻叶 fān xiè yè
  • Phật thủ 佛手 fóshǒu
  • Phòng kỷ 防己 fángjǐ
  • Phòng phong 防风 fángfēng
  • Phù bình 浮萍 fú píng
  • Phụ tử 附子 fùzǐ
  • Phục linh 茯苓 fúlíng
  • Qua lâu 栝楼 guā lóu
  • Quán chúng 贯众 guàn zhòng
  • Quế chi 桂枝 guì zhī
  • Quy bản 龟板 guībǎn
  • Quyết minh tử 决明子 juémíngzi
  • Sa nhân 砂仁 shā rén
  • Sa sâm 沙参 shā shēn
  • Sa uyển tử 沙苑子 shā yuànzi
  • Sài hồ 柴胡 chái hú
  • Sang liễu 柽柳 chēngliǔ
  • Sinh địa 生地 shēngdì
  • Sinh địa hoàng 生地黄 shēngdì huáng
  • Sinh khương 生姜 shēngjiāng
  • Sơn dược 山药 shānyào
  • Sơn đậu căn 山豆根 shān dòu gēn
  • Sơn trà 山茶 shānchá
  • Sơn thù du 山茱萸 shānzhūyú
  • Sử quân tử 使君子 shǐ jūnzǐ
  • Tam lăng 三棱 sān léng
  • Tam thất 三七 sānqī
  • Tang sāng
  • Tang bạch bì 桑白皮 sāng bái pí
  • Tang chi 桑枝 sāng zhī
  • Tang diệp 桑叶 sāng yè
  • Tang ký sinh 桑寄生 sāng jìshēng
  • Tang phiêu diêu 桑螵蛸 sāng piāo shāo
  • Tang thầm 桑椹 sāngshèn
  • Tần bì 秦皮 qínpí
  • Tần giao 秦艽 qínjiāo
  • Tây dương sâm 西洋参 xīyángshēn
  • Tê giác 犀 角 xījiǎo
  • Tế tân 细辛 xì xīn
  • Thạch Cao 石膏 shígāo
  • Thạch lựu 石榴 shíliú
  • Thạch lựu bì 石榴皮 shíliú pí
  • Thạch quyết minh 石决明 shí jué míng
  • Thạch xương bồ 石菖蒲 shí chāngpú
  • Thanh bì 青皮 qīngpí
  • Thanh hao 青蒿 qīng hāo
  • Thanh tương tử 青葙子 qīng xiāng zǐ
  • Thảo đậu khấu 草豆蔻 cǎo dòukòu
  • Thảo quả 草果 cǎo guǒ
  • Thăng ma 升麻 shēng má
  • Thần khúc 神曲 shénqū
  • Thất diệp nhất chi hoa 七叶一枝花 qī yè yīzhī huā
  • Thị đế 柿蒂 shì dì
  • Thiên hoa phấn 天花粉 tiānhuāfěn
  • Thiên ma 天麻 tiānmá
  • Thiên môn đông 天门冬 tiānmén dōng
  • Thiên nam tinh 天南星 tiānnánxīng
  • Thiên niên kiện 千年健 qiānnián jiàn
  • Thiên thảo 茜草 qiàncǎo
  • Thiên trúc hoàng 天竹黃 tiānzhú huáng
  • Thỏ ti tử 菟丝子 túsīzi
  • Thổ phục linh 土茯苓 tǔ fúlíng
  • Thông thảo 通草 tōngcǎo
  • Thục địa hoàng 熟地黃 shúdì huáng
  • Thủy điệt 水蛭 shuǐzhì
  • Thuyền thoái 蝉蜕 chántuì
  • Thương lục 商陆 shāng lù
  • Thương nhĩ tử 蒼 耳 子/苍耳子 cāng ěr zi/cāng ěr zi
  • Thương truật 苍术 cāngzhú
  • Thường sơn 常山 chángshān
  • Tiên hạc thảo 仙鹤草 xiānhè cǎo
  • Tiên mao 仙茅 xian máo
  • Tiền hồ 前胡 qián hú
  • Tiểu hồi hương 小茴香 xiǎo huíxiāng
  • Toan táo nhân 酸枣仁 suānzǎo rén
  • Tô diệp 苏叶 sū yè
  • Tô mộc 苏木 sū mù
  • Tô hợp hương 稣合香 sū hé xiāng
  • Tô tử 苏子 sū zi
  • Toàn yết 全蝎 quán xiē
  • Trạch lan 泽兰 zé lán
  • Trắc bá diệp 侧柏叶 cè bó yè
  • Trầm hương 沉香 chénxiāng
  • Trần bì 陈皮 chénpí
  • Tri mẫu 知母 zhī mǔ
  • Trúc diệp 竹叶 zhú yè
  • Trúc lịch 竹沥 zhú lì
  • Trúc nhự 竹茹 zhú rú
  • Tục đoạn 续断 xù duàn
  • Tử thảo 紫草 zǐ cǎo
  • Tử uyển 紫菀 zǐwǎn
  • Tỳ bà diệp 枇杷叶 pípá yè
  • Tỳ giải 萆解 bì jiě
  • Vạn niên thanh 万年青 wànniánqīng
  • Viễn chí 远志 yuǎnzhì
  • Vương bất lưu hành 王不流行 wáng bù liúxíng
  • Xa tiền tử 车前子 chē qián zi
  • Xạ can 射干 shègān
  • Xạ hương 麝香 shèxiāng
  • Xích thạch chi 赤石脂 chìshí zhī
  • Xích thược 赤芍 chì sháo
  • Xích tiểu đậu 赤小豆 chìxiǎodòu
  • Xuyên khung 川芎 chānxiōng
  • Xuyên sơn giáp 川山甲 chuān shān jiǎ
  • Xuyên tâm liên 穿心蓮 chuānxīnlián
  • Xuyên tiêu 川椒 chuān jiāo
  • Ý dĩ nhân 薏苡仁 yìyǐ rén

Xem thêm:

 

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.
Subscribe
Notify of

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments
Back to top button