Bản dịch mẫu hợp đồng cho thuê nhà xưởng của Chi nhánh Công ty TNHH Sao Việt Tuyên Quang. Trung tâm tiếng Trung Chinese cung cấp dịch vụ Dịch thuật tiếng Trung uy tín hàng đầu Việt Nam, cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp, chất lượng tốt đảm bảo cho các yêu cầu dịch thuật tài liệu.
HỢP ĐỒNG CHO THUÊ NHÀ XƯỞNG
厂房出租合同
– Căn cứ Luật đất đai của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
根 据 越 南 社 会 主 义 共 和 国 土 地 法;
– Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua kỳ họp thứ 7 khóa 11 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2007;
根 据 越 南 社 会 主 义 共 和 国 第 11 届 国 会 第 7 次 会 议 通 过 的 第 36/2005 / QH11 号 贸 易 法,自 2007 年 1 月01日 起 生 效;
– Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên ,
根 据 双 方 的 需 求 和 能 力,
Hôm nay, ngày 11 tháng 10 năm 2018, tại trụ sở Chi nhánh Công ty TNHH Sao Việt Tuyên Quang tại Chiêm Hóa, chúng tôi gồm:
今天,2018 年 10 月11日,在 宣 光 越 星 有 限 公 司 的 分 公 司 – 在 沾 化,我 们 包 括:
I. BÊN CHO THUÊ (BÊN A): CN CÔNG TY TNHH SAO VIỆT TQ.
一.出 租 方(甲 方): 宣 光 越 星 有 限 公 司 的 分 公 司
Địa chỉ: Khu công nghiệp An Thịnh, thôn Hòa Đa, xã Tú Thịnh, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang.
地址 : 宣光省、沾化县、秀盛乡、和多村、安盛工业区
Mã số thuế :
税号 :
Tài khoản số:
帐号:
Điện thoại: Fax :
电话: 传真 :
Người đại diện: Chức vụ:
代表人 : 职务:
II. BÊN THUÊ (BÊN B) :……………………………………………….
二.承租方(乙方) : ……………………………………………….
Địa chỉ :
地址 :
Mã số thuế :
税号 :
Tài khoản số:
账号 :
Điện thoại:
电话 :
Người đại diện: Chức vụ :
代表人 : 职务 :
Sau khi bàn bạc, thảo luận hai bên thống nhất ký kết hợp đồng thuê nhà xưởng với các nội dung cụ thể như sau:
经 过 协 商 一 致 后,双 方 同 意 签 订 本 合 同,具 体 条 款 如 下:
Điều 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
第 一 条: 合 同 内 容
- Bên A đồng ý cho thuê và Bên B đồng ý thuê:
甲 方 同 意 出 租,乙 方 同 意 承 租
1.1. Toàn bộ nhà kho số 01 có diện tích : 25 x 36 = 900m2 + 1 phần nhà kho số 02 .Tổng diện tích khoảng 1.200m2.
整 个 01 号 仓 库 的 面 积 为 25 x 36 = 900m2 +02 号 仓 库 的 一 部 分. 总 面 积 约 1.200m2.
1.2. Nhà làm việc: 02 phòng làm việc có cả phòng ngủ nằm chung dãy nhà làm việc của văn phòng Chi nhánh Công ty Sao Việt;
工作室:02 间 工 作 室, 含 卧 室 位 于 越 星 有 限 公 司 分 公 司 办 公 室 的 工 作 区
1.3. Nhà Tập Thể : 03 nhà tập thể, Đặc điểm nhà cấp 4 mái lợp ngói.
公寓 :03间公寓,特点:一层,屋 顶 盖 瓦
Các hạng mục trên nằm trong khuôn viên diện tích đất của Chi nhánh Công ty TNHH Sao Việt Tuyên Quang tại Chiêm Hóa thuộc khu công nghiệp An Thịnh, thôn Hòa Đa, xã Tú Thịnh, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang.
以 上 项 目 位 于 坐 落 在 宣 光 省、沾 化 县、秀 盛 乡、和 多 村、安 盛 工 业 区 的 宣 光 越 星 有 限 公 司 分 公 司土 地 范 围 内.
- Mục đích thuê: Bên A cho bên B thuê kho, văn phòng làm viêc, nhà ở; xưởng sản xuất, chế biến ván lạn (không kinh doanh những mặt hàng vi phạm pháp luật, mặt hàng cấm).
租 赁 目 的:甲 方 给 乙 方 租 用 仓 库,办 公 室,住 房; 单 板 生 产 厂 房(不 经 营 非 法 商 品,违 禁 品)
Điều 2: THỜI HẠN CỦA HỢP ĐỒNG
第 二 条:合 同 期 限
2.1. Thời hạn thuê : Là 05 năm ( tính từ ngày 01 tháng 11 năm 2019 đến ngày 31 tháng 12 năm 2023). Từ ngày ký hợp đồng đến 31/12/2018 bên A hỗ trợ không thu tiền thuê nhà kho, nhà làm việc, nhà tập thể của bên B.
租 赁 期 限:05年(自 2019 年 11 月 01 日 至 2023 年 12 月 31 日).从 合 同 签 订 之 日 起 至 2018 年 12 月 31日,甲 方 支 持 不 收 取 乙 方 仓 库,办 公 室,住 房 的 租 金.
2.2. Khi hết thời hạn hợp đồng cho thuê, tùy theo tình hình thực tế hai bên có thể thỏa thuận gia hạn cho thuê tiếp.
租 赁 期 届 满 时, 根 据 实 际 情 况,双 方 可 以 协 商 续 约.
2.3. Trường hợp một trong hai bên có lý do bất khả kháng phải dừng hợp đồng trước thời hạn đã thỏa thuận thì phải thông báo cho bên kia biết trước ít nhất 3 tháng.
如 果 任 何 一 方 有 不 可 抗 力 原 因 必 须 提 前 停 止 合 同,则 必 须 至 少 提 前 3 个 月 通 知 对 方.
2.4. Trong trường hợp Hợp đồng kết thúc trước thời hạn được 2 bên thống nhất thì Bên A có trách nhiệm hoàn lại tiền mà Bên B đã trả trước (nếu có) sau khi đã trừ các khoản chi phí liên quan đến việc thuê nhà xưởng;
如 果 合 同 在 双 方 约 定 的 时 间 之 前 停 止,甲 方 负 责 在 扣 除 与 车 间 租 赁 相 关 的 费 用 后,退 还 乙 方 提前 支 付 的 款 项(若 有).
Điều 3: GIÁ CẢ, THỜI HẠN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
第 三 条:租 金,期 限 和 付 款 方 式
3.1. Giá cho thuê 租 金:
– Giá cho thuê là 60.000.000 VNĐ/tháng (Sáu mươi sáu triệu đồng chẵn)
租 金 价 格 为 60.000.000 越 盾/ 月(陆 仟 万 越 盾)
– Tổng giá trị hợp đồng là : 3.600.000.000VNĐ ( Ba tỷ sáu trăm triệu đồng chẵn).
合 同 总 价 值 为 3,600,000,000 越 盾(叁 拾 陆 亿 越 盾)
– Tiền đặt cọc là 200.000.000VNĐ; sau khi ký hợp đồng bên B phải thanh toán tiền đặt cọc cho bên A và được tiến hành lắp đặt máy móc thiết bị để sản xuất kinh doanh.
押 金 为 200,000,000 越 南 盾; 签 订 合 同 后,乙 方 应 向 甲 方 支 付 押 金,并 可 以 安 装 机 械 设 备 服 务 生 产经 营.
3.2. Thời hạn thanh toán 付 款 期 限:
– Năm 2019 thanh toán 3 tháng một lần , lần 1 bắt đầu ngày 1/1/2019.
2019 年 每 3 个 月 付 款 一 次,第 一 笔 付 款 于 2019 年 1 月 1 日 开 始
– Từ năm 2010 về sau thanh toán 1 năm 1 lần vào ngày 01/01 hằng năm.
从 2010 年 起,每 年 付 款 一 次 于 1 月 1 日
3.3. Phương thức thanh toán: Bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
付 款 方 式:现 金 或 银 行 转 帐
Điều 4: NGHĨA VỤ VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA HAI BÊN
第 四 条:双 方 的 义 务 和 责 任
*Nghĩa vụ của hai bên 双 方 的 义 务
Bên A 甲 方:
– Bàn giao kho cho bên B theo đúng thời gian quy định trong hợp đồng.
在 合 同 规 定 的 期 限 内 将 仓 库 交 给 乙 方.
– Không chịu trách nhiệm về tài sản, hàng hóa của bên B, trong suất thời gian cho thuê.
在 租 赁 期 内 不 对 乙 方 的 财 产,货 物 负 责 任.
– Thực hiện đúng các điều khoản đã ký trong hợp đồng.
严 格 遵 守 合 同 条 款.
Bên B 乙 方:
– Kiểm tra hiện trạng của tài sản khi nhận bàn giao.
交 接 时 检 查 财 产 现 状.
– Đảm bảo an ninh trật tự, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ theo quy đinh của nhà nước và quy định của bên A.
根 据 国 家 规 定 和 甲 方 规 定,确 保 安 全 秩 序,环 境 卫 生,防 火 和 防 爆.
– Bố trí nhân viên bảo vệ riêng để bảo vệ khu vực kho đang thuê và đăng ký với bên A.
安 排 保 安 人 员 保 护 租 用 区 域 并 向 甲 方 登 记.
– Thực hiện thanh toán đầy đủ và đúng hạn theo điều II của hợp đồng này.
根 据 本 合 同 第 二 条 的 规 定,按 时 足 额 付 款.
* Trách nhiệm của hai bên 双 方 的 责 任
Bên A 甲 方:
– Bên A cam kết bảo đảm quyền sử dụng hợp pháp và tạo mọi điều kiện thuận lợi để Bên B sử dụng nhà xưởng có hiệu quả.
甲 方 承 诺 确 保 合 法 使 用 权 并 创 造 有 利 条 件 让 乙 方 有 效 地 使 用 厂 房.
– Bên A sẽ hỗ trợ bên B về hành lang pháp lý, hỗ trợ giải quyết những khó khăn vướng mắc cho bên B trong điều kiện có thể.
甲 方 将 协 助 乙 方 法 律 手 续,将 尽 努 力 协 助 乙 方 解 决 困 难.
– Sau khi nhận được tiền đặt cọc của bên B, bên A sẽ tiến hành lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy đảm bảo an toàn, đúng quy định.
收 到 乙 方 押 金 后,甲 方 将 安 装 消 防 系 统,确 保 安 全 合 规.
Bên B 乙 方:
– Sử dụng nhà xưởng đúng mục đích thuê, chỉ sản xuất kinh doanh những mặt hàng mà Nhà nước Việt Nam cho phép, chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu vi phạm pháp luật.
使 用 符 合 租 赁 目 的,只 生 产 经 营 越 南 国 家 允 许 的 商 品,对 违 法 行 为 负 全 部 责 任.
– Chịu trách nhiệm về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của mình theo đúng Pháp luật hiện hành.
根 据 现 行 法 律 规 定 对 生 产 和 经 营 的 所 有 活 动 负 责 任.
– Khi muốn thay đổi kết cấu hoặc sửa chữa, cải tạo công trình phải trao đổi bàn bạc và được sự đồng ý của bên A. Phải bồi thường cho bên A về việc làm hư hỏng, mất mát các trang thiết bị của bên A tại khu vực cho thuê.
要 改 变 或 修 理 或 改 造 厂 房 结 构 时,必 须 讨 论 并 征 得 甲 方 的 同 意. 必 须 赔 偿 甲 方 在 租 赁 区 内 的 设备 损 坏 和 丢 失.
– Trong thời gian thực hiện hợp đồng, bên B không được quyền chuyển giao hoặc cho tổ chức hoặc cá nhân khác thuê lại khi chưa được bên A đồng ý.
在 合 同 执 行 期 间,未 经 甲 方 同 意,乙 方 无 权 转 让 或 租 赁 给 其 他 组 织 或 个 人.
– Thanh toán tiền thuê đúng thời hạn nêu trên.
按 时 支 付 租 金.
– Thanh toán các khoản chi phí phát sinh như : Tiền điện sản xuất, điện sinh hoạt, tiền nước sinh hoạt, nước cứu hỏa, điện thoại … và các khoản chi phí liên quan đúng thời gian quy định ngoài tiền hợp đồng thuê nhà.
除 厂 房 租 金 外,在 规 定 时 间 内 支 付 生 产 用 电,生 活 用 电,生 活 用 水,消 防 用 水,电 话 及 其 他 相 关费 用.
– Khi kết thúc thời hạn hợp đồng bên B phải có trách nhiệm bàn giao lại toàn bộ tài sản nguyên trạng cho bên A. Nếu mất mát tài sản, thiết bị của bên A thì Bên B phải có trách nhiệm bồi thường theo giá cả thị trường tại thời điểm.
租 赁 期 届 满 时,乙 方 负 责 将 所 有 原 始 财 产 移 交 给 甲 方. 如 果 甲 方 的 资 产 和 设 备 丢 失, 乙 方 应 按 当时 的 市 场 价 格 赔 偿.
Điều 5: CAM KẾT CHUNG
第 五 条 :
Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản đã nêu trong hợp đồng. Nếu bên nào không thực hiện đúng một trong các điều khoản của hợp đồng thì bên đó phải chịu phạt 10% giá trị hợp đồng cho bên kia. Nếu có xảy ra tranh chấp hoặc có một bên vi phạm hợp đồng thì hai bên sẽ giải quyết thông qua thương lượng. Trong trường hợp không tự giải quyết được, sẽ khởi kiện tại Tòa án nhân dân cấp có thẩm quyền tại Tỉnh Tuyên Quang để giải quyết. Phán quyết của Toà án là quyết định cuối cùng mà hai bên phải chấp hành, mọi phí tổn sẽ do bên có lỗi chịu.
双 方 承 诺 严 格 遵 守 合 同 条 款. 如 果 任 何 一 方 不 遵 守 合 同 条 款 之 一,违 约 方 应 赔 偿 守 约 方 合 同 价值 的1 0%. 如 果 执 行 本 合 同 发 生 纠 纷 或 一 方 违 约,双 方 将 通 过 友 好 协 商 解 决. 协 商 不 成 时 可 以 向 宣 光 省 人 民 法 院 起 诉. 法 院 的 判 决 是 双 方 必 须 遵 守 的 最 终 决 定,所 有 费 用 由 败 诉 方 承 担.
Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ký, được lập thành 04 bản bằng tiếng Việt và tiếng Trung, các bản của hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 02 bản làm cơ sở thực hiện./.
本 合 同 自 签 字 之 日 起 生 效,中 越 文 版 本 一 式 04 份,具 有 同 等 法 律 效 力,各 方 执 02 份 为 执 行 依 据.
ĐẠI DIỆN BÊN A
甲 方 代 表 |
ĐẠI DIỆN BÊN B
乙 方 代 表 |
.