Bài 8: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 妈妈去商店 | Giáo trình tiếng Trung trẻ em

Bài 8 Giáo trình tiếng Trung YCT 1 | 妈妈去商店 là bài học tiếp nối bài số 7 tại cuốn Giáo trình chuẩn YCT 1. Đây là 1 bài học quan trọng, các bạn hãy chú ý học tập theo bài giảng dưới đây của Trung tâm tiếng Trung Chinese nhé.

→ Ôn lại kiến thức Bài 7 Giáo trình chuẩn YCT 1

I. Cùng học từ mới (Từ vựng tiếng Trung trẻ em)

Cùng nghe và học cách viết 8 từ vựng tiếng Trung trong chủ đề 妈妈去商店 Mẹ đi đến cửa hàng này nhé.

1. 学校 /Xuéxiào/ Trường học

学校

  • 我的学校 /Wǒ de xuéxiào/ Trường học của tôi

2. 商店 /Shāngdiàn/ Cửa hàng

商店

  • 去商店 /Qù shāngdiàn/ Đi đến cửa hàng

3. 在 /Zài/ Ở

在

  • 在商店 /Zài shāngdiàn/ Ở cửa hàng
  • 在家
  • 在学校

4. 谢谢 /Xièxie/ Cảm ơn

谢

  • 谢谢你们 /Xièxie nǐmen/ Cảm ơn các bạn
  • 谢谢 你
  • 谢谢老师

5. 去 /Qù/ Đi (đến)

去

  • 去学校 /Qù xuéxiào/ Đi đến trường học
  • 去商店
  • 去哪儿

6. 你们 /Nǐmen/ Các bạn, các anh…

你 们

  • 你们去吗?/Nǐmen qù ma?/ Các bạn có đi không?
  • 你们好
  • 你们去哪儿

7. 我们 /Wǒmen/ Chúng tôi, chúng ta…

我们

  • 我们在家 /Wǒmen zàijiā/ Chúng tôi đang ở nhà
  • 我们好
  • 我们不好

8. 哪儿 /Nǎr/ Chỗ nào, đâu

哪儿

  • 去哪儿 /Qù nǎr/ Đi đâu
  • 在哪儿

Hoạt động theo cặp: Em và bạn em hãy dùng những từ trên để đặt câu trong vòng ba phút xem ai đặt nhiều câu hơn.

Bai-8-yct-1-1

II. Cùng đọc nhé

Sau đây là đoạn hội thoại vận dụng những từ mới về chủ đề 妈妈去商店 /Māmā qù shāngdiàn/ Mẹ đi đến cửa hàng trên:

File âm thanh:

Đoạn hội thoại 1:

Bai-8-yct-1-2

A:你姐姐在家吗?

B:不在,他在学校。

A:谢谢,再见!

B:再见!

Câu hỏi: 他姐姐在家吗?/Tā jiějie zàijiā ma?/

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
A: Nǐ jiějie zàijiā ma? A: Chị gái của bạn có ở nhà không?
B: Bùzài, tā zài xuéxiào. B: Không có, chị ấy đang ở trường học.
A: Xièxiè, zàijiàn! A: Cảm ơn bạn, tạm biệt!
B: Zàijiàn! B: Tạm biệt!

Đoạn hội thoại 2:

Bai-8-yct-1-3

A:我去商店,你们去吗?

B:不去。我们在家。

C:妈妈,我去。

Câu hỏi: 妈妈去哪儿?/Māma qù nǎr?/

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
A: Wǒ qù shāngdiàn, nǐmen qù ma? A: Giờ mẹ đi đến cửa hàng, các con có đi không?
B: Bù qù. Wǒmen zàijiā. B: Không ạ. Chúng con ở nhà.
C: Māma, wǒ qù. C: Mẹ ơi, con có đi ạ!

Hoạt động:

1. Em và các bạn hãy đóng vai các nhân vật rồi trò chuyện với nhau theo hai đoạn hội thoại trên.

2. Dùng 在 và 去 để tạo những đoạn đối thoại tương tự.

Bai-8-yct-1-4

III. Cùng nối nhé

Để củng cố thêm kiến thức của bài học, các bạn hãy cùng thực hiện bài tập nối dưới đây nhé!

1. 你姐姐在家吗?

Nǐ jiějie zài jiā ma?

A: 我不去学校。

Wǒ bù qù xuéxiào.

2. 你去哪儿?

Nǐ qù nǎr

B:她不在。

Tā bùzài.

3. 你去学校吗?

Nǐ qù xuéxiào ma?

C:我去商店。

Wǒ qù shāngdiàn.

Đáp án: 1-B; 2-C; 3-A

IV. Cùng đọc và chỉ vào các bộ phận của cơ thể nhé

Cùng đọc đoạn văn dưới đây và học từ vựng thông qua các hoạt động thú vị!

File âm thanh:

鼻子在这儿 /Bízi zài zhèr/ Mũi ở đây

鼻子,鼻子,鼻子在这儿。

耳朵,耳朵,耳朵在这儿。

眼睛,眼睛,眼睛在这儿。

头发,头发,头发在这儿。

小手,小手,小手在那儿。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
Bízi, bízi, bízi zài zhèr. Mũi, mũi, mũi ở đây.
Ěrduo, ěrduo, ěrduo zài zhèr. Tai, tai, tai ở đây.
Yǎnjing, yǎnjing, yǎnjing zài zhèr. Mắt, mắt, mắt ở đây.
Tóufa, tóufa, tóufa zài zhèr. Tóc, tóc, tóc ở đây.
Xiǎoshǒu, xiǎoshǒu, xiǎoshǒu zài nàr. Tay xinh, tay xinh, tay xinh ở kia.

 

Hoạt động: Vừa đọc đoạn văn vừa chỉ vào các bộ phận tương ứng của cơ thể em hoặc của bé trai này nhé!

V. Đọc truyện

Dưới đây là một câu truyện ngắn thú vị có tên 你们去哪儿?/Nǐmen qù nǎr? / Bạn đi đâu?, hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!

File âm thanh:

你们去哪儿?/Nǐmen qù nǎr? / Bạn đi đâu?

Đoạn 1: 

anh 1 1 Bài 8: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 妈妈去商店 | Giáo trình tiếng Trung trẻ em

加油!/Jiāyóu!/ Cố lên!

加油!/Jiāyóu!/ Cố lên!

Đoạn 2:

anh 2 1 Bài 8: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 妈妈去商店 | Giáo trình tiếng Trung trẻ em

到医院了。/Dào yīyuàn le/ Đến bệnh viện rồi.

谢谢你们! /Xièxie nǐmen/ Cảm ơn các bạn!

Đoạn 3:

anh 3 1 Bài 8: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 妈妈去商店 | Giáo trình tiếng Trung trẻ em

你们去哪儿?/Nǐmen qù nǎr?/ Các bạn đi đâu vậy?

我去学校。/Wǒ qù xuéxiào/ Mình đi đến trường học.

我去商店。/Wǒ qù shāngdiàn/ Mình đi cửa hàng.

我回家。/Wǒ huí jiā/ Mình về nhà.

Hoạt động: Đọc truyện rồi đóng vai các nhân vật và đối thoại.

VI. Bài thi mẫu

Để củng cố sâu sắc nội dung bài học, hãy cùng làm bài tập vận dụng dưới đây nhé! Xem thêm về chứng chỉ YCT 

Bài 1. Nghe: Đúng hay sai.

File âm thanh:

1. thi 1 Bài 8: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 妈妈去商店 | Giáo trình tiếng Trung trẻ em
2. thi 2 Bài 8: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 妈妈去商店 | Giáo trình tiếng Trung trẻ em
3. thi 3 Bài 8: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 妈妈去商店 | Giáo trình tiếng Trung trẻ em
4. thi 4 Bài 8: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 妈妈去商店 | Giáo trình tiếng Trung trẻ em

Bài 2: Đọc và chọn đáp án thích hợp tương ứng với mỗi bức tranh

A thi a Bài 8: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 妈妈去商店 | Giáo trình tiếng Trung trẻ em 5. 小鸟在那儿。

Xiǎo niǎo zài nàr.

B thi b Bài 8: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 妈妈去商店 | Giáo trình tiếng Trung trẻ em 6. 你去哪儿?学校?

Nǐ qù nǎr? Xuéxiào?

C thi c Bài 8: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 妈妈去商店 | Giáo trình tiếng Trung trẻ em 7. 她和爸爸妈妈去商店。

Tā hé bàba māma qù shāngdiàn.

D thi d Bài 8: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 妈妈去商店 | Giáo trình tiếng Trung trẻ em 8. 老师,中国在这儿。

Lǎoshī, zhōngguó zài zhèr.

Hãy truy cập link dưới đây để làm Đề thi YCT online

Trên đây là toàn bộ kiến thức bài 8 Mẹ đi cửa hàng giúp các con học thêm được các từ vựng về địa điểm, đi đâu, làm gì. Hãy ôn bài và làm bài đầy đủ để học tiếp nhé các con.

Xem tiếp Bài 9 Giáo trình chuẩn YCT 1

→Tìm hiểu chi tiết để học kỹ hơn tại khóa học tiếng Trung trẻ em.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button
Contact Me on Zalo