Nội dung trọng tâm Bài 6 Giáo trình chuẩn YCT 1 về tiếng Trung trẻ em là chủ đề Bộ phận cơ thể người. Hãy cùng xem, tay, chân, mắt, mũi, đầu, tay bằng tiếng Trung nói thế nào nhé.
→ Ôn lại kiến thức Bài 5 Giáo trình tiếng Trung YCT 1
I. Cùng học từ mới (Từ vựng tiếng Trung trẻ em)
Để học tốt 12 từ vựng tiếng Trung của bài 6, đầu tiên chúng mình hãy nghe băng và đọc theo nhé!
1️⃣ 头发 /Tóufa/ Tóc
🇻🇳 Tiếng Việt: Tóc
🔤 Pinyin: Tóufa
🈶 Chữ Hán: 🔊
头发
- 🔊 我的头发。Wǒ de tóufa🔊 .. Tóc của tôi.
- 🔊 这是头发。Zhè shì tóufa。Đây là tóc
- 🔊 头发不长。Tóufa bù cháng. Tóc không dài
- 🔊 头发长吗?Tóufa cháng ma. Tóc dài không?
- 🔊 她的头发很长。/Tā de tóufa hěn cháng./ Tóc cô ấy rất dài.
2️⃣ 鼻子 /Bízi/ Mũi
🇻🇳 Tiếng Việt: Mũi
🔤 Pinyin: Bízi
🈶 Chữ Hán: 🔊
鼻子
- 🔊 这是鼻子。Zhè shì bízi
- 🔊 你的鼻子真长!/Nǐ de bízi zhēn cháng!/ Mũi của bạn dài thật!
- 🔊 谁的鼻子长?。Shéi de bízi cháng?
3️⃣ 手 /Shǒu/ Tay
🇻🇳 Tiếng Việt: Tay
🔤 Pinyin: Shǒu
🈶 Chữ Hán: 🔊
手
- 🔊 手不大。Shǒu bù dà
- 🔊 我的手。Wǒ de shǒu
- 🔊 他的手。Tā de shǒu
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung