Bài 7: Đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1

Chúng tôi cung cấp lời giải chi tiết cho toàn bộ bài tập trong Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1, hỗ trợ người học nắm vững kiến thức và áp dụng hiệu quả trong thực tế.

Tài liệu trọn bộ bao gồm:

  • Đáp án CHÍNH XÁC từ Bài 1 đến Bài 15
  • Phiên âm chuẩn (Pinyin) cho từng câu
  • Dịch nghĩa rõ ràng, dễ hiểu
  • Phù hợp với người tự học, luyện thi HSK, cũng như giáo viên sử dụng để giảng dạy

Tài liệu được trình bày khoa học, dễ tra cứu, giúp bạn học nhanh – nhớ lâu – vận dụng hiệu quả!

← Xem lại Bài 6: Đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây

Phân tích đầy đủ – Đáp án Bài 7

Dưới đây là phần giải thích và phân tích cụ thể bài tập phần Ngữ pháp trong Bài 7, giúp bạn hiểu rõ cách làm bài, lý do chọn đáp án đúng và tránh những lỗi sai thường gặp.

I. Thời gian và Địa điểm của sự kiện

練習 Luyện tập

Mô tả các hình ảnh bên dưới bằng cách nói Thời gian hoặc Địa điểm hoặc cả hai.

Dưới đây là đáp án chi tiết: 

1. 他和他哥哥晚上七點在他們家附近的餐廳吃晚飯。

  • Tā hé tā gēge wǎnshàng qī diǎn zài tāmen jiā fùjìn de cāntīng chī wǎnfàn.
  • Anh ấy và anh trai ăn tối lúc 7 giờ tối tại nhà hàng gần nhà.

2. 他和他妹妹中午在圖書館上網。

  • Tā hé tā mèimei zhōngwǔ zài túshūguǎn shàngwǎng.
  • Anh ấy và em gái lên mạng vào buổi trưa ở thư viện.

3. 這三個學生下午兩點在九樓的教室寫書法。

  • Zhè sān ge xuéshēng xiàwǔ liǎng diǎn zài jiǔ lóu de jiàoshì xiě shūfǎ.
  • Ba học sinh này luyện thư pháp lúc 2 giờ chiều ở lớp học tầng 9.

4. 很多學生早上七點半在學校打籃球。

  • Hěn duō xuéshēng zǎoshàng qī diǎn bàn zài xuéxiào dǎ lánqiú.
  • Rất nhiều học sinh chơi bóng rổ lúc 7 giờ 30 sáng ở trường.

II. Cách sử dụng 從 cóng…到 dào… từ A đến B

練習 Luyện tập

Mô tả các sự kiện trong những bức tranh dưới đây.

Dưới đây là đáp án chi tiết: 

1. 姐姐從七點20分钟到九點十分钟在學校看電影。

  • Jiějie cóng qī diǎn 20 fēnzhōng dào jiǔ diǎn shí fēnzhōng zài xuéxiào kàn diànyǐng.
  • Chị gái xem phim ở trường từ 7 giờ 20 phút đến 9 giờ 10 phút.

2. 明天的游泳比賽從上午八點到下午四點半,歡迎你們來。

  • Míngtiān de yóuyǒng bǐsài cóng shàngwǔ bā diǎn dào xiàwǔ sì diǎn bàn, huānyíng nǐmen lái。
  • Cuộc thi bơi ngày mai diễn ra từ 8 giờ sáng đến 4 rưỡichiều, hoan nghênh các bạn đến xem.

3. 從他家到那個商店三公里,不遠。

  • Cóng tā jiā dào nà ge shāngdiàn sān gōnglǐ, bù yuǎn.
  • Từ nhà anh ấy đến cửa hàng đó là 3 km, không xa.

4. 他從學校到醫院去看朋友。

  • Tā cóng xuéxiào dào yīyuàn qù kàn péngyǒu.
  • Anh ấy đi từ trường học đến bệnh viện để thăm bạn.

III. Hành động đang diễn ra với 在

練習 Luyện tập

Những người trong gia đình anh ấy đang làm gì?

Dưới đây là đáp án chi tiết: 

1.我在踢足球。

  • Wǒ zài tī zúqiú.
  • Tôi đang đá bóng.

2. 爸爸在看報紙。

  • Bàba zài kàn bàozhǐ.
  • Bố đang đọc báo.

3. 媽媽在聽音樂。

  • Māma zài tīng yīnyuè.
  • Mẹ đang nghe nhạc.

4. 姐姐在唱歌。

  • Jiějie zài chànggē.
  • Chị gái đang hát.

5. 弟弟在看書。

  • Dìdi zài kàn shū.
  • Em trai đang đọc sách.

IV. 每 měi mỗi, mọi, hằng, hàng

練習 Luyện tập

Hoàn thành câu và đoạn hội thoại dưới dựa trên các bức tranh.

Dưới đây là đáp án chi tiết: 

1.我哥哥每天早上八點去學校

  • Wǒ gēge měitiān zǎoshang bā diǎn qù xuéxiào.
  • Anh trai tôi mỗi ngày đều đi học lúc 8 giờ sáng.

2.每杯都很好喝

  • Měi bēi dōu hěn hǎohē.
  • Mỗi cốc đều rất ngon.

3.他的兄弟姐妹,每個人都很友善

  • Tā de xiōngdì jiěmèi, měi ge rén dōu hěn yǒushàn.
  • Anh chị em của anh ấy, mỗi người đều rất thân thiện.

4.A: 他每個週末都去看電影嗎?

  • Tā měi ge zhōumò dōu qù kàn diànyǐng ma?
  • Cuối tuần nào anh ấy cũng đi xem phim à?

B: 對,他每個週末都去看電影。

  • Duì, tā měi ge zhōumò dōu qù kàn diànyǐng.
  • Đúng vậy, cuối tuần nào anh ấy cũng đi xem phim.

5.A: 他們學校,每棟大樓都很漂亮嗎?

  • Tāmen xuéxiào, měi dòng dàlóu dōu hěn piàoliang ma?
  • Trường của họ, tòa nhà nào cũng đẹp à?

B: 對,每棟大樓都很漂亮。

Duì, měi dòng dàlóu dōu hěn piàoliang.
Đúng vậy, tòa nhà nào cũng rất đẹp.

V. 可以 kěyǐ sự cho phép

練習 Luyện tập

Hoàn thành các đoạn hội thoại dưới đây, dùng 可以/不可以/可不可以/可以嗎?

Dưới đây là đáp án chi tiết: 

1.A:請問咖啡可以外帶嗎?

  • Qǐngwèn kāfēi kěyǐ wàidài ma?
  • Xin hỏi cà phê có mang đi được không?

B:外帶、內用都可以

  • Wàidài, nèiyòng dōu kěyǐ.
  • Mang đi hay uống tại chỗ đều được.

2.A:這杯烏龍茶是誰的?我可以喝嗎?

  • Zhè bēi wūlóngchá shì shéi de? Wǒ kěyǐ hē ma?
  • Cốc trà ô long này là của ai? Tôi có thể uống không?

B:可以,請喝!

  • Kěyǐ, qǐng hē!
  • Được, mời uống!

3.A:請問我們可不可以在這裡打網球?

  • Qǐngwèn wǒmen kěbùkěyǐ zài zhèlǐ dǎ wǎngqiú?
  • Cho hỏi tụi mình có thể chơi tennis ở đây không?

B:早上可以,可是晚上不可以

  • Zǎoshang kěyǐ, kěshì wǎnshàng bù kěyǐ.
  • Buổi sáng thì được, nhưng buổi tối thì không.

4.A:這個週末我們可以不可以去你家看看?

  • Zhège zhōumò wǒmen kěbùkěyǐ qù nǐ jiā kàn kàn?
  • Cuối tuần này tụi mình đến nhà cậu chơi được không?

B:可以,我這個週末沒事。

  • Kěyǐ, wǒ zhège zhōumò méi shì.
  • Được, cuối tuần này tớ rảnh.

5.A:我們可不可以在大教室裡面吃東西嗎?

  • Wǒmen kěbùkěyǐ zài dà jiàoshì lǐmiàn chī dōngxī ma?
  • Tụi mình ăn trong giảng đường lớn được không?

B:不可以,可是小教室可以。

  • Bù kěyǐ, kěshì xiǎo jiàoshì kěyǐ.
  • Không được, nhưng trong lớp nhỏ thì được.

→ Xem tiếp Bài 8: Đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1

→ Xem trọn bộ Đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button