Bảo bối được các bà mẹ sử dụng để chỉ em bé của họ, nhưng Bảo bối cũng thường được cặp đôi lãng mạn sử dụng. Gọi người yêu bằng từ này nghe cũng rất dễ thương.
宝贝 (Bǎo bèi : Bảo bối)
宝宝 (Bǎo bǎo : Bảo Bảo)
贝贝 (Bèi bèi : Bối bối)
“宝贝” và “宝宝”, “贝贝”
Những từ này đều rất sến và khá thẳng thắn, hơi lạ khi nghe ở nơi công cộng. Có thể phổ biến đối với các cặp đôi và vợ chồng trẻ, nhưng chúng ít được thế hệ cũ sử dụng.
Dưới đây Chinese xin đề cập tới vấn đề Yêu trong tiếng Trung
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Yêu tiếng Trung là gì?
Trong tiếng Trung có câu 我爱你 / wǒ ài nǐ / để bày tỏ tình yêu của mình cho đối phương mang nghĩa là “tôi yêu bạn”, chữ yêu được đặt ở chính giữa.
Ngoài ra có một số từ vựng tiếng Trung khác như tôi thích bạn 我喜欢你 / wǒ xǐhuān nǐ /.
Crush, người thích thầm: 暗恋 / ànliàn /
Yêu đơn phương: 单相思 –/ dān xiàng sī /
Yêu: 爱 / ài /
Anh đã yêu em mất rồi: 我爱上了你 – / wǒ ài shàngle nǐ /
Yêu đương: 恋爱 / liàn ài /
Tình yêu sâu sắc: 深爱 / shēn ài /
Thích: 喜欢 / xǐhuān /
Người thương: 喜欢人 / Xǐhuān rén /
Người yêu: 恋人 / liàn rén /
Bạn trai: 男朋友 / nán péngyǒu /
Bạn gái: 女朋友 / nǚ péngyǒu /
Người yêu cũ tiếng Trung là gì?
前女友 / Qián nǚ yǒu /: Bạn gái cũ
前男友 / Qián nán yǒu /: Bạn trai cũ
老 相好 / Lǎo xiàng hǎo /: Người yêu cũ
前任 爱人 / Qiánrèn àirén / : Tình yêu cũ
前情人 / Qián qíngrén / : Người yêu trước đây
旧情人 / Jiù qíngrén / :Người cũ
Cách khác để gọi người yêu trong tiếng Trung
Ngoài những cách gọi ở phía trên dưới đây là một số cách thức gọi theo văn hóa người dân Trung Quốc khác dành cho gấu siêu dễ thương để chuyện tình của bạn luôn thú vị nhé!
Dành cho con trai:
那口子 | / nà kǒu zi / | Đằng ấy |
猪头 | / zhū tóu / | Đầu lợn |
相公 | / xiànɡ ɡonɡ / | Tướng công – chồng |
先生 | / xiān shenɡ / | Tiên sinh, ông nó |
蜂蜜 | / fēngmì / | Mật ong |
官人 | / guān rén / | Chồng |
小猪 公 | / xiǎo zhū gōng / | Chồng heo nhỏ |
老头子 | / lǎo tóu zi / | Lão già, ông nó |
乖乖 | / guāi guāi / | Cục cưng |
我的意中人 | / wǒ de yì zhōng rén / | Ý trung nhân của tôi |
我的白马王子 | / wǒ de bái mǎ wáng zǐ / | Bạch mã hoàng tử của tôi |
Dành cho nữ:
甜心 | / tián xīn / | Trái tim ngọt ngào |
小妖精 | / xiǎo yāo jinɡ / | Tiểu yêu tinh |
小公举 | / xiǎo ɡōnɡ jǔ / | Công chúa nhỏ |
小猪猪 | / xiǎo zhū zhū / | Con lợn nhỏ |
我的情人 | / wǒ de qíng rén / | Người tình của anh |
北鼻 | / běi bí / | Em yêu, baby |
爱妻 | / ài qī / | Vợ yêu |
爱人 | / ài rén / | Ái nhân |
夫人 | / fū rén / | Phu nhân, vợ |
小猪婆 | / xiǎo zhū pó / | Vợ heo nhỏ |
老婆子 | / lǎo pó zǐ / | Bà nó |
妞妞 | / niū niū / | Cô bé |
小宝贝 | / xiǎo bǎo bèi / | Bảo bối nhỏ |
乖乖 | / guāi guāi / | Bé ngoan |
小心肝 | / xiǎo xīn gān / | Trái tim bé bỏng |
小蚯蚓 | / xiǎo qiū yǐn / | Giun đất nhỏ |
Trên đây Chinese đã cung cấp cho các bạn các thông tin vể Tình Yêu trong tiếng Trung. Nội dung còn nhiều thiếu sót mong các bạn theo dõi thêm, chúng tôi sẽ cập nhật sau.
→ Để tiến tới thêm trong tình yêu các bạn có thể đọc thêm bài:
→ Bài liên qua đến Bảo bối:
Học tiếng Trung qua bài hát: Tiểu bảo bối – Xiǎo bǎobèi