Trung tâm tiếng Trung Chinese cung cấp dịch vụ dịch tiếng Trung uy tín hàng đầu Việt Nam, cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp, chất lượng tốt đảm bảo nhanh, chính xác lấy ngay. Dưới đây là bản dịch lương tiếng Trung các bộ phận tương ứng với trình độ trong công ty
NHÓM CHỨC DANH, VỊ TRÍ CÔNG VIỆC 职务, 工作岗位 |
Thử việc 试用期 |
mức lương 薪水水平 |
Yêu cầu 要求 |
Trợ lý giám đốc 经理助理 | |||
Mức lương 薪水水平 |
5,224,700 | 8,224,700 | Tốt nghiệp Đại học , kinh nghiệm 2 năm/ thành thạo tin học văn phòng, excel; biết tiếng trung; Được ban giám đốc công nhận năng lực làm việc 大学毕业,2年经验/精通办公电脑,excel; 懂中文; 获得董事会认可工作能力 |
Kế toán 会计 | |||
kế toán thuế – tổng hợp 税务-综合会计 |
8,000,000 | tăng theo khả năng làm việc 根据工作能力加薪 |
Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành kế toán, kinh nghiệm ít nhất 3 năm/ thành thạo nghiệp vụ kế tán, tính được giá thành 会计专业大学毕业,至少3年经验,精通会计专业,能计算成本 |
kế toán lợi 1 1级会计 |
6,000,000 | tăng theo khả năng làm việc 根据工作能力加薪 |
Tốt nghiệp Đại học , kinh nghiệm ít nhất 2 năm/ thành thạo tin học văn phòng, excel; được ban quản lý công nhận năng lực làm việc 大学毕业,2年以上经验/精通办公电脑,excel; 获得管理层认可工作能力 |
Kế toán kho 仓库会计 | |||
Mức lương 薪水水平 |
5,000,000 | tăng theo khả năng làm việc 根据工作能力加薪 |
Tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng, nhanh nhẹn; thành thạo công việc xuất nhập kho; được ban quản lý công nhận năng lực làm việc 中专或高等学校毕业,灵活,精通出入库业务,获得管理层认可工作能力 |
Kế toán vật tư hoặc tổng hợp kiêm phiên dịch 材料或综合会计兼翻译 | |||
Mức lương 薪水水平 |
5,000,000 | tăng theo khả năng làm việc 根据工作能力加薪 |
Biết tiếng trung, nhanh nhẹn có khả năng làm tốt các công việc được giao; được ban quản lý công nhận năng lực làm việc 懂中文,灵活,能够做好被分配的工作,获得管理层认可工作能力 |
Nhân sự 人事 | |||
Mức lương 薪水水平 |
5,500,000 | tăng theo khả năng làm việc 根据工作能力加薪 |
Tốt nghiệp Đại học, thành thạo tin học văn phòng như word, excel; được ban quản lý công nhận năng lực làm việc 大学毕业,精通办公电脑如word, excel; 获得管理层认可工作能力 |
NHÓM CHỨC DANH, VỊ TRÍ CÔNG VIỆC 职务, 工作岗位 |
Thử việc 试用期 |
mức lương 薪水水平 |
Yêu cầu 要求 |
Nấu ăn 厨师 | |||
Mức lương 薪水水平 |
4,224,700 | Tùy từng vị trí và thời gian làm việc để có mức lương hợp lý 根据工作岗位和时间来获得合理的薪水 |
Nhanh nhẹn, chăm chỉ, nấu ăn sạch sẽ, gọn gàng 灵活,勤奋,做饭干净,整洁 |
Quét dọn 清洁工 | |||
Mức lương 薪水水平 |
4,224,700 | mức lương có thể tăng theo khả năng làm việc , 加薪根据工作能力 |
Nhanh nhẹn, chăm chỉ, sạch sẽ, trung thực 灵活,勤奋,干净,朴实 |
Lái xe 司机 | |||
Tổ trưởng 股长 | 7,724,700 | Qua 3 tháng thử việc ở vị trí tổ trưởng, có khả năng quản lý tốt tất cả các công việc liên quan đến công việc lái xe 经过三个月试用期,能够管理所有与司机工作相关的任务 |
|
Lái xe cấp 2 2级司机 |
6,724,700 | tăng theo khả năng làm việc 根据工作能力加薪 |
|
thử việc 试用期 | 6,224,700 | 6,724,700 | Qua 3 tháng thử việc , lái tốt, hoàn thành tốt nhiệm vụ 经过三个月试用期,驾驶能力好,良好完成工作任务 |
Cơ điện 机电 | |||
Tổ trưởng 股长 | 7,224,700 | Qua 3 tháng thử việc ở vị trí tổ trưởng, có khả năng quản lý tốt tất cả các công việc liên quan đến công việc cơ điện 担任班长岗位经过三个月试用期,能够管理所有与机电工作相关的任务 |
|
cơ điện cấp 2 2级机电 |
5,724,700 | tăng theo khả năng làm việc 根据工作能力加薪 |
|
Công nhân cơ điện 机电工人 |
5,224,700 | 5,724,700 | Cao đẳng hoặc trung cấp cơ hoặc điện, có kinh nghiệm, nhanh nhẹn, chăm chỉ, trung thực 机电中专或高等学校毕业,有经验,灵活,勤奋,朴实 |
NHÓM CHỨC DANH, VỊ TRÍ CÔNG VIỆC 职务, 工作岗位 |
Thử việc 试用期 |
mức lương 薪水水平 |
Yêu cầu 要求 |
Thợ Sơn 漆工 | |||
Ca trưởng cấp 1 1级班长 |
8,224,700 | Thợ sơn có kinh nghiệm lâu năm, trải qua tất cả các giai đoạn làm thợ sơn, có khả năng quản lý cả 1 ca làm việc 漆工有多年经验,作过漆工的所有工作阶段,具有管理整个班次的能力 |
|
Ca trưởng cấp 2 2级班长 |
6,724,700 | Thợ sơn có kinh nghiệm lâu năm, trải qua tất cả các giai đoạn làm thợ sơn có khả năng quản lý truyền sơn 漆工有多年经验,作过漆工的所有工作阶段,具有管理油漆生产线的能力 |
|
Thợ sơn bắn bóng 光滑漆工 |
7,224,700 | đã có khả năng bắn bóng thành thạo, qua vòng kiểm tra của ca trưởng, xưởng trưởng 熟练光滑油漆,班长,厂长检查通过 |
|
Thợ sơn bắn màu 颜色漆工 |
7,024,700 | Đã có khả năng bắn màu thành thạo, qua vòng kiểm tra của ca trưởng, xưởng trưởng, tỷ lệ hàng đạt 95% 熟练颜色油漆,班长,厂长检查通过,良品比例95% |
|
Thợ sơn sơ cấp loại 2 2级初级漆工 |
5,724,700 | Qua 1 tháng tiếp theo , thành thạo các thao tác bắn sơn – có khả năng bắn được sơn màu, tỷ lệ hàng đạt 95% 经过接下来1个月,熟练喷漆操作,能喷颜色油漆,良品比例95% |
|
Thợ sơn sơ cấp loại 1 1级初级漆工 |
5,000,000 | 5,224,700 | qua 1 tháng thử việc , học bắn sơn 经过1个月试用期,学喷漆 |
Thợ ráp | 4,224,700 | 4,524,700 | Qua 3 tháng có khả năng rap tốt, có kinh nghiệm làm việc |
Lên hàng, xuống hàng 装卸货物 |
4,224,700 | 5,224,700 | chăm chỉ, sức khỏe tốt- qua 1 tháng thử việc 勤劳,身体健康 – 经过1个月试用期 |
Xì hơi | 4,224,700 | 4,224,700 | chăm chỉ, sức khỏe tốt 勤劳,身体健康 |
quét bụi 扫尘工 | 4,224,700 | 4,224,700 | chăm chỉ, sức khỏe tốt 勤劳,身体健康 |
Đối với thợ sơn bên chuyền nhựa cao hơn 1.000.000 vnd 塑胶生产线的漆工薪水多1.000.000越盾 |
NHÓM CHỨC DANH, VỊ TRÍ CÔNG VIỆC 职务, 工作岗位 |
Thử việc 试用期 |
mức lương 薪水水平 |
Yêu cầu 要求 |
Đóng gói 包装 | |||
Tổ trưởng 股长 | 5000000 | 5,724,700 | Qua 1 tháng thử việc vị trí tổ trưởng, có khả năng quản lý tốt, được ban quản lý công nhận năng lực 担任股长岗位经过1个月试用期,管理技能良好,获得管理层认可工作能力 |
KCS | 5,500,000 | 6,000,000 | kiểm nghiệm thành thạo, biết rõ trạng thái của sản phẩm, không để lọt hàng kém chất lượng ra ngoài khách hàng 熟练检验,了解产品状态,不让不良品流出到客户 |
Công nhân 工人 | 4,224,700 | 5,224,700 | Thợ đánh bóng tốt, kiêm các công việc như đóng gói, được ban quản lý công nhận năng lực làm việc 抛光工人工作好,兼包装工作,获得管理层认可工作能力 |
Công nhân 工人 | 4,224,700 | 4,224,700 | Làm tốt ở vị trí đóng gói, chăm chỉ, nhanh nhẹn 作好包装工作,勤劳,灵活 |
Tẩy rửa 清洗 | |||
Ca trưởng 班长 | 8,224,700 | Thợ tẩy rửa có kinh nghiệm lâu năm có khả năng quản lý cả 2 ca tẩy rửa 清洗工人有多年经验,能管理两个清洗班次 |
|
Tổ trưởng 股长 | 6,224,700 | Qua 3 tháng thử việc vị trí tổ trưởng, có khả năng quản lý tốt, được ban quản lý công nhận năng lực 担任股长岗位经过3个月试用期,管理技能良好,获得管理层认可工作能力 |
|
Công nhân 工人 | 5,224,700 | 5,224,700 | Chăm chỉ, sức khỏe tốt 勤劳,身体健康 |
Hàng tháng hỗ trợ 500. 000 vnd 每月津贴500.000越南盾 |
|||
Xuất hàng kiêm Bốc vác 出货兼搬运工 | |||
Tổ trưởng 股长 | 5,724,700 | Qua 1 tháng thử việc vị trí tổ trưởng, có khả năng quản lý tốt, biết được hết các trạng thái sản phẩm,được ban quản lý công nhận năng lực 担任股长岗位经过1个月试用期,管理技能良好,了解产品的各个状态,获得管理层认可工作能力 |
|
Công nhân 工人 | 5,224,700 | 5,224,700 | Chăm chỉ, nhanh nhẹn, biết 1 số các trạng thái sản phẩm 勤劳,灵活,了解产品的一些状态 |
Taro | |||
Tổ trưởng 股长 | 5,224,700 | Qua 1 tháng thử việc vị trí tổ trưởng, có khả năng quản lý tốt, biết được hết các trạng thái sản phẩm,được ban quản lý công nhận năng lực 担任股长岗位经过1个月试用期,管理技能良好,了解产品的各个状态,获得管理层认可工作能力 |
|
Công nhân 工人 | 4,224,700 | 4,224,700 | Chăm chỉ, nhanh nhẹn, biết 1 số các trạng thái sản phẩm 勤劳,灵活,了解产品的一些状态 |
Dán tem + đóng gói 贴贴纸+包装 | |||
Tổ trưởng 股长 | 5,724,700 | Qua 1 tháng thử việc làm tổ trưởng, có khả năng sắp xếp được công việc, quản lý công nhân, quản lý tem 担任股长岗位经过1个月试用期,有能力组织工作,管理工人,管理贴纸 |
|
dán tem loại I 1级工人 |
4,724,700 | 5,224,700 | Qua 1tháng thử việc,biết 1 số trạng thái sản phẩm, có khả năng làm việc tốt,được ban quản lý công nhận năng lực, dán thành thạo, tỉ lệ hàng đạt 99% 经过1个月试用期,了解产品的一些状态,工作好,获得管理层认可工作能力,熟练操作,良品比例99% |
.