Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ của tiếng Trung Quốc thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ công 工 gōng, là bộ thứ 48 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ công: 工 gōng
- Dạng phồn thể: 工
- Số nét: 3 nét
- Cách đọc: gōng
- Hán Việt: công
- Ý nghĩa: người thợ, công việc
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, trái, phải.
Cách viết bộ công: 工

Một số từ đơn chứa bộ công:
| 工 | Gōng | Công |
| 功 | gōng | Công |
| 巧 | qiǎo | Xảo |
| 左 | zuǒ | Tả |
| 攻 | gōng | Công |
| 汞 | gǒng | Hống,cống |
| 貢 | gòng | Cống |
| 項 | xiàng | Hạng |
Một số từ ghép chứa bộ công:
| 工業 | Gōngyè | công nghiệp |
| 工人 | gōngrén | công nhân |
| 工作 | gōngzuò | công tác |
| 工商 | gōngshāng | công thương |
| 工錢 | gōngqián | công tiền |
| 工程 | gōngchéng | công trình |
| 工程师 | gōngchéngshī | công trình sư |
| 工場 | gōngchǎng | công trường |
| 工資 | gōngzī | công tư |
| 工匠 | gōngjiàng | công tượng |
| 工巧 | gōngqiǎo | công xảo |
| 工厂 | gōngchǎng | công xưởng |
| 鳩工 | jiū gōng | cưu công |
| 名工 | mínggōng | danh công |
| 民工 | míngōng | dân công |
| 傭工 | yōnggōng | dung công |
| 舵工 | duò gōng | đà công |
| 怠工 | dàigōng | đãi công |
| 停工 | tínggōng | đình công |
| 督工 | dū gōng | đốc công |
| 加工 | jiāgōng | gia công |
| 化工 | huàgōng | hoá công |
| 畫工 | huàgōng | hoạ công |
| 苦工 | kǔgōng | khổ công |
| 起工 | qǐgōng | khởi công |
Ví dụ mẫu câu:
| 清洁工将清理地毯。 | Qīngjiégōng jiāng qīnglǐ dìtǎn. | Chất tẩy rửa sẽ làm sạch thảm. |
| 养路工的工作很辛苦。 | Yǎnglùgōng de gōngzuò hěn xīnkǔ. | Bảo trì đường bộ là công việc khó khăn. |
| 清洁工的工作很辛苦。 | Qīngjiégōng de gōngzuò hěnxīnkǔ. | Công việc của người dọn dẹp thật vất vả. |
| 这个工程得要7个工。 | Zhège gōngchéng děiyào qīgè gōng. | Dự án này đòi hỏi bảy công việc. |
| 他工于国画和书法。 | Tā gōngyú guóhuà hé shūfǎ. | Ông làm việc trong hội họa và thư pháp Trung Quốc. |
| 搬运工都必须是强劳力。 | Bānyùngōng dōu bìxū shì qiángláolì. | Người khuân vác phải có sức lao động cao. |
| 画框被搬运工弄坏了。 | Huàkuàng bèi bānyùngōng nòng huài le. | Khung hình đã bị phá vỡ bởi porter. |
| 搬运工又把卡车装满了。 | Bānyùngōng yòu bǎ kǎchē zhuāng mǎn le. | Người khuân vác lại đầy xe tải. |
| 他们是契约外来工的后代。 | Tāmen shì qìyuē wàilái gōng de hòudài. | Họ là con đẻ của lao động nhập cư theo hợp đồng. |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.
![Bộ Viết 曰 yuē [bộ thủ tiếng Trung] 2 936241](https://tiengtrungonline.com/wp-content/uploads/2022/03/936241-300x220.gif)
![Bộ Nguyệt 月 yuè [bộ thủ tiếng Trung] 3 143091](https://tiengtrungonline.com/wp-content/uploads/2022/03/143091-300x220.gif)