Việt Nam đã điều chỉnh địa giới hành chính, giảm từ 63 xuống còn 34 tỉnh, thành phố. Trong đó, 23 tỉnh được sáp nhập từ các tỉnh liền kề, còn 11 tỉnh giữ nguyên do có vị trí chiến lược và tiềm lực ổn định.
Dưới đây là danh sách 34 tỉnh thành mới bằng tiếng Trung.
- Tỉnh: 🔊 省/ shěng
- Thành phố: 🔊 市/ shì
34 tỉnh, thành phố mới bằng tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | 🔊 宣光省 | Xuānguāng shěng | Tuyên Quang |
2 | 🔊 高平省 | Gāopíng shěng | Cao Bằng |
3 | 🔊 莱州省 | Láizhōu shěng | Lai Châu |
4 | 🔊 老街省 | Lǎojiē shěng | Lào Cai |
5 | 🔊 太原省 | Tàiyuán shěng | Thái Nguyên |
6 | 🔊 奠边省 | Diànbian shěng | Điện Biên |
7 | 🔊 谅山省 | Liàngshān shěng | Lạng Sơn |
8 | 🔊 山罗省 | Shānluó shěng | Sơn La |
9 | 🔊 富寿省 | Fùshòu shěng | Phú Thọ |
10 | 🔊 北宁省 | Běiníng shěng | Bắc Ninh |
11 | 🔊 广宁省 | Guǎngníng shěng | Quảng Ninh |
12 | 🔊 河内市 | Hénèi shì | Hà Nội |
13 | 🔊 海防市 | Hǎifáng shì | Hải Phòng |
14 | 🔊 兴安省 | Xìng’ān shěng | Hưng Yên |
15 | 🔊 宁平省 | Níngpíng shěng | Ninh Bình |
16 | 🔊 清化省 | Qīnghuà shěng | Thanh Hóa |
17 | 🔊 乂安省 | Yì’ān shěng | Nghệ An |
18 | 🔊 河静省 | Héjìng shěng | Hà Tĩnh |
19 | 🔊 广治省 | Guǎngzhì shěng | Quảng Trị |
20 | 🔊 承天顺化省 | Chéngtiān Shùnhuà | Thừa Thiên Huế |
21 | 🔊 岘港市 | Xiàngǎng shì | Đà Nẵng |
22 | 🔊 广义省 | Guǎngyì shěng | Quảng Ngãi |
23 | 🔊 嘉莱省 | Jiālái shěng | Gia Lai |
24 | 🔊 得乐省 | Délè shěng | Đắk Lắk |
25 | 🔊 庆和省 | Qìnghé shěng | Khánh Hòa |
26 | 🔊 林同省 | Líntóng shěng | Lâm Đồng |
27 | 🔊 同奈省 | Tóngnài shěng | Đồng Nai |
28 | 🔊 西宁省 | Xīnìng shěng | Tây Ninh |
29 | 🔊 胡志明市 | Húzhìmíng shì | TP. Hồ Chí Minh |
30 | 🔊 平阳省 | Píngyáng shěng | Bình Dương |
31 | 🔊 安江省 | Ānjiāng shěng | An Giang |
32 | 🔊 永隆省 | Yǒnglóng shěng | Vĩnh Long |
33 | 🔊 芹苴市 | Qínzhū shì | Cần Thơ |
34 | 🔊 金瓯省 | Jīn’ōu shěng | Cà Mau |
63 tỉnh, thành phố cũ bằng tiếng Trung
🔊 河内市 |
|
Thành phố Hà Nội |
🔊 胡志明市 |
|
Thành phố Hồ Chí Minh |
🔊 海防市 |
|
Thành phố Hải Phòng |
🔊 广宁省 |
|
Tỉnh Quảng Ninh |
🔊 北宁省 |
|
Tỉnh Bắc Ninh |
🔊 广平省 |
|
Tỉnh Quảng Bình |
🔊 平阳省 |
|
Tỉnh Bình Dương |
🔊 南方 |
|
Miền Nam |
🔊 北方 |
|
Miền Bắc |
🔊 中部 |
|
Trung bộ |
🔊 顺华市 |
|
Thành phố Huế |
Chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
🔊 安江 | ānjiāng | An Giang |
🔊 巴地头顿 | Ba dìtóu dùn | Bà Rịa Vũng Tàu |
🔊 薄辽 | Báo liáo | Bạc Liêu |
🔊 北江 | Běijiāng | Bắc Giang |
🔊 北干 | Běi gàn | Bắc Kạn |
🔊 北宁 | Běiníng | Bắc Ninh |
🔊 槟椥 | Bīn zhī | Bến Tre |
🔊 平阳 | Píngyáng | Bình Dương |
🔊 平定 | Píngdìng xǐng | Bình Định |
🔊 平福 | Píngfú | Bình Phước |
🔊 平顺 | Píngshùn | Bình Thuận |
🔊 金瓯 | Jīn’ōu | Cà Mau |
🔊 高平 | Gāopíng | Cao Bằng |
🔊 芹苴 | Qín jū | Cần Thơ |
🔊 多乐 | Duō lè | Đắk Lắk |
🔊 得农 | De nóng | Đắk Nông |
🔊 同奈 | Tóng nài | Đồng Nai |
🔊 同塔 | Tóng tǎ | Đồng Tháp |
🔊 嘉莱 | Jiā lái | Gia Lai |
🔊 河江 | Héjiāng | Hà Giang |
🔊 河南 | Hénán | Hà Nam |
🔊 河西 | Héxī | Hà Tây |
🔊 河静 | Hé jìng | Hà Tĩnh |
🔊 海阳 | Hǎi yáng | Hải Dương |
🔊 后江 | Hòu jiāng | Hậu Giang |
🔊 和平 | Hépíng | Hòa Bình |
🔊 兴安 | Xìng’ān | Hưng Yên |
🔊 坚江 | Jiān jiāng | Kiên Giang |
🔊 昆嵩 | Kūn sōng | Kon Tum |
🔊 庆和 | Qìng hé | Khánh Hòa |
🔊 莱州 | Láizhōu | Lai Châu |
🔊 谅山 | Liàng shān | Lạng Sơn |
🔊 老街 | Lǎo jiē | Lào Cai |
🔊 林同 | Lín tóngshěng | Lâm Đồng |
🔊 隆安 | Lóng’ān | Long An |
🔊 南定 | Nán dìng xǐng | Nam Định |
🔊 宁平 | Níng píng | Ninh Bình |
🔊 宁顺 | Níng shùn | Ninh Thuận |
🔊 乂安 | Yì ān | Nghệ An |
🔊 富寿 | Fù shòu | Phú Thọ |
🔊 富安 | Fù’ān | Phú Yên |
🔊 广平 | Guǎng píng | Quảng Bình |
🔊 广南 | Guǎng nán | Quảng Nam |
🔊 广宁 | Guǎng níng | Quảng Ninh |
🔊 广义 | Guǎngyì | Quảng Ngãi |
🔊 广治 | Guǎng zhì | Quảng Trị |
🔊 溯庄 | Sù zhuāng | Sóc Trăng |
🔊 山罗 | Shān luō | Sơn La |
🔊 西宁 | Xiníng | Tây Ninh |
🔊 前江 | Qián jiāng | Tiền Giang |
🔊 宣光 | Xuānguāng | Tuyên Quang |
🔊 太平 | Tàipíng | Thái Bình |
🔊 太原 | Tàiyuán | Thái Nguyên |
🔊 清化 | Qīng huà | Thanh Hóa |
🔊 岘港市 | Xiàn gǎng shì | Tp Đà Nẵng |
🔊 河内市 | Hénèi shì | Tp Hà Nội |
🔊 海防市 | Hǎifáng shì | Tp Hải Phòng |
🔊 胡志明市 | Húzhìmíng shì | Tp Hồ Chí Minh |
🔊 顺化 | Shùn huà | Thừa Thiên Huế |
🔊 茶荣 | Chá róng | Trà Vinh |
🔊 永龙 | Yǒng lóng | Vĩnh Long |
🔊 永福 | Yǒngfú | Vĩnh Phúc |
🔊 安沛 | ān pèi | Yên Bái |
Xong bài này là các bạn có thể đọc tên địa danh của các tỉnh thành Việt Nam rồi nhé
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
⇒ Có thể bạn quan tâm:
- Tên Quận Huyện của Việt Nam bằng tiếng Trung
- Tên Đường Phố ở Việt Nam bằng tiếng Trung
- Cách NÓI và HỎI ĐỊA CHỈ trong tiếng Trung Quốc lịch sự nhất
Nguồn: tiengtrungonline.com
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
阮瑜婷 xin giúp em dịch sang tiếng việt ah , em cám ơn rất nhiều