Trong seri 12 bài học của giáo trình dạy tiếng Trung dành riêng cho trẻ em YCT quyển 1 thì Bài 9 今天星期几?/Jīntiān xīngqī jǐ?/ Hôm nay là thứ mấy? sẽ cung cấp cho các bạn kiến thức cách sử dụng tiếng Trung để nói về các thứ trong tuần trong chủ đề thời gian trong tiếng Trung.
Để nắm vững kiến thức hãy chú ý học theo bài giảng dưới đây nhé.
II. Cùng học từ vựng bài 9 YCT 1(tiếng Trung cho trẻ em)
Hãy cùng tìm hiểu 14 từ vựng cơ bản về chủ đề 今天星期几?/Jīntiān xīngqī jǐ?/ Hôm nay là thứ mấy nhé!
File âm thanh:
1. 星期一 /xīngqī yī/ Thứ 2
- 今天星期一 /Jīntiān xīngqī yī/ Hôm nay là thứ Hai
2. 星期二 /xīngqī’ èr/ Thứ 3
- 今天星期二 /Jīntiān xīngqī’èr/ Hôm nay là Thứ Ba
3. 星期三 /xīngqī sān/ Thứ 4
- 今天星期三 /Jīntiān xīngqīsān/ Hôm nay là Thứ Tư
4. 星期四 /xīngqī sì/ Thứ 5
- 你喜欢星期四吗?/Nǐ xǐhuān xīngqīsì ma?/ Bạn có thích Thứ Năm không?
5. 星期五 /xīngqī wǔ/ Thứ 6
- 明天是星期五吗?/Míngtiān shì xīngqīwǔ ma?/ Ngày mai là Thứ Sáu phải không?
6. 星期六 /xīngqī liù/ Thứ 7
- 明天星期六 /Míngtiān xīngqīliù/ Ngày mai là Thứ Bảy
7. 星期天 /xīngqī tiān/ Chủ Nhật
- 星期天你做什么?/Xīngqī tiān nǐ zuò shénme?/ Chủ Nhật bạn làm gì?
8. 生日 /Shēngrì/ Sinh nhật
- 你的生日 /Nǐ de shēngrì/ Sinh nhật của bạn
9. 月 /Yuè/ Tháng
- 几月 /Jǐ yuè/ Mấy tháng
- 1月 /Yī yuè/ Một tháng
10. 号 /Hào/ Ngày
- 几号 /Jǐ hào/ Mấy ngày
- 3号 /Sān hào/ Ba ngày
11. 今天 /Jīntiān/ Hôm nay
- 今天星期几?/Jīntiān xīngqī jǐ?/ Hôm nay là thứ mấy?
12. 星期 /Xīngqī/ Thứ, tuần
- 今天星期五。/Jīntiān xīngqī wǔ/ Hôm nay là thứ Sáu
13. 明天 /Míngtiān/ Ngày mai
- 明天星期六 /Míngtiān xīngqī liù/ Ngày mai là thứ Bảy
14. 喜欢 /Xǐhuān/ Thích
- 不喜欢 /Bù xǐhuān/ Không thích
- 很喜欢 /Hěn xǐhuān/ Rất thích
Hoạt động theo cặp: Một học sinh chỉ vào hình bất kì ở trên và hỏi 今天星期几?, học sinh còn lại nhìn hình và trả lời.
II. Cùng đọc hội thoại bài 9 giáo trình YCT
Bây giờ, hãy cùng học đoạn hội thoại dưới đây để hiểu rõ hơn về cách dùng của các từ mới trong chủ đề 今天星期几?/Jīntiān xīngqī jǐ?/ Hôm nay là thứ mấy?
File âm thanh:
Đoạn hội thoại 1:
你的生日是几月几号?/Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?/ Sinh nhật của bạn là ngày nào tháng nào?
1月1号。/1 Yuè 1 hào/ Ngày mùng 1 tháng 1.
Câu hỏi: 她的生日是几月几号?/Tā de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?/
Đoạn hội thoại 2:
今天星期几?/Jīntiān xīngqī jǐ?/ Hôm nay là thứ mấy?
今天星期五。/Jīntiān xīngqī wǔ/ Hôm nay là thứ Sáu.
明天星期六,我喜欢星期六。/Míngtiān xīngqīliù, wǒ xǐhuān xīngqīliù/ Ngày mai là thứ Bảy, con thích thứ Bảy.
Câu hỏi: 他喜欢星期几?/Tā xǐhuān xīngqī jǐ?/ Bạn ấy thích ngày nào trong tuần?
III. Hoạt động nhớ từ vựng bài 9 YCT 1
1. Hãy hỏi ba người bạn của em xem sinh nhật của các bạn ấy là ngày mấy tháng mấy.
2. Trong tuần, em thích ngày nào và không thích ngày nào?
Hoạt động 1: Cùng làm lịch
Hãy cùng thực hiện hoạt động làm lịch cho tháng này rồi khoanh tròn vào hôm nay và ngày mai.
Ví dụ: 今天/明天。。。月。。。号,星期。。。。
Hoạt động 2: Cùng hát bài hát về thứ
Cùng học từ vựng tiếng Trung về chủ đề 今天星期几?/Jīntiān xīngqī jǐ?/ Hôm nay là thứ mấy? thông qua bài hát vui nhộn dưới đây nhé!
File âm thanh:
星期歌 /Xīngqī gē/ Bài hát Các ngày trong tuần
一、一、一,星期一,二、二、二,星期二,
三、三、三,星期三,四、四、四,星期四,
五、五、五,星期五,六、六、六,星期六,
七、七、七,星期天。今天星期一,星期一,
明天星期二,星期二,昨天星期天,星期天。
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm | Dịch nghĩa |
Yī, yī, yī, xīngqī yī, èr, èr, èr, xīngqī’èr | Một, một, một, Thứ Hai, hai, hai, hai, Thứ Ba |
Sān, sān, sān, xīngqīsān, sì, sì, sì, xīngqīsì | Ba, ba, ba, Thứ Tư, bốn, bốn, bốn, Thứ Năm |
Wǔ, wǔ, wǔ, xīngqīwǔ, liù, liù, liù, xīngqīliù | Năm, năm, năm, Thứ Sáu, sáu, sáu, sáu, Thứ Bảy |
Qī, qī, qī, xīngqītiān. Jīntiān xīngqī yī, xīngqī yī | Bảy, bảy, bảy, Chủ Nhật. Hôm nay là Thứ Hai, Thứ Hai |
Míngtiān xīngqī’èr, xīngqī’èr, zuótiān xīngqītiān, xīngqītiān | Ngày mai là Thứ Ba, Thứ Ba, hôm qua là Chủ Nhật, Chủ Nhật. |
Hoạt động: Hôm nay là thứ mấy? Ngày mai và hôm qua là thứ mấy? Hãy dùng những cụm từ tương ứng với các ngày này để thay thế các cụm từ được gạch chân.
Đọc truyện
Sau đây là câu truyện 熊猫的一周 /Xióngmāo de yīzhōu/ Một tuần của Gấu trúc, mời các bạn cùng đọc nhé!
File âm thanh:
熊猫的一周 /Xióngmāo de yīzhōu/ Một tuần của Gấu trúc
今天星期一,熊猫查身体。/Jīntiān xīngqī yī, xióngmāo chá shēntǐ/
Hôm nay là Thứ Hai, Gấu trúc kiểm tra sức khỏe.
今天星期二,熊猫学画画儿。/Jīntiān xīngqī’èr, xióngmāo xué huà huàr/
Hôm nay là Thứ Ba, Gấu trúc học vẽ tranh.
今天星期三,熊猫吃大餐。/Jīntiān xīngqīsān, xióngmāo chī dà cān/
Hôm nay là Thứ Tư, Gấu trúc ăn một bữa căng bụng.
今天星期四,熊猫写汉字。/Jīntiān xīngqīsì, xióngmāo xiě hànzì/
Hôm nay là Thứ Năm, Gấu trúc viết chữ Hán.
今天星期五,熊猫学跳舞。/Jīntiān xīngqīwǔ, xióngmāo xué tiàowǔ/
Hôm nay là Thứ Sáu, Gấu trúc học nhảy.
阴天星期六,熊猫看朋友。/Yīn tiān xīngqīliù, xióngmāo kàn péngyǒu/
Hôm nay là Thứ Bảy, Gấu trúc đi thăm bạn.
今天星期天,熊猫睡一天。/Jīntiān xīngqītiān, xióngmāo shuì yītiān/
Hôm nay là Chủ Nhật, Gấu trúc ngủ cả ngày.
Hoạt động: Đọc truyện rồi kể lại.
Bài thi mẫu
Hãy cùng làm bài tập dưới đây để củng cố thêm nội dung kiến thức về bài học hôm nay nhé!
Bài 1: Nghe
File âm thanh:
1. |
A |
B |
C |
2. |
A |
B |
C |
3. |
A |
B |
C |
Bài 2: Đọc và chọn hình tương ứng với nội dung
A | 4. 今天星期二。/Jīntiān xīngqī’èr/ | |
B | 5. 今天10月8号。/Jīntiān 10 yuè 8 hào/ | |
C | 6. 妈妈明天去商店。/Māmā míngtiān qù shāngdiàn/ | |
D | 7. A:我们哪天去学校?/Wǒmen nǎ tiān qù xuéxiào?/
B:星期六。/Xīngqīliù/ |
→ Xem tiếp nội dung Bài 10 Giáo trình chuẩn YCT 1
Bài 9 giáo trình YCT với nội dung: 今天星期几?/Jīntiān xīngqī jǐ?/ Hôm nay là thứ mấy? đã kết thúc. Các bạn hãy chăm chỉ làm bài tập trong Sách giáo trình YCT 1 để nắm vững từ vựng và ngữ pháp, mẫu câu hơn nhé.
Chúc các bạn học tập thành công cùng trung tâm tiếng Trung Chinese.