ĐỘNG TỪ trong tiếng Trung: Cách dùng | Ví dụ và Các loại

Hôm nay chúng ta sẽ học về tất cả các kiến thức về Động từ trong tiếng Trung, để bạn có thể hiểu và sử dụng động từ cho chính xác trong các tình huống nhé !

Tổng hợp 315 Động từ thường gặp nhất ở cuối bài viết này ↓

Động từ trong tiếng Trung là gì?

Động từ tiếng Trung là từ biểu thị động tác, hành vi, hoạt động tâm lý, sự phát triển biến hoá, v.v…

Động từ có thể phân thành:

  • Động từ cập vật ( động từ có kèm tân ngữ)
  • Động từ bất cập vật  ( động từ không kèm tân ngữ).
  • Dạng phủ định của động từ có chữ «不» hay «没» /«没有».

Cách dùng động từ:

1. Động từ làm Vị ngữ

Ví dụ:

  • 我爱汉语中心。/Wǒ ài hànyǔ zhòng xīn./ = Tôi yêu Trung tâm tiếng Trung
  • 我站在长城上。/Wǒ zhàn zài chángchéng shàng./ = Tôi đang đứng trên Trường Thành.

2. Động từ làm Chủ ngữ

Động từ có thể làm chủ ngữ với điều kiện vị ngữ là hình dung từ hoặc là động từ biểu thị ý «đình chỉ, bắt đầu, phán đoán».

Ví dụ:

  • 浪费真可惜。/Làngfèi zhēn kěxí./  Lãng phí thật đáng tiếc.
  • 比赛结束了。/Bǐsài jiéshùle./  Trận đấu đã kết thúc.

3. Động từ làm Định ngữ

Khi động từ làm định ngữ, phía sau nó có trợ từ «的».

Ví dụ:

  • 你有吃的菜吗? /Nǐ yǒu chī de cài ma?/ = Anh có gì ăn không?
  • 他的意见很有理。/Tā de yìjiàn hěn yǒulǐ./ = Ý kiến của anh ta rất có lí.

4. Động từ làm Tân ngữ

  • 我喜欢看电影。/Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng./ = Tôi thích xem phim.
  • 我们十点结束了讨论。Wǒmen shí diǎn jiéshùle tǎolùn./ = Chúng tôi đã kết thúc thảo luận lúc 10 giờ.

5.  Động từ làm Bổ ngữ

  • 老师讲的话我都听得懂。/Lǎoshī jiǎng dehuà wǒ dū tīng dé dǒng./ = Lời của thầy giáo giảng bài, tôi đều nghe hiểu.
  • 我小书到处找也找不到。/Wǒ xiǎo shū dàochù zhǎo yě zhǎo bù dào./ = Cuốn tiểu thuyết của tôi, tìm khắp nơi cũng không thấy.

6. Động từ làm Trạng ngữ

Khi động từ làm trạng ngữ, phía sau nó có trợ từ «地».

Ví dụ:

  • 我朋友热情地接待了我。/Wǒ péngyǒu rèqíng de jiēdàile wǒ./ = Bạn của tôi đã tiếp đãi tôi nhiệt tình.
  • 学生们认真地听老师讲课。/Xuéshēngmen rènzhēn dì tīng lǎoshī jiǎngkè./ = Các học sinh chăm chú nghe thầy giảng bài.

Vấn đề cần chú ý khi dùng Động từ

Do tính phân tiết và cấu trúc cố định, động từ Hán ngữ không biến đổi như động từ tiếng Pháp, Đức, Anh… tức là không có sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ , không có biến đổi theo ngôi (số ít/số nhiều) và theo thì .

Ví dụ:

  •  我是学生。/Wǒ shì xuéshēng./ = Tôi là học sinh.
  • 她是老师。/Tā shì lǎoshī./ = Bà ấy là giáo viên.
  •  他们是工人。/Tāmen shì gōngrén./ = Họ là công nhân.
  •  我正在写作业。/Wǒ zhèngzài xiě zuòyè./ = Tôi đang làm bài tập.
  •  我每天下午写作业。/Wǒ měitiān xiàwǔ xiě zuòyè./ = Chiều nào tôi cũng làm bài tập.
  •  我写了作业。/Wǒ xiěle zuòyè./ = Tôi đã làm bài tập.

“了,着,过” là trợ từ ngữ khí thường đi theo sau động từ chính để diễn tả hành vi động tác. Ta sẽ học kĩ hơn trong những phần ngữ pháp tiếp theo.

Động từ lặp lại  (Biểu thị ngữ khí nhẹ nhàng, thử làm một việc gì đó và diễn ra trong một thời gian ngắn)

Khi động từ làm định ngữ thì không được lặp lại. 

Ví dụ:

1. 那天我在路上走走的时候,忽然看见了我年10的同学。Nèitiān wǒ zài lùshàng zǒu zǒu de shíhòu, hūrán kànjiànle wǒ nián 10 de tóngxué. X(sai)

⇒ 那天我在路上走的候, 忽然看见了我10年前的同学。Nèitiān wǒ zài lùshàng zǒu de hòu, hūrán kànjiànle wǒ 10 nián qián de tóngxué. Hôm đó tôi đang đi trên đường, bỗng nhiên gặp lại một người bạn học 10 năm về trước của tôi. V(đúng)

 Chú ý :Trong câu trên, đông từ “走”+的” làm định ngữ tu sức cho “时候”. Trong tiếng Trung, khi động từ + “的” thì không thể lặp lại.

Ví dụ:

我们走走的时候 (Wǒmen zǒu zǒu de shíhòu)                                我幻走走/我们走的时候(Wǒ huàn zǒu zǒu/wǒmen zǒu de shíhòu) V

我们听听的音乐(Wǒmen tīng tīng de yīnyuè) X                                 我们听听音乐/我们听的音乐(Wǒmen tīng tīng yīnyuè/wǒmen tīng de yīnyuè) V

这是我睡觉睡觉的地方(Zhè shì wǒ shuìjiào shuìjiào dì dìfāng) X      这是我睡觉的地方(Zhè shì wǒ shuìjiào dì dìfāng) V

Khi động từ làm trạng ngữ thì không thể lặp lại

Ví dụ:

1. 刚来中国的时候,我试试着说一点汉语。(Gāng lái zhōngguó de shíhòu, wǒ shì shìzhe shuō yīdiǎn hànyǔ.) X(sai)

⇒ 刚来中国的时候,我试着说一点汉语 (Gāng lái zhōngguó de shíhòu, wǒ shìzhe shuō yīdiǎn hànyǔ).  V(đúng)

Trong câu nói trên, động từ “试” làm trạng ngữ tu sức cho ” từ “说”. Trong tiếng Trung, có một loại động từ chỉ trạng thái hoặc phương thức. Những từ này khi làm trạng ngữ thì không thể lặp lại như: 哭(Kū) , 笑(xiào), 跳(tiào), 看(kàn), 听(tīng ), 等(děng)…

Ví dụ:

哭哭着睡了/Kū kūzhe shuìle/ X(sai)                                                     笑笑着说/Xiào xiàozhe shuō/ X(sai)

哭著睡了/Kūzhe shuìle/ : vừa khóc vừa ngủ. V(đúng)                        笑着说/Xiàozhe shuō/. vừa nói vừa cười V(đúng). 

Động từ biểu thị sự tiếp diễn, tiến hành của động tác không được lặp lại.

Ví dụ:

1. 这几另我们正在学习学习太极拳。(Zhè jǐ lìng wǒmen zhèngzài xuéxí xuéxí tàijí quán).   X

⇒ 这几天我们正在学习太极拳。(Zhè jǐ tiān wǒmen zhèngzài xuéxí tàijí quán). Những ngày này chúng tôi đang học Thái Cực Quyền.V

Chú ýTrong tiếng Trung, khi động từ biểu thị sự tiếp diễn, sự tiến hành của hành động hoặc sự việc không được sử dụng hình thức lặp lại của động từ. Phương pháp đơn giản nhất để nhớ cái quy tắc này là chỉ cần trong câu xuất hiện “正在/Zhèngzài/”  thì từ đó không được lặp lại.

Đằng sau của động từ lặp lại không được xuất hiện bổ ngữ kết quả: Quy tắc về ngữ pháp hán ngữ: Đằng sau động từ lặp lại không thể xuất hiện bổ ngữ kết quả. Bởi vì động từ lặp lại biểu thị sự thử nghiệm cái gì đó. Cho dù là người nói khi đang nói cũng chưa biết kết quả của sự việc như thế nào.

1. 我一定要写写好这篇文章。/Wǒ yīdìng yào xiě xiě hǎo zhè piān wénzhāng./  X

⇒ 我一定写好这篇文章。/Wǒ yīdìng xiě hǎo zhè piān wénzhāng./ Tôi nhất định phải viết thật tốt bài viết này. V

Đằng sau động từ lặp lại phải dùng thêm đại từ với những từ chỉ số lượng.

Ví dụ:

1. 我要去图书馆借借一本书. (Wǒ yào qù túshū guǎn jiè jiè yī běn shū).  X

⇒我要去图书馆借本书. (Wǒ yào qù túshū guǎn jiè běn shū). Tôi muốn đi đến thư viện mượn sách.  V

⇒我要去图书馆借借这本书. (Wǒ yào qù wéi shūguǎn jiè jiè zhè běn shū). Tôi muốn đến thư viện mượn quyển sách này.   V

Đằng sau của động từ lặp lại, nếu xuất hiện tân ngữ mang từ chỉ số lượng như câu ở trên, thì đằng trước lượng từ phải thêm đại từ chỉ thị “这”,”那” biểu thị sự xác định của lượng từ. Nếu muốn biểu thị số lượng chưa xác định thì không thể sử dụng hình thức lặp lại của động từ.

Đằng sau động từ lặp lại không thể mang bổ ngữ động lượng.

Ví dụ:

1. 让我看看一下儿这本书。X

⇒ 让我看看这本书。(Ràng wǒ kàn kàn zhè běn shū). V

⇒ 让我看—下儿这本书. (Ràng wǒ kàn—xiàr zhè běn shū.). V

2. 这个夏天我要去东北旅行旅行几天。X

⇒ 这个夏天我要去东北旅行几天。(Zhège xiàtiān wǒ yào qù dōngběi lǚxíng jǐ tiān). V

Trong câu trên, đằng sau động từ lặp lại mang bổ ngữ động lượng “一下儿”, là không phù hợp với ngữ pháp tiếng hán. Bởi vì động từ lặp lại thì biểu thị ý nghĩ một chút, lại được dùng với bổ ngữ động lượng khi vì thế sẽ gây ra hiện tượng trùng lặp về ý nghĩa. Cũng như vậy thì bổ ngữ thời lượng và động từ lặp lại không thể đặt cùng lúc trong một câu.

Sử dụng sai các động từ hai âm tiết

1. 昨天我到北京大学参观了一参观。X

⇒ 昨天我到北京大学参观了参观. (Zuótiān wǒ dào běijīng dàxué cānguānle cānguān). Hôm qua tôi đến đại học Bắc Kinh tham quan. V

*** Động từ trong tiếng Trung phân loại thành đơn âm tiết và song âm tiết. Động từ đơn âm tiết có ba hình thức lặp lại: A,A一A(Nhấn mạnh hiện tại và tương lai), A了A(Nhấn mạnh quá khứ). Đối với động từ song âm tiết có hai hình thức lặp lại: ABAB,AB 了 AB.

Ví dụ:

说一说 / 说了说/

学习学习 / 学习了学习

Sử dụng sai các động từ lặp lại với cấu trúc động từ-đối tượng. 动宾结构的动词重叠形式的误用。

Ví dụ:

1. 明天我要回国了,今天我们一起喝酒喝酒。 X

⇒ 明天我要回国了,今我们一起喝喝酒。(Míngtiān wǒ yào huíguóle, jīn wǒmen yīqǐ hē hējiǔ). Ngày mai tôi về nước rồi, hôm nay chúng tôi uống rượu với nhau. V

*** Có một loại động từ trong tiếng Trung bao gồm một hình thái và một danh từ. Loại động từ này được gọi là một động từ có cấu trúc động từ, như “uống” trong câu trên. Từ này chỉ có thể lặp lại động từ khi nó trùng nhau một phần, không phải tất cả đều lặp lại. Có các động từ như: 吃饭(ăn),喝茶(uống trà), 写字(viết), 鼓掌(Gǔzhǎng: vỗ tay),点头(Diǎntóu: gật đầu), 谈话(nói chuyện) … v.v.

ví dụ:鼓掌一鼓鼓掌, 点头一点点头, 聊天一聊聊天,散步一散散步

Từ li hợp không thể mang tân ngữ và từ địa điểm.

1. 今天晚上我要见面我的女朋友。X

⇒ 今天晚上我和我的女朋友见面. (Jīntiān wǎnshàng wǒ hé wǒ de nǚ péngyǒu jiànmiàn). Buổi chiều hôm nay tôi hẹn hò với bạn gái của tôi. V

⇒ 今天晚上我要见她面. (Jīntiān wǎnshàng wǒ yào jiàn tā miàn). chiều nay tôi muốn gặp cô ấy. V

2. 我来中国的时候,跟我的父母告别飞场的。X

⇒ 我来中国的时候, 在飞机场跟我的父母吿别。(Wǒ lái zhōngguó de shíhòu, zài fēijī chǎng gēn wǒ de fùmǔ gào bié). Lúc tôi đế Trung Quốc, ở sân bay đã cùng bố mẹ nói lời cáo biệt. V

⇒ 我来中国的时候, 跟我的父母在飞机场吿别。(Wǒ lái zhōngguó de shíhòu, gēn wǒ de fùmǔ zài fēijī chǎng gào bié).  Lúc tôi đi Trung Quốc, đã tạm biệt bố mẹ tôi ở sân bay. V

*** Trong tiếng Trung có một loại động từ do một một động từ kết hợp với từ tố là danh từ tạo thành kết cấu động tân.

Ví dụ:  trên “见面” do một động từ và một danh từ tạo thành kết cấu động bổ. Đó gọi là từ li hợp…Đằng sau từ li hợp thường không mang tân ngữ. Có kết cấu như sau:

Giới từ + đối tượng + từ li hợp.

Những loại động từ như thế này có 握手(Wòshǒu: bắt tay),结婚(jiéhūn: kết hôn),分手(fēnshǒu: chia tay), 招手(zhāoshǒu: vẫy gọi),毕业(bìyè: tốt nghiệp),鼓掌(gǔzhǎng: vỗ tay),认错( rèncuò: nhận lỗi),道谢(dàoxiè: cảm ơn)…

提示:汉语里有一类动词,是由一个动词素和一个名词素构成的动宾结构,如上句中 的“见面”;或是由一个动词素和一个名词素构成的动补结构。这种词叫离合词。离合词的后面一般不能在宾语。原来应该出现在动词的后面的宾语部分要与一个介 词组成介宾结构,放在离合词的前面作状态语,如“和女朋友觅面”即:介词+宾语+离合词。这一类的动词有: 握手,结婚,分手, 招手,毕业,鼓掌,认错,道谢等。

Ví dụ:

1. 我握手朋友。X                                                                                                                2.  他结婚中国人了。X

⇒我跟朋友握手。(Wǒ gēn péngyǒu wòshǒu).  Tôi bắt tay bạn của tôi.                         ⇒他和中国人结婚了。(Tā hé zhōngguó rén jiéhūnle). Anh ta kết hôn với một người Trung Quốc. V

Đằng sau từ li hợp không thể mang đại từ nghi vấn.

1. 我昨天发言的时候,你点头什? X

⇒ 我昨天发言的时候,你点什么头? (Wǒ zuótiān fāyán de shíhòu, nǐ diǎn shénme tóu). Hôm qua lúc tôi phát biểu, bạn gât đầu cái gì? V

Trong câu trên “点头” là từ li hợp. Ngữ pháp tiếng Trung hiện đại quy định, đại từ nghi vấn “什么” không thể đặt sau từ li hợp, mà phải chêm xen vào giữa từ li hợp như thế này “点什么 头”….. Chú ý rằng từ động từ li hợp có thể tách ra và thêm những thành phần khác vào giữa.

ví dụ:天这么冷, 你游什么泳?(Tiān zhème lěng, nǐ yóu shénme yǒng).  Trời thì lạnh thế này, anh bơi cái gì mà bơi?

Động từ li hợp không thể thêm  “着” nhưng có thể thêm “了“,”过” vào giữa.

Ví dụ:

1. 现在我爸爸的生意破着产,我没有钱再读书了. X

⇒ 现在我爸爸的生意破产了.我没有钱再读书了。(Xiànzài wǒ bàba de shēngyì pòchǎnle. Wǒ méiyǒu qián zài dúshūle). Bây giờ công việc kinh doanh của cha tôi bị phá sản. Tôi không còn tiền để học nữa. V

2. 今天早上我起著床的时候外面正在下着兩。X

⇒今天早上我起床的时候外面正在下着雨。(Jīntiān zǎoshang wǒ qǐchuáng de shíhòu wàimiàn zhèngzài xiàzhe yǔ). sáng nay lúc tôi ngủ dậy, ngoài trời đang mưa rồi.V

3. 骗我已经受了,不能再受骗了。X

⇒我已经了受过骗了,不能再受骗。(Wǒ yǐjīng le shòuguò piàn le, bùnéng zài shòupiàn). Tôi đã bị lừa dối, tôi không thể bị lừa dối nữa V

Trong môn học tiếng Trung, có một loại động từ li hợp mà thành phần thêm vào giữa có giới hạn như:

  • 破产 (Pòchǎn: phá sản)
  • 订婚 (dìnghūn: đính hôn)
  • 结婚 (jiéhūn: kết hôn)
  • 辞职 (cízhí: từ chức)
  • 起床(qǐchuáng: ngủ dậy)
  • 上路(shànglù: lên đường)
  • 上学( shàngxué: đi học)
  • 开学(kāixué: khai giảng)
  • 放心(fàngxīn: yên tâm)

Chúng đều biểu thị không thể tiếp tục hành vi hay động tác nào đó hay là biểu thị hành động đã hoàn thành thì không thể thêm “着” mà phải thêm “了”,”过”.

Ví dụ:

1. 礼已经敬了.                                     2. 当一经上了 X

⇒ 敬过礼了. (Jìng guòlǐle).  V                ⇒上过当了. (Shàngguò dàng le).  V

Một số từ ly hợp  không thể được thêm bằng “着”, “了”, ”过“ vào giữa như: 

Ví dụ:

1. 昨天我接了到家里的一个电话。X

⇒ 昨天我接到了家里的一个电话。(Zuótiān wǒ jiē dàole jiālǐ de yīgè diànhuà).  Tôi đã nhận được một cuộc gọi từ nhà ngày hôm qua  V

Một vài động từ tiếng Trung li hợp không thể thêm “得” vào giữa.

Ví dụ:

1. 我认得得去公园的路。X

⇒ 我认得去公园的路。(wǒ rèndé qù gōngyuán de lù).  Tôi biết đường đến công viên. V

Phân loại động từ trong tiếng Trung

Có các loại động từ sau:

1. Động từ biểu thị động tác: 听,学习…

2. Động từ biểu thị hoạt động tâm lý: 爱(Ài: yêu),怕(pà: sợ)…

3. Động từ biểu thị sự tồn tại, biến đổi, mất đi: 有,发生 (fāshēng: phát sinh, xảy ra),消失 (xiāoshī: tiêu tan, mất hút)…

4. Động từ biểu thị bắt đầu hay kết thúc: 开始 (Kāishǐ: bắt đầu),停止 (tíngzhǐ: đình chỉ, tạm ngừng)…

5. Động từ biểu thị thỉnh cầu, sai khiến: 请,叫,派 (pài: phái, cử)…

6. Động từ biểu thị khả năng, nguyện vọng: 要,能,可以…

7. Động từ biểu thị xu hướng: 上,下,来,去…出来,进去…

8. Động từ biểu thị phán đoán: 是…

9. Động từ biểu thị sự đối đãi, xử lý (động từ hình thức): 加以 (jiāyǐ: tiến

hành),给予 (jǐyǔ: dành cho)…

*Đặc điểm ngữ pháp của động từ

1. Động từ nói chung có thể nhận sự bổ nghĩa của các loại phó từ trừ phó từ trình độ

Ví dụ: 不卖,正在看,常喝…

Riêng động từ biểu thị hoạt động tâm lý, động từ năng nguyện và một số ngữ động

tân nói chung có thể nhận cả sự bổ nghĩa của phó từ trình độ.

Ví dụ: 非常喜欢,很愿意,很有办法…

2. Động từ nói chung có thể mang “”, “”, “” ở phía sau để biểu thị động thái.

Ví dụ: 想了,坐着,去过…

3. Một bộ phận động từ có thể lặp lại biểu thị thêm ý nghĩa thời gian xảy ra động

tác ngắn, số lượng ít hoặc “thử”.

Ví dụ: 介绍介绍 (Jièshào jièshao: giới thiệu một chút)

做做 (Zuò zuo: làm thử)

4. Đại bộ phận động từ có thể mang tân ngữ

Ví dụ: 上车,学英语

5. Động từ thường làm vị ngữ hay động từ vị ngữ

Ví dụ: 他去。(Anh ta đi.)

她唱歌。(Cô ấy hát.)

Động từ Năng nguyện

Động từ năng nguyện là loại động từ chỉ khả năng, nguyện vọng, thường có mấy ý nghĩa dưới đây:

Biểu thị khả năng: 能,能够 (nénggòu: có thể), 会, 可以…

Biểu thị tất yếu: 应该 (Yīnggāi: nên, phải), 要,得 (děi: cần phải), 必

需 (Bìxū: cần phải)…

Biểu thị ý nguyện: 愿 (yuàn: muốn, bằng lòng, mong), 愿意 (Yuànyì:

tự nguyện, bằng lòng), 肯 (kěn: chịu), 敢 (gǎn: dám)…

Đặc điểm ngữ pháp của động từ Năng nguyện:

→ Xem chi tiết bài: Động từ Năng nguyện trong tiếng Trung

Ý nghĩa  Động từ 晒 [曬] : Shài [ Sái].

日晒雨淋 (rì shài yǔ lín).  Nắng chiếu mưa tuôn

阳光晒得窗帘褪了色。 (yáng guāng shài dé chuāng lián tuì le sè) 。 Ánh nắng (chiếu) làm bạc màu tầm rèm cửa

Ý nghĩa từ vựng 晒  : Phơi, Phơi nắng

晒被子 (shài bèi zi).  Phơi chăn

晒粮食 (shài liáng shi).  Phơi khô lương thực;

太阳晒热了土地。 (tài yáng shài rè le tǔ dì) 。 Ánh mặt trời hong khô mặt đất

我们在阳光充足的海滩上晒太阳。 (wǒ men zài yáng guāng chōng zú de hǎi tān shàng shài tài yáng) 。 Chúng tôi nằm phơi nắng trên bãi biển chan hòa ánh nắng

Từ ghép với từ vựng 晒

晒台: (Shàitái). Sân phơi

晒斑:(shài bān). Cháy nắng

晒黑: (shài hēi). Rám nắng

晒熟: (shài shú). Sạm nắng

Nghĩa mở rộng của từ vựng 晒:

晒 [shài]: Chia sẻ, công khai

Ví dụ:

晒手机 /shài shǒu jī/ Chia sẻ qua điện thoại

晒工资 /shài gōng zī/ Công khai mức lương

晒心情 /shài xīn qíng/ Chia sẻ trạng thái

Thành ngữ từ vựng tiếng Trung 晒

三天打鱼两天晒网 [ Sān tiān dǎ yú liǎng tiān shài wǎng]

Ba ngày bắt cá, 2 ngày thả lưới ( Dịch nghĩa: muốn chỉ những người làm việc không kiên trì )

Danh sách 210 Động từ thường gặp trong tiếng Trung

STT Chữ Hán Pinyin Tiếng Việt
1 🔊 学习 xuéxí Học tập
2 🔊 听 tīng Nghe
3 🔊 说 shuō Nói
4 🔊 读 Đọc
5 🔊 写 xiě Viết
6 🔊 看 kàn Nhìn, xem
7 🔊 工作 gōngzuò Làm việc
8 🔊 休息 xiūxí Nghỉ ngơi
9 🔊 做 zuò Làm
10 🔊 玩 wán Chơi
11 🔊 吃 chī Ăn
12 🔊 喝 Uống
13 🔊 睡觉 shuìjiào Ngủ
14 🔊 跑步 pǎobù Chạy bộ
15 🔊 买 mǎi Mua
16 🔊 卖 mài Bán
17 🔊 送 sòng Tặng, gửi
18 🔊 打电话 dǎdiànhuà Gọi điện thoại
19 🔊 开车 kāichē Lái xe
20 🔊 坐车 zuòchē Đi xe
21 🔊 学习 xuéxí Học tập
22 🔊 准备 zhǔnbèi Chuẩn bị
23 🔊 帮助 bāngzhù Giúp đỡ
24 🔊 借 jiè Mượn
25 🔊 还 huán Trả lại
26 🔊 停 tíng Dừng lại
27 🔊 遇见 yùjiàn Gặp mặt
28 🔊 谈论 tánlùn Thảo luận
29 🔊 开始 kāishǐ Bắt đầu
30 🔊 结束 jiéshù Kết thúc
31 🔊 结束 jiéshù Kết thúc
32 🔊 计划 jìhuà Kế hoạch
33 🔊 建议 jiànyì Gợi ý, đề nghị
34 🔊 离开 líkāi Rời khỏi, ra đi
35 🔊 返回 fǎnhuí Trở lại
36 🔊 找 zhǎo Tìm kiếm
37 🔊 丢失 diūshī Đánh mất, mất
38 🔊 解决 jiějué Giải quyết
39 🔊 纠正 jiūzhèng Sửa chữa, chỉnh sửa
40 🔊 介绍 jièshào Giới thiệu
41 🔊 说明 shuōmíng Giải thích
42 🔊 确认 quèrèn Xác nhận
43 🔊 取消 qǔxiāo Hủy bỏ
44 🔊 拒绝 jùjué Từ chối
45 🔊 接受 jiēshòu Chấp nhận
46 🔊 付款 fùkuǎn Thanh toán
47 🔊 存款 cúnkuǎn Gửi tiền, tiết kiệm
48 🔊 取款 qǔkuǎn Rút tiền
49 🔊 借款 jièkuǎn Vay tiền
50 🔊 还款 huánkuǎn Trả nợ
51 🔊 签名 qiānmíng Ký tên
52 🔊 签证 qiānzhèng Visa
53 🔊 办理 bànlǐ Giải quyết,办理
54 🔊 搬家 bānjiā Chuyển nhà
55 🔊 修理 xiūlǐ Sửa chữa
56 🔊 装修 zhuāngxiū Trang trí, sửa sang
57 🔊 维修 wéixiū Bảo dưỡng, sửa chữa
58 🔊 测量 cèliáng Đo lường
59 🔊 评估 pínggū Đánh giá
60 🔊 调整 tiáozhěng Điều chỉnh
61 🔊 翻译 fānyì Dịch thuật
62 🔊 看病 kànbìng Khám bệnh
63 🔊 治疗 zhìliáo Chữa trị
64 🔊 手术 shǒushù Phẫu thuật
65 🔊 体检 tǐjiǎn Khám sức khỏe
66 🔊 护理 hùlǐ Chăm sóc
67 🔊 预防 yùfáng Phòng ngừa
68 🔊 保护 bǎohù Bảo vệ
69 🔊 感慨 gǎnkǎi Cảm thán, than thở
70 🔊 发布 fābù Phát hành, công bố
71 🔊 推荐 tuījiàn Giới thiệu, tiến cử
72 🔊 研究 yánjiū Nghiên cứu
73 🔊 发现 fāxiàn Phát hiện, khám phá
74 🔊 创造 chuàngzào Tạo ra, sáng tạo
75 🔊 设计 shèjì Thiết kế
76 🔊 制造 zhìzào Chế tạo, sản xuất
77 🔊 生产 shēngchǎn Sản xuất, chế tạo
78 🔊 集中 jízhōng Tập trung, tập hợp
79 🔊 分散 fēnsàn Phân tán, phân khúc
80 🔊 重视 zhòngshì Trọng视
81 🔊 忽视 hūshì Lờ đi, bỏ qua
82 🔊 保持 bǎochí Giữ, duy trì
83 🔊 改变 gǎibiàn Thay đổi, biến đổi
84 🔊 提供 tígōng Cung cấp, đưa ra
85 🔊 传递 chuándì Truyền đạt, truyền tải
86 🔊 带领 dàilǐng Dẫn dắt, lãnh đạo
87 🔊 推进
88 🔊 促进 cùjìn Thúc đẩy, tăng cường
89 🔊 支持 zhīchí Hỗ trợ, ủng hộ
90 🔊 反对 fǎnduì Phản đối, chống lại
91 🔊 赞成 zànchéng Đồng tình, tán thành
92 🔊 表示 biǎoshì Biểu thị, diễn đạt
93 🔊 接受 jiēshòu Chấp nhận, tiếp nhận
94 🔊 拥有 yōngyǒu Sở hữu, có
95 🔊 需要 xūyào Cần, yêu cầu
96 🔊 依赖 yīlài Phụ thuộc, dựa vào
97 🔊 放弃 fàngqì Từ bỏ, bỏ cuộc
98 🔊 追求 zhuīqiú Theo đuổi, khao khát
99 🔊 实现 shíxiàn Thực hiện, đạt được
100 🔊 利用 lìyòng Tận dụng, sử dụng
101 🔊 发挥 fāhuī Phát huy, khai thác
102 🔊 掌握 zhǎngwò Nắm vững, kiểm soát
103 🔊 认识 rènshi Nhận thức, hiểu biết
104 🔊 理解 lǐjiě Hiểu, lý giải
105 🔊 分享 fēnxiǎng Chia sẻ
106 🔊 喜欢 xǐhuān Thích, yêu thích
107 🔊 厌恶 yànè Ghét, chán ghét
108 🔊 忍受 rěnshòu Chịu đựng, cam chịu
109 🔊 忍耐 rènnài Kiên nhẫn, chịu đựng
110 🔊 羡慕 xiànmù Ngưỡng mộ, hâm mộ
111 🔊 崇拜 chóngbài Tôn sùng, thờ phụng
112 🔊 讨厌 tǎoyàn Chán ghét, ghét bỏ
113 🔊 轻视 qīngshì

 

114 🔊 尊重 zūnzhòng Tôn trọng, kính trọng
115 🔊 鄙视 bǐshì Coi thường, khinh thường
116 🔊 了解 liǎojiě Hiểu, nắm rõ
117 🔊 懂得 dǒngdé Hiểu, biết
118 🔊 学习 xuéxí Học tập, học hỏi
119 🔊 练习 liànxí Luyện tập, tập luyện
120 🔊 进步 jìnbù Tiến bộ, tiến triển
121 🔊 提高 tígāo Nâng cao, cải thiện
122 🔊 改进 gǎijìn Cải tiến, cải thiện
123 🔊 发展 fāzhǎn Phát triển, phát triển
124 🔊 壮大 zhuàngdà Mạnh mẽ, lớn mạnh
125 🔊 建设 jiànshè Xây dựng, xây lắp
126 🔊 发起 fāqǐ Khởi xướng, bắt đầu
127 🔊 参与 cānyù Tham gia, tham dự
128 🔊 加入 jiārù Tham gia, gia nhập
129 🔊 领导 lǐngdǎo Lãnh đạo, chỉ đạo
130 🔊 负责 fùzé Chịu trách nhiệm
131 🔊 执行 zhíxíng Thực hiện, thi hành
132 🔊 制定 zhìdìng Lập ra, đặt ra
133 🔊 规定 guīdìng Qui định, quy định
134 🔊 完成 wánchéng Hoàn thành, làm xong
135 🔊 实施 shíshī Thực hiện, triển khai
136 🔊 落实 luòshí Triển khai, thực hiện
137 🔊 批准 pīzhǔn Phê chuẩn, chấp thuận
138 🔊 审批 shěnpī Phê duyệt, xét duyệt
139 🔊 批复 pīfù Phê duyệt, trả lời
140 🔊 确定 quèdìng

 

141 🔊 决定 juédìng Quyết định, quyết đoán
142 🔊 表决 biǎojué Bỏ phiếu, biểu quyết
143 🔊 投票 tóupiào Bỏ phiếu, đưa ra phiếu
144 🔊 选举 xuǎnjǔ Bầu cử, tuyển cử
145 🔊 竞选 jìngxuǎn Bầu cử, tranh cử
146 🔊 演讲 yǎnjiǎng Diễn thuyết, phát biểu
147 🔊 演示 yǎnshì Trình diễn, giới thiệu
148 🔊 展示 zhǎnshì Trưng bày, trình diễn
149 🔊 教育 jiàoyù Giáo dục, đào tạo
150 🔊 培训 péixùn Đào tạo, huấn luyện
151 🔊 讲解 jiǎngjiě Giải thích, trình bày
152 🔊 传授 chuánshòu Truyền đạt, giảng dạy
153 🔊 演练 yǎnliàn Thực hành, huấn luyện
154 🔊 组织 zǔzhī Tổ chức, tổng hợp
155 🔊 协调 xiétiáo Phối hợp, điều hòa
156 🔊 调配 tiáopèi Sắp xếp, phân bổ
157 🔊 安排 ānpái Sắp xếp, tổ chức
158 🔊 分配 fēnpèi Phân phát, phân bổ
159 🔊 筹备 chóubèi Chuẩn bị, sắp xếp
160 🔊 筹划 chóuhuà Lập kế hoạch, lập kế hoạch
161 🔊 制定计划 zhìdìng jìhuà Lập kế hoạch, đặt ra kế hoạch
162 🔊 总结 zǒngjié Tổng kết, tổng hợp
163 🔊 分析 fēnxī Phân tích, phân loại
164 🔊 评估 pínggū Đánh giá, định giá

 

165 🔊 审核 shěnhé Kiểm tra, duyệt
166 🔊 检查 jiǎnchá Kiểm tra, kiểm định
167 🔊 调查 diàochá Khảo sát, điều tra
168 🔊 研究 yánjiū Nghiên cứu, nghiên gỉ
169 🔊 创造 chuàngzào Sáng tạo, tạo ra
170 🔊 发明 fāmíng Phát minh, sáng chế
171 🔊 设计 shèjì Thiết kế, thiết lập
172 🔊 精简 jīngjiǎn Tinh giản, đơn giản hóa
173 🔊 优化 yōuhuà Tối ưu, cải tiến
174 🔊 改良 gǎiliáng Cải tiến, cải cách
175 🔊 改善 gǎishàn Cải thiện, cải tạo
176 🔊 提升 tíshēng Nâng cao, nâng cấp
177 🔊 完善 wánshàn Hoàn thiện, hoàn chỉnh
178 🔊 规范 guīfàn Tiêu chuẩn, quy chuẩn
179 🔊 统一 tǒngyī Thống nhất, đồng nhất
180 🔊 融合 rónghé Kết hợp, hòa nhập
181 🔊 吸收 xīshōu Tiếp thu, hấp thụ
182 🔊 发掘 fājué Khai thác, khám phá
183 🔊 探索 tànsuǒ Khám phá, thám hiểm
184 🔊 创新 chuàngxīn Đổi mới, sáng tạo
185 🔊 拓展 tuòzhǎn Mở rộng, phát triển
186 🔊 拓宽 tuòkuān Mở rộng, nới rộng
187 🔊 发展前途 fāzhǎn qiántú Triển vọng phát triển
188 🔊 发展方向 fāzhǎn fāngxiàng Hướng phát triển
189 🔊 防止 fángzhǐ Phòng chống, ngăn chặn
190 🔊 避免 bìmiǎn

 

191 🔊 预防 yùfáng Phòng ngừa, đề phòng
192 🔊 治理 zhìlǐ Quản lý, điều tiết
193 🔊 救援 jiùyuán Cứu hộ, cứu trợ
194 🔊 救灾 jiùzāi Cứu trợ, cứu hộ thảm họa
195 🔊 赈灾 zhènzāi Cứu trợ, viện trợ
196 🔊 扶贫 fúpín Cứu trợ nghèo, giúp đỡ
197 🔊 助学 zhùxué Hỗ trợ học sinh, học bổng
198 🔊 救助 jiùzhù Giúp đỡ, cứu trợ
199 🔊 扶持 fúchí Hỗ trợ, giúp đỡ
200 🔊 关注 guānzhù Quan tâm, chú ý
201 🔊 呼吁 hūyù Kêu gọi, kêu khẩn
202 🔊 倡导 chàngdǎo Khuyến khích, tuyên truyền
203 🔊 宣传 xuānchuán Tuyên truyền, quảng bá
204 🔊 弘扬 hóngyáng Tôn vinh, giữ gìn
205 🔊 振兴 zhènxīng Phát triển, nâng cao tinh thần
206 🔊 提倡 tíchàng Khuyến khích, đề xướng
207 🔊 鼓励 gǔlì Cổ vũ, động viên
208 🔊 促进 cùjìn Thúc đẩy, đẩy mạnh
209 🔊 推广 tuīguǎng Quảng bá, phổ biến
210 🔊 普及 pǔjí Phổ biến, lan rộng
211 🔊 公布 gōngbù Công bố, thông báo
212 🔊 公示 gōngshì Công bố, công khai thông tin
213 🔊 公开 gōngkāi Công khai, tiết lộ
214 🔊 披露 pīlù Tiết lộ, phơi bày
215 🔊 揭露 jiēlù Phơi

 

216 🔊 泄露 xièlù Tiết lộ, rò rỉ thông tin
217 🔊 合作 hézuò Hợp tác, cộng tác
218 🔊 协作 xiézuò Hợp tác, phối hợp
219 🔊 搭配 dāpèi Kết hợp, phối hợp
220 🔊 同行 tóngháng Đồng nghiệp, đồng ngành
221 🔊 竞争 jìngzhēng Cạnh tranh, đối đầu
222 🔊 竞赛 jìngsài Cuộc thi, tranh tài
223 🔊 角逐 jiǎozhú Cạnh tranh, tranh đua
224 🔊 磨合 móhé Mài dũa, hòa nhập
225 🔊 配合 pèihé Phối hợp, hợp tác
226 🔊 进行 jìnxíng Tiến hành, thực hiện
227 🔊 展开 zhǎnkāi Triển khai, mở rộng
228 🔊 开展 kāizhǎn Khai trương, tổ chức
229 🔊 开拓 kāituò Mở rộng, khai phá
230 🔊 推进 tuījìn Thúc đẩy, đẩy mạnh
231 🔊 推动 tuīdòng Thúc đẩy, thúc giục
232 🔊 推广 tuīguǎng Quảng bá, phổ biến
233 🔊 推介 tuījiè Giới thiệu, giới thiệu
234 🔊 安排 ānpái Sắp xếp, tổ chức
235 🔊 策划 cèhuà Lập kế hoạch, kế hoạch hóa
236 🔊 计划 jìhuà Kế hoạch, kế hoạch hóa
237 🔊 策略 cèlüè Chiến lược, đường lối
238 🔊 方案 fāng’àn Kế hoạch, phương án
239 🔊 技巧 jìqiǎo Kỹ năng, kỹ thuật
240 🔊 方法 fāngfǎ Phương pháp, cách thức
241 🔊 步骤

 

241 🔊 步骤 bùzhòu Bước, thủ tục
242 🔊 过程 guòchéng Quá trình, quá trình diễn ra
243 🔊 程序 chéngxù Chương trình, quy trình
244 🔊 原则 yuánzé Nguyên tắc, quy tắc
245 🔊 标准 biāozhǔn Tiêu chuẩn, chuẩn mực
246 🔊 规则 guīzé Quy tắc, quy định
247 🔊 规定 guīdìng Quy định, quy chế
248 🔊 纪律 jìlǜ Kỷ luật, kỷ cương
249 🔊 条例 tiáolì Quy định, quy chế
250 🔊 动态 dòngtài Tình hình, tình trạng
251 🔊 变化 biànhuà Biến đổi, thay đổi
252 🔊 趋势 qūshì Xu hướng, tăng trưởng
253 🔊 形势 xíngshì Tình hình, hoàn cảnh
254 🔊 局面 júmiàn Tình hình, tình trạng
255 🔊 现状 xiànzhuàng Hiện trạng, tình hình hiện tại
256 🔊 倾向 qīngxiàng Xu hướng, chiều hướng
257 🔊 压力 yālì Áp lực, sức ép
258 🔊 挑战 tiǎozhàn Thách thức, thử thách
259 🔊 困难 kùnnan Khó khăn, khó khăn
260 🔊 挫折 cuòzhé Thất bại, thất bại
261 🔊 责任 zérèn Trách nhiệm, bổn phận
262 🔊 义务 yìwù Nghĩa vụ, trách nhiệm
263 🔊 任务 rènwù Nhiệm vụ, nhiệm vụ
264 🔊 使命 shǐmìng Nhiệm vụ, sứ mệnh
265 🔊 承担 chéngdān Đảm nhận, gánh vác

 

266 🔊 分担 fēndān Chia sẻ, đảm nhận
267 🔊 分配 fēnpèi Phân phối, phân bổ
268 🔊 分享 fēnxiǎng Chia sẻ, chia sẻ
269 🔊 分析 fēnxī Phân tích, phân tích
270 🔊 比较 bǐjiào So sánh, so sánh
271 🔊 研究 yánjiū Nghiên cứu, nghiên cứu
272 🔊 探讨 tàntǎo Thảo luận, thảo luận
273 🔊 讨论 tǎolùn Thảo luận, thảo luận
274 🔊 交流 jiāoliú Trao đổi, giao tiếp
275 🔊 协商 xiéshāng Thương lượng, đàm phán
276 🔊 商量 shāngliang Bàn bạc, thảo luận
277 🔊 磋商 cuōshāng Thương lượng, bàn bạc
278 🔊 咨询 zīxún Tư vấn, hỏi và trả lời
279 🔊 咨询 zīxún Tư vấn, hỏi và trả lời
280 🔊 咨询 zīxún Tư vấn, hỏi và trả lời
281 🔊 借鉴 jièjiàn Học tập, tham khảo
282 🔊 启示 qǐshì Cảm hứng, khuyến khích
283 🔊 经验 jīngyàn Kinh nghiệm, kinh nghiệm
284 🔊 体验 tǐyàn Trải nghiệm, trải nghiệm
285 🔊 改进 gǎijìn Cải tiến, cải thiện
286 🔊 改良 gǎiliáng Cải tiến, cải thiện
287 🔊 完善 wánshàn Hoàn thiện, hoàn thiện
288 🔊 优化 yōuhuà Tối ưu hóa, cải tiến
289 🔊 革新 gémàn Cải cách, cải tiến
290 🔊 创新 chuàngxīn Đổi mới, sáng tạo

 

290 🔊 创意 chuàngyì Sáng tạo, ý tưởng
291 🔊 创造 chuàngzào Sáng tạo, tạo ra
292 🔊 创作 chuàngzuò Sáng tác, viết
293 🔊 设计 shèjì Thiết kế, lập kế hoạch
294 🔊 策略 cèlüè Chiến lược, đường lối
295 🔊 优先 yōuxiān Ưu tiên, đặt trước
296 🔊 关注 guānzhù Quan tâm, theo dõi
297 🔊 关心 guānxīn Quan tâm, chăm sóc
298 🔊 关爱 guān’ài Quan tâm, yêu thương
299 🔊 支持 zhīchí Hỗ trợ, ủng hộ
300 🔊 帮助 bāngzhù Giúp đỡ, trợ giúp
301 🔊 鼓励 gǔlì Cổ vũ, khuyến khích
302 🔊 鼓舞 gǔwǔ Khích lệ, động viên
303 🔊 激励 jīlì Khích lệ, kích thích
304 🔊 振奋 zhènfèn Cổ vũ, động viên
305 🔊 信任 xìnrèn Tin tưởng, tín nhiệm
306 🔊 尊重 zūnzhòng Tôn trọng, tôn trọng
307 🔊 理解 lǐjiě Hiểu biết, hiểu được
308 🔊 宽容 kuānróng Khoan dung, tha thứ
309 🔊 包容 bāoróng Bao dung, tha thứ
310 🔊 谅解 liàngjiě Thông cảm, thông cảm
311 🔊 协调 xiétiáo Điều hòa, cân bằng
312 🔊 和谐 héxié Hòa thuận, hài hòa
313 🔊 合理 hélǐ Hợp lý, hợp lý
314 🔊 公正 gōngzhèng Công bằng, công bằng
315 🔊 公平 gōngpíng

Tải 315 Động từ này về máy của bạn

Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

⇒ Xem thêm:  Động từ Li hợp trong tiếng Trung

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button