Tiếp nối bài học trước, hôm nay các bạn sẽ được học bài Bài 4 Giáo trình chuẩn YCT 1 | 我家有四口人Nhà mình có bốn người. Chủ đề gia đình luôn là 1 chủ đề quan trọng và rất hay được đề cấp đến trong các câu chuyện giao tiếp đời thường.
Vậy để sử dụng lưu loát các từ vựng tiếng Trung và mẫu câu khi giao tiếp chủ đề này, các bạn hãy học thật kỹ bài học sau cùng Chinese nhé.
→ Ôn tập lại Bài 3 Giáo trình chuẩn YCT 1
Bài học gồm 2 mẫu câu quan trọng cần nhớ sau:
- 你家有几口人? /Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?/ Nhà bạn có mấy người?
- 你有姐姐吗?/Nǐ yǒu jiějie ma?/ Bạn có chị gái không?
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Cùng học nhé.
Dưới đây là 12 từ mới tiếng Trung cơ bản cần nắm vững trong bài 4 của cuốn Giáo trình chuẩn YCT:
1. 爸爸 /Bàba/ Bố
Ví dụ: 我爸爸 /Wǒ bàba/ Bố tôi
2. 妈妈 /Māma/ Mẹ
Ví dụ: 你妈妈 /Nǐ māma/ Mẹ của bạn
3. 家 /Jiā/ Nhà, gia đình
Ví dụ: 我家 /Wǒjiā/ Gia đình của tôi
4. 哥哥 /Gēge/ Anh trai
Ví dụ: 你哥哥 /Nǐ gēge/ Anh trai của bạn
5. 姐姐 /Jiějie/ Chị gái
Ví dụ: 你姐姐 /Nǐ jiějie/ Chị gái của bạn
6. 妹妹 /Mèimei/ Em gái
Ví dụ: 我妹妹 /Wǒ mèimei/ Em gái của tôi
7. 有 /Yǒu/ Có
Ví dụ: 有哥哥 /Yǒu gēge/ Có anh trai
8. 几 /Jǐ/ Mấy (Được dùng để hỏi số lượng không nhiều)
- 几口人 /Jǐ kǒu rén/ Bao nhiêu người
- 几个 /Jǐ gè/ Một số
9. 口 /Kǒu/ Lượng từ dùng cho các thành viên trong gia đình
Ví dụ: 四口人 /Sì kǒu rén/ Bốn người
10. 和 /Hé/ Và
Ví dụ: 爸爸和妈妈 /Bàba hé māma/ Bố và mẹ
11. 没有 /Méi yǒu/ Không có
Ví dụ: 没有哥哥 /Méi yǒu gēge/ Không có anh trai
12. 个 /Gè/ Cái, con… (Lượng từ dùng chung cho nhiều đối tượng)
- 一个姐姐 /Yīgè jiějie/ Một chị gái
- 哪个 /Nǎ gè/ Cái nào
Bài tập vận dụng: Em có mấy anh chị, hãy nói cho bạn em biết nhé!
Cùng đọc nhé.
Dưới đây là hai đoạn hội thoại tiếng Trung về chủ đề Gia đình, các bạn cùng đọc và thực hiện các hoạt động nhé!
Đoạn hội thoại 1
A:你家有几口人?/Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?/ Gia đình bạn có bao nhiêu người?
B:四口人,爸爸、妈妈、哥哥和我 /Sì kǒu rén, bàba, māma, gēge hé wǒ/ Gia đình mình có bốn người: Bố, mẹ, anh trai và tôi
Câu hỏi: 他家有谁?/Tā jiā yǒu shéi?/ Gia đình anh ấy bao gồm những ai?
Đoạn hội thoại 2
A:你有姐姐吗?/Nǐ yǒu jiějiě ma?/ Bạn có chị gái không?
B:没有。我有一个妹妹。/Méiyǒu. Wǒ yǒu yīgè mèimei/ Không. Tôi có một người em gái.
Câu hỏi: 他有姐姐吗?/Tā yǒu jiějie ma?/ Anh ấy có chị gái không?
Hoạt động theo cặp: Giới thiệu với một người bạn về các thành viên trong gia đình em.
Cùng vẽ nhé.
Sau đây, các em vẽ hình các thành viên trong gia đình em rồi giới thiệu với mọi người.
Đọc truyện
File âm thanh của câu truyện:
Hãy cùng đọc câu truyện ngắn 我的家 dưới đây nhé!
我的家 /Wǒ de jiā/ Nhà của tôi
Câu 1: 我家有三口人,爸爸,妈妈和我。/Wǒ jiā yǒu sānkǒu rén, bàba, māma hé wǒ./
Gia đình tôi có ba người: Bố, mẹ và tôi.
Câu 2: 我爱爸爸妈妈,爸爸妈妈也爱我。Wǒ ài bàba māma, bàba māma yě ài wǒ.
Tôi yêu bố mẹ tôi và bố mẹ tôi cũng yêu tôi.
Câu 3: 我有一只小狗和一只小猫。小狗叫豆豆,小猫叫多多。
Wǒ yǒuyī zhǐ xiǎo gǒu hé yī zhǐ xiǎo māo. Xiǎo gǒu jiào dòu dòu, xiǎo māo jiào duōduō.
Tôi có một con chó con và một con mèo con. Con chó con được gọi là Đậu Đậu, và con mèo con được gọi là Đa Đa.
Câu 4: 豆豆爱多多,多多也爱豆豆。
Dòu dòu ài duōduō, duōduō yě ài dòu dòu.
Đậu Đậu yêu Đa Đa và Đa Đa cũng yêu Đậu Đậu.
Cùng hát nhé.
Bây giờ, hãy cùng học từ vựng thông qua bài hát 我爱我的家 /Wǒ ài wǒ de jiā/ Tôi yêu gia đình của tôi nhé!
Bố, bố, bố yêu, con yêu bố.
Mẹ, mẹ, mẹ yêu, con yêu mẹ
Anh, anh, anh trai yêu quý, tôi yêu anh trai.
Chị, chị, chị gái yêu, tôi yêu chị gái.
Tôi yêu gia đình của tôi, hey, tôi yêu gia đình của tôi.
Để hiểu hơn về nội dung bài học, Đội ngũ Chinese biên soạn giáo án PPT phân tích, giải thích toàn bộ nội dung bài học, cách dùng và đặt câu các từ vựng, cách sử dụng ngữ pháp dễ hiểu, giáo án có hình ảnh, màu sắc sinh động.
Hy vọng qua bài viết Giáo trình chuẩn YCT bài 4 mà Chinese cung cấp sẽ giúp các bạn có thêm nguồn tài liệu học cần thiết và thú vị.
Đừng quên đón xem các bài giảng tiếp theo cùng Trung Tâm Tiếng Trung Chinese nhé!
→ Xem tiếp Bài 5 Giáo trình chuẩn YCT 1
Tải file scan sách Giáo trình chuẩn YCT 1 → tại đây