Thủ Đô các Nước trên Thế giới dịch sang tiếng Trung

Dưới đây là bảng danh sách thủ đô một các nước trên thế giới đã được dịch sang tiếng Trung kèm phiên âm pinyin mà tiếng Trung Chinese chia sẻ đến các bạn. Chúc các bạn có thêm được nhiều kiến thức bổ ích về từ vựng tiếng Trung qua bài viết này nhé!

Thủ đô: 首都 (Shǒu dū)

Quốc gia: 国家 / Guójiā

1 Quốc gia Thủ đô Tiếng Trung pinyin
2 Hoa Kỳ Washington DC 华盛顿特区 huáshèngdùn tèqū
3 Hàn Quốc Seoul 首尔 shǒu’ěr
4 Haiti Port-au-Prince 太子港 tàizǐ gǎng
5 nước Hà Lan Amsterdam 阿姆斯特丹 āmǔsītèdān
6 Guyana Georgetown 乔治敦 qiáozhì duī
7 Guinea-Bissau Bissau 比绍 bǐ shào
8 Equatorial Guinea Malabo 马拉博 mǎ lā bó
9 Guinea Conakry 科纳克里 kē nà kè lǐ
10 Guiana thuộc Pháp Cayenne 卡宴 kǎyàn
11 Guatemala Guatemala 危地马拉 wēidìmǎlā
12 Guam Hagåtña (trước đây là Agana) Hagåtña(原名Agana) Hagåtña(yuánmíng Agana)
13 Guadeloupe Buster 巴斯特 bā sī tè
14 Georgia Tbilisi 第比利斯 dì bǐ lì sī
15 Ghana Accra 阿克拉 ā kèlā
16 Gambia Banjul 班珠尔 bān zhū ěr
17 Gabon Libreville 利伯维尔 lì bó wéi’ěr
18 Fiji Suva trên Viti Levu 维提岛上的苏瓦 wéi tí dǎo shàng de sū wǎ
19 Ethiopia Addis Ababa 亚的斯亚贝巴 yà de sī yà bèi bā
20 Estonia Tallinn 塔林 tǎlín
21 Eritrea Kéo
22 Salvador San Salvador 圣萨尔瓦多 shèng sà’ěrwǎduō
23 Ecuador Quito 基多 jī duō
24 nước Đức Berlin 柏林 bólín
25 Comoros Moroni 莫罗尼 mò luō ní
26 cộng hòa Congo Brazzaville 布拉柴维尔 bù lā chái wéi’ěr
27 Cộng hòa Dân chủ Congo Kinshasa 金夏沙 jīn xià shā
28 Cộng hòa Dominica Santo Domingo 圣多明哥 shèng duō míng gē
29 Cộng hòa Séc Praha 布拉格 bùlāgé
30 Cộng hòa trung phi Bangui 班吉 bān jí
31 Costa Rica San Jose 圣何塞 shènghésāi
32 Croatia Zagreb 萨格勒布 sà gé lè bù
33 Cuba Havana 哈瓦那 hāwǎnà
34 Djibouti Djibouti 吉布提 jíbùtí
35 Dominica Roseau 罗索 luō suǒ
36 Đài loan Đài Bắc 台北 táiběi
37 Đan mạch Copenhagen 哥本哈根 gēběnhāgēn
38 Đông Timor Dili 帝力 dì lì
39 Burundi Xây dựng 布琼布拉 bù qióng bù lā
40 các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất Abu Dhabi 阿布扎比 ābù zhá bǐ
41 Cameroon Yaounde 雅温得 yǎ wēn dé
42 Campuchia Phnom Penh 金边 jīnbiān
43 Canada Ottawa 渥太华 wòtàihuá
44 Cape Verde Praia 普拉亚 pǔ lā yà
45 Chad N’Djamena 恩贾梅纳 ēn jiǎ méi nà
46 Chile thành phố San Diego 圣地亚哥 shèngdìyàgē
47 Colombia Bogota 波哥大 bōgēdà
48 Benin Newport 新港 xīngǎng
49 Bermuda Hamilton 汉密尔顿 hànmì’ěrdùn
50 Bhutan Thimphu 廷布 tíng bù
51 nước Bỉ Brussels 布鲁塞尔 bùlǔsài’ěr
52 Bồ Đào Nha Lisbon 里斯本 lǐsīběn
53 Bolivia Sucre 苏克雷 sūkèléi
54 Bonaire Kralendijk 克拉伦代克 kèlā lún dài kè
55 Botswana Gaborone 哈博罗内 hā bó luō nèi
56 Brazil Brasilia 巴西利亚 bāxī lì yǎ
57 Brunei Bandar Seri Begawan 斯里巴加湾市 sī lǐ bā jiā wān shì
58 Bulgali Sofia 索非亚 suǒfēiyà
59 Burkina Faso Ouagadougou 瓦加杜古 Wǎ jiā dù gǔ
60 Ả Rập Saudi Riyadh, Kabul, Afghanistan 利雅得阿富汗喀布尔 lìyǎdé āfùhàn kābù’ěr
61 Ai cập Cairo 开罗 kāiluó
62 Ấn Độ New Delhi 新德里 xīndélǐ
63 Andorra Andorra la Vella 安道尔城 ān dào ěr chéng
64 Luanda, Angola Thung lũng Anguilla 安圭拉山谷 ān guī lā shāngǔ
65 Vương quốc Anh London 伦敦 Lúndūn
66 Antigua và Barbuda Thanh John 圣约翰 shèng yuēhàn
67 Áo Vienna 维也纳 wéiyěnà
68 Argentina Buenos Aires 布宜诺斯艾利斯 bù yí nuò sī ài lì sī
69 Armenia Yerevan 埃里温 āi lǐ wēn
70 Aruba Oranjestad 奥腊涅斯塔德 ào là niè sī tǎ dé
71 Azerbaijan Baku 巴库 bā kù
72 Ba lan Warsaw 华沙 huáshā
73 Bắc Macedonia Skopje 斯科普里 sī kēpǔ lǐ
74 Bahamas Nassau 拿骚 ná sāo
75 Bahrain Manama 麦纳麦 mài nà mài
76 Bangladesh Dhaka 达卡 dá kǎ
77 Barbados Bridgetown 布里奇敦 bù lǐ qí dūn
78 Belarus Minsk 明斯克 míng sīkè
79 Belize Belmopan Belmopan Belmopan
80 Honduras Tegucigalpa 特古西加尔巴 tè gǔxī jiā’ěr bā
81 Thụy sĩ Berne 伯尔尼 bó’ěrní
82 Togo Lome 洛美 luò měi
83 Thụy Điển X-tốc-khôm 斯德哥尔摩 sīdégē’ěrmó
84 Trung Quốc Bắc Kinh 北京 běijīng
85 Tunisia Tunisia 突尼斯 túnísī
86 Turkmenistan Ashgabat 阿什哈巴德 ā shén hǎbā dé
87 Tuvalu Funafuti 富纳富提 fù nà fù tí
88 Châu Úc Canberra 堪培拉 kānpéilā
89 Somalia Mogadishu 摩加迪沙 mó jiā dí shā
90 Sri Lanka Colombo 科伦坡 kēlúnpō
91 Sudan Khartoum 喀土穆 kā tǔ mù
92 Syria Damascus 大马士革 dàmǎshìgé
93 Tajikistan Dushanbe 杜尚别 dù shàng bié
94 Tanzania Dar es Salaam 达累斯萨拉姆 dá léi sī sà lā mǔ
95 Tây ban nha Madrid 马德里 mǎdélǐ
96 nước Thái Lan Bangkok 曼谷 màngǔ
97 Thành phố Vatican Thành phố Vatican 梵蒂冈城 fàndìgāng chéng
98 Thổ Nhĩ Kì Ankara 安卡拉 ānkǎlā
99 Serbia Belgrade 贝尔格莱德 bèi’ěrgéláidé
100 Seychelles Victoria 维多利亚 wéiduōlìyǎ
101 Sierra Leone Freetown 弗里敦 fú lǐ dūn
102 Xlô-va-ki-a Bratislava 布拉迪斯拉发 bù lā dí sī lā fā
103 Slovenia Ljubljana 卢布尔雅那 lúbù ěr yǎ nà
104 Hàn Quốc Bình Nhưỡng 平壤 píngrǎng
105 Saint Kitts và Nevis Basseter 巴斯特尔 bā sī tè ěr
106 Senegal Dakar 达喀尔 dá kā ěr
107 Romania Bucharest 布加勒斯特 bùjiālèsītè
108 Saint Lucia Lâu đài 卡斯特里 kǎ sī tè lǐ
109 Saint martin Marigot 玛莉格 mǎ lì gé
110 St. Barthelemy Gustavia 古斯塔维亚 gǔ sī tǎ wéi yǎ
111 Samoa Apia trên đảo Upolu 乌波卢岛上的阿皮亚 wū bō lú dǎo shàng de ā pí yà
112 American Samoa Pago Pago (trên đảo Tutuila) 帕果帕果(在Tutuila岛上) pà guǒ pà guǒ (zài Tutuila dǎo shàng)
113 San Marino San Marino 圣马力诺 shèngmǎlìnuò
114 St. Helena Jamestown 詹姆斯敦 zhānmǔsī dūn
115 Rwanda Kigali 基加利 jī jiā lì
116 Reunion (Pháp) Saint Denis 圣但尼 shèng dàn ní
117 Quần đảo Cayman Georgetown 乔治敦 qiáozhì duī
118 Quần đảo Falkland Stanley 斯坦利 sītǎn lì
119 đảo Marshall Majuro 马朱罗 mǎ zhū luō
120 Triều Tiên Bình Nhưỡng 平均 Píngjūn
121 Quần đảo Solomon Honiara trên đảo Guadalcanal. 瓜达卡纳尔岛上的霍尼亚拉。 guā dá kǎ nà ěr dǎo shàng de huò ní yǎ lā.
122 Quần đảo Turks và Caicos Thị trấn Cockburn 科克本镇 Kē kè běn zhèn
123 Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ Charlotte Amalie 夏洛特·阿马利亚 xià luò tè·ā mǎlìyǎ
124 Palestine Đông Jerusalem 东耶路撒冷 dōng yēlùsālěng
125 Panama Panama 巴拿马 bānámǎ
126 Papua New Guinea Port Moresby 莫尔兹比港 mò ěr zī bǐ gǎng
127 Paraguay Asuncion 亚松森 yǎ sōngsēn
128 Peru Lima 利马 lì mǎ
129 Nước pháp Paris 巴黎 bālí
130 Philippines Manila 马尼拉 mǎnílā
131 Pitcairn Adamstown 亚当斯敦 yàdāngsī dūn
132 Puerto Rico San juan 圣胡安 shèng hú ān
133 Qatar Doha 多哈 duōhā
134 Quần đảo Bắc Mariana Saipan (trên Saipan) 塞班岛(塞班岛上) sāi bān dǎo (sāi bān dǎo shàng)
135 Nga Matxcova 莫斯科 mòsīkē
136 Nhật Bản Tokyo 东京 dōngjīng
137 Nicaragua Managua 马那瓜 mǎ nà guā
138 Niger Niamey 尼亚美 ní yǎ měi
139 Nigeria Abuja 阿布贾 ābù jiǎ
140 Oman Muscat 马斯喀特 mǎ sī kā tè
141 Mauritania Nouakchott 努瓦克肖特 nǔ wǎ kè xiào tè
142 Mauritius Cảng Louis 路易港 lùyì gǎng
143 Mêhicô Mexico 墨西哥 mòxīgē
144 Moldova Chisinau 基希讷乌 jī xī nè wū
145 Mông Cổ Ulaanbaatar 乌兰巴托 wū lán bā tuō
146 Montenegro Podgorica 波德戈里察 bō dé gē lǐ chá
147 Na Uy Oslo 奥斯陆 àosīlù
148 phía nam Sudan Juba 朱巴 zhū bā
149 Namibia Windhoek 温得和克 wēn dé hé kè
150 Nepal Kathmandu 加德满都 jiādémǎndū
151 Monaco Monaco 摩纳哥 mónàgē
152 Myanmar Naypyidaw 内比都 nèi bǐ dōu
153 New Caledonia Noumea 努美阿 nǔ měi ā
154 Liên bang Micronesia Palikir 帕利基尔 pà lì jī ěr
155 Lithuania Vilnius 维尔纽斯 wéi’ěr niǔ sī
156 Luxembourg Luxembourg 卢森堡 lúsēnbǎo
157 Maroc Rabat 拉巴特 lā bātè
158 Madagascar Antananarivo (Antananarivo) 塔那那利佛(塔那那利佛) tǎ nà nà lì fó (tǎ nà nà lì fó)
159 Malawi Lilongwe 利隆圭 lìlóng guī
160 Malaysia Kuala Lumpur 吉隆坡 jílóngpō
161 Maldives Nam giới’ 男性’ nánxìng’
162 Mali Bamako 巴马科 bā mǎ kē
163 Malta Valletta 瓦莱塔 wǎ lái tǎ
164 Martinique Fort de France 法兰西堡 fǎlánxī bǎo
165 Nước Lào Yuan Shao 袁绍 yuánshào
166 Latvia Riga 里加 lǐjiā
167 Lesotho Maseru Maseru Maseru
168 Lebanon Beirut 贝鲁特 bèilǔtè
169 Liberia Monrovia 蒙罗维亚 méng luó wéi yǎ
170 Libya Tripoli 的黎波里 dílíbōlǐ
171 Liechtenstein Vaduz 瓦杜兹 wǎ dù zī
172 Hungary Budapest 布达佩斯 bùdápèisī
173 Hy Lạp Athens 雅典 yǎdiǎn
174 Nước Iceland Reykjavik 雷克雅未克 léi kè yǎ wèi kè
175 Indonesia Thủ đô Jakarta 雅加达 yǎjiādá
176 Iraq Baghdad 巴格达 bāgédá
177 Iran Tehran 德黑兰 déhēilán
178 Ireland Dublin 都柏林 dūbólín
179 Người israel Jerusalem 耶路撒冷 yēlùsālěng
180 Jamaica Kingston 金斯敦 jīn sī dūn
181 Jordan Amman 安曼 ānmàn
182 Kazakhstan Astana 阿斯塔纳 ā sī tǎ nà
183 Kenya Nairobi 内罗毕 nèiluóbì
184 Kiribati (Nam) Tarawa (男)塔拉瓦 (nán) tǎ lā wǎ
185 Kosovo Pristina 普里什蒂纳 pǔ lǐ shén dì nà
186 Kuwait Kuwait 科威特 kēwēitè
187 Kyrgyzstan Bishkek (trước đây là Frunze) 比什凯克(前身为伏龙芝) bǐ shén kǎi kè (qiánshēn wèi fú lóng zhī)
188 New Zealand Wellington 惠灵顿 huìlíngdùn
189 Việt Nam Hà nội 河内 hénèi
190 Ukraine Kampala 坎帕拉 Kǎn pà lā
191 Uruguay Kiev 基辅 jīfǔ
192 Uzbekistan Montevideo 蒙得维的亚 méng dé wéi de yà
193 Vanuatu Tashkent 塔什干 tǎshéngàn
194 Venezuela Port Vila trên đảo Efate Efate岛上的维拉港 Efate dǎo shàng de wéi lā gǎng
195 Ý Caracas 加拉加斯 jiā lā jiā sī
196 Yemen Roma 罗马 luómǎ
197 Zambia Sana’a 萨那 sà nà
198 Zimbabwe Harare 哈拉雷 Hā lā léi
199 Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich Vua Edward Point 爱德华国王角 àidéhuá guówáng jiǎo
200 Montserrat Plymouth 普利茅斯 pǔlìmáosī

⇒Xem thêm bài liên quan:

 

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.
Subscribe
Notify of

1 Bình luận
Inline Feedbacks
View all comments

Tại sao lại ko có phần nói ở phần này nhỉ

Back to top button