Động từ: Cách phân biệt 变,变化,变成 Biến , Biến hóa , Biến thành

Học Ngữ pháp tiếng Trung nhiều bạn vẫn hay nhầm lẫn ngữ nghĩa và cách sử dụng của các từ 变,变化,变成 Biến , Biến hóa , Biến thành, vậy hôm nay chúng ta hãy cùng Trung tâm Chinese học cách phân biệt và sử dụng của các từ trên nhé !

  • 变是动词表示性质,状态,情况和原来不同。

biàn shì dòng cí biǎo shì xìng zhì 、zhuàng tài 、qíng kuàng hé yuán lái bú tóng .

Biến là động từ biểu thị tính chất , trạng thái , tình hình khác biệt so với lúc đầu.

  • 变+形容词(好,坏,胖,瘦,冷,热,老,年轻,聪明,漂亮,糊涂)+了

biàn + xíng róng cí ( hǎo 、huài 、pàng 、shòu 、lěng 、rè 、lǎo 、nián qīng 、cong míng 、piāo liàng 、hú tú ) + le

Biến + hình dung từ (tốt , xấu , béo , gầy , lạnh , nóng , già , trẻ , thông minh , đẹp , hồ đồ.) + 了

1。妳变胖了

nǐ biàn pàng le

Bạn béo lên rồi.

2。十年没见她却变年轻了

shí nián méi jiàn tā què biàn nián qīng le

10 năm không gặp nhưng cô ấy lại trẻ hơn.

  • 变+得+了+形容词(懂事了,更方便了,容易了)

biàn + dé + xíng róng cí + le ( dǒng shì le 、gèng fāng biàn le 、róng yì le )

变 + 得 + hình dung từ + 了 ( hiểu việc rồi、càng tiện hơn、dễ hơn rồi )

变+名词

biàn + míng cí

变 + danh từ

  • 变+味=食物的味道改变,品质发生变化了

biàn + wèi = shí wù de wèi dào gǎi biàn , pǐn zhì fā shēng biàn huà le.

变 + chỉ mùi vị = Vị của đồ ăn đã thay đổi , phẩm chất phát sinh biến hóa

变+脸=生气了

biàn + liǎn = shēng qì le.

变 + mặt = tức rồi

  • 天+变=政治情况改变/天气变坏了

biàn + tiān = zhèng zhì qíng kuàng gǎi biàn / tiān qì biàn huài le

变 + thiên (trời) = tình hình chính trị thay đổi/ thời tiết chuyển xấu rồi

变+心=感情发生变化了

biàn + xīn := gǎn qíng fā shēng biàn huà le

变 + Tâm := tình cảm phát sinh thay đổi (thay lòng)

  • 变+样=外表改变了

biàn + yàng = wài biǎo gǎi biàn le

变 + dáng = bề ngoài thay đổi rồi (biến dạng)

  • 变+色=颜色改变,品质发生变化了

biàn + sè = yán sè gǎi biàn , pǐn zhì fā shēng biàn huà le

变 + sắc = màu sắc thay đổi, phẩm chất biến hóa rồi

  • 变化是指事物的数量,状态,情况,性质和原来不同。

biàn huà shì zhǐ shì wù de shù liàng 、zhuàng tài 、qíng kuàng 、xìng zhì hé yuán lái bú tóng.

Biến hóa chỉ sự vật hoặc số lượng, trạng thái, tình trạng, tính chất và lúc đầu không giống nhau.

  • 变化做名词时前面常有修饰词语。

biàn huà zuò míng cí shí qián miàn cháng yǒu xiū shì cí yǔ.

Khi biến hóa làm danh từ, đằng trước thường có từ ngữ trau chuốt.

  • 发生变化,出现变化,起变化,正在变化,有/没有变化新的,很大的,有趣的,气候的,成情的,这/那种+变化。

fā shēng biàn huà 、chū xiàn biàn huà 、qǐ biàn huà 、zhèng zài biàn huà 、yǒu / méi yǒu biàn huà xīn de 、hěn dà de 、yǒu qù de 、qì hòu de 、chéng qíng de 、zhè / nà zhǒng + biàn huà.

Phát sinh biến hóa, xuất hiện biến hóa, bắt đầu biến hóa, đang biến hóa, có / không biến hóa mới, rất lớn, có thú vị, khí hậu, thành tích, kiểu biến hóa này / kia.

  • 梅雨季节气候的变化很大。

méi yǔ jì jié qì hòu de biàn huà hěn dà .

Khí hậu mùa mưa dằm biến đổi rất lớn.

  • 变成是性质或状态转变成另一种。

biàn chéng shì xìng zhì huò zhuàng tài zhuǎn biàn chéng lìng yī zhǒng.

“Biến thành” chỉ tính chất hoặc trạng thái biến thành một loại khác

“A 变成 B”

“A biàn chéng B”

“A biến thành B”

  • 爸爸的黑发变成白发了。

bà bà de hēi fǎ biàn chéng bái fǎ le.

Tóc đen của bố biến thành tóc trắng rồi.

  • 他从乡下孩子变成总统了。

tā cóng xiāng xià hái zǐ biàn chéng zǒng tǒng le.

Ông ấy từ trẻ em dưới quê trở thành tổng thống rồi.

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

***Xem thêm:  Cách phân biệt 乐意- 愿意

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

 

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.
Subscribe
Notify of

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments
Back to top button