Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ]

Bài 27 trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Phiên bản cũ, với tiêu đề “在学校里有邮局” (Trong trường học có bưu điện), sẽ giúp chúng ta tìm hiểu cách diễn đạt vị trí của các địa điểm trong tiếng Trung, đồng thời mở rộng vốn từ vựng và cấu trúc câu liên quan đến không gian trong khuôn viên trường học.

← Xem lại Bài 26 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 phiên bản cũ

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ mới

1…./…[邊] biān/:bên, cạnh

327440 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ]

东边 [東邊] /dōngbian/:phía đông
西边 [西邊] /xībian/:phía tây
南边 [南邊] /nánbian/:phía nam
北边 [北邊] / běibian/:phía bắc
前边 [前邊] /qiánbian/:phía trước
后边 [後邊] /hòubian/:phía sau
左边 [左邊] zuǒbian/:bên trái
右边 [右邊] /yòubian/:bên phải
里边 [裡邊] /lǐbian/:bên trong
外边 [外邊] /wàibian/:bên ngoài
上边 [上邊] /shàngbian/:bên trên
下边 [下邊] /xiàbian/:bên dưới

2.地方 /dìfang/:địa phương, chỗ , nơi

898099 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ] 611616 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

图书馆东边是什么地方?

  • /Túshū guǎn dōngbian shì shénme dìfāng?/
  • Phía đông thư viện là chỗ nào?

3.足球场 /zúqiúchǎng/:sân bóng đá

  • 足球 /zúqiú/:bóng đá

390876 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ] 285265 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ] 112478 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

图书馆东边是一个足球场。

  • /Túshū guǎn dōngbian shì yīgè zúqiú chǎng./
  • Phía đông thư viện là sân bóng.

4。 /cóng/:từ

324587 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

从这儿到那儿大概有七八百米。

  • /Cóng zhèr dào nàr dàgài yǒu qībābǎi mǐ/
  • Từ chỗ này tới chỗ đó khoảng 7 – 800m.

5. /dào/:đến

909169 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

你从这儿一直往东走,到红绿灯左拐就到了。

  • /Nǐ cóng zhè’er yīzhí wǎng dōng zǒu, dào hónglǜdēng zuǒ guǎi jiù dàole./
  • Từ đây bạn đi thẳng hướng Đông, đến đèn giao thông rẽ trái là tới nơi.

6.博物馆 /bówùguǎn/:nhà bảo tàng

350280 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ] 71998 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ] 879837 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

你看那座白色的大楼吗?那里是博物馆。

  • /Nǐ kàn nà zuò báisè de dàlóu ma? Nàlǐ shì bówùguǎn./
  • Cậu có nhìn thấy tòa nhà lớn màu trắng đằng kia không? Chỗ đó chính là bảo tàng.

7. /yuǎn/:xa

591359 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

邮局离这里不远。

  • /Yóujú lí zhèlǐ bù yuǎn./
  • Bưu cục cách chỗ này không xa.

8. /lí/:cách

737369 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

邮局离这里远吗?

  1. /Yóujú lí zhèlǐ yuǎn ma?/
  2. Bưu cục cách chỗ này xa không?

9. /mǐ/:mét

252189 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

300米 = 300m

10.中间 /zhōngjiān/:trung gian, giữa

542849 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ] 515219 1 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

博物馆在和平公园和人民广场中间。

  • /Bówùguǎn zài hépíng gōngyuán hé rénmín guǎngchǎng zhōngjiān./
  • Bảo tàng ở giữa công viên Hòa Bình với quảng trường Nhân dân.

11.一直 /yìzhí/:thẳng, một mạch

763736 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ] 613400 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

从这里一直走 300 米就到饭店。

  • /Cóng zhèlǐ yīzhí zǒu 300 mǐ jiù dào fàndiàn./
  • Đi thẳng 300 từ đây là đến nhà hàng.

12. /wǎng/:qua, tới

402384 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ]

+ Phương vị từ chỉ địa điểm

Ví dụ:

我往这边走,你呢?

  • /Wǒ wǎng zhè biān zǒu, nǐ ne?/
  • Tôi đi hướng bên này, còn bạn thì sao?

13. 红绿灯 (/hónglǜdēng/) – đèn xanh đèn đỏ

  • 灯 (/dēng/) – đèn

hong Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ]lv Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ]deng 1 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ]

14. /guǎi/:rẽ

621838 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

那人拐进胡同里去了。

  • /nà rén guǎijìn hútóng lǐ qù le/
  • Người ấy quẹo vào ngõ rồi.

15.马路 [馬路] /mǎlù/:đường lớn
路 /lù/:đường

329810 1 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ] 527836 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

她过了马路。[她過了馬路。]

  • Tāguòle mǎlù.
  • Cô ấy băng qua đường.

16. /zuò/:toà (nhà)

124847 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

一座大楼

  • /yīzuò dà lóu/
  • Một tòa nhà lớn

17.白色 /báisè/:màu trắng

673503 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ] 275836 Bài 27: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Trong trường học có bưu điện [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

你穿那件白色的衣服很好看。

  • /Nǐ chuān nà jiàn báisè de yīfú hěn hǎokàn./
  • Cậu mặc chiếc áo màu trắng đó rất đẹp.

Từ mới bổ sung:

  1. 车站 (/chēzhàn/) – ga, bến xe
  2. 旅馆 (/lǚguǎn/) – khách sạn
  3. 厕所 (/cèsuǒ/) – nhà xí, nhà vệ sinh
  4. 公斤 (/gōngjīn/) – ki-lô (kilogram)
  5. 公里 (/gōnglǐ/) – ki-lô-mét (kilometer)
  6. 平方米 (/píngfāngmǐ/) – mét vuông (square metre)
  7. 随身听 (/suíshēntīng/) – radio cassette bỏ túi (walkman)
  8. 厘米 (/límǐ/) – cen-ti-mét (centimetre)

Danh từ riêng:

  1. 故宫 (/Gùgōng/) – Cố Cung, cung vua xưa
  2. 长城 (/Chángchéng/) – Vạn Lý Trường Thành

Ngữ pháp

Trong trường có bưu điện không? Xuéxiào lǐbian yǒu yóujú ma? 学校里边有邮局吗?đề cập tới 6 ngữ pháp dưới đây:

  • Cách chỉ ước lượng bằng “有”
  • Cách chỉ ước lượng bằng hai con số liền kề nhau
  • Câu hỏi bao nhiêu với “多…?”
  • Phương vị từ
  • Biểu đạt sự tồn tại
  • Giới từ “离”、 “从”、”住”

#1. 离这儿有多远?Cách nơi đây bao xa?

“有” trong câu “离这儿有多远?” ở bài hội thoại biểu thị sự ước lượng. Ví dụ:

  • 他有二十岁。/Tā yǒu èrshí suì./ Cậu ấy khoảng 20 tuổi.
  • 从这儿到博物馆有两三公里。/Cóng zhèr dào bówùguǎn yǒu liǎng sān gōnglǐ./ Từ đây tới bảo tàng khoảng 2 3 km.

#2. Ước lượng

Trong tiếng Trung, người ta dùng hai con số liền kề nhau (số nhỏ trước số lớn) để biểu thị áng chừng, ước lượng. Ví dụ:

  • 有七八百米 /Yǒu qībā bǎi mǐ/ 7 800 mét.
  • 三四公里 /Sānsì gōnglǐ/ 3 4 km.

#3. “多…?” “Bao nhiêu…?”

Trong tiếng Trung, “多 + 远/高/大/重/长?” dùng để hỏi độ dài, chiều cao, diện tích, cân nặng,… Ví dụ:

  • 从学校到博物馆有多远?/Cóng xuéxiào dào bówùguǎn yǒu duō yuǎn?/ Từ trường học tới viện bảo tàng bao xa?
  • 你多高?/Nǐ duō gāo?/ Bạn cao bao nhiêu?
  • 你爸爸多大?/Nǐ bàba duōdà?/ Ba của bạn bao nhiêu tuổi?

#4. Phương vị từ

Phương vị từ là những danh từ chỉ phương hướng. Phương vị từ có thể làm chủ ngữ, tân ngữ, định ngữ hoặc trung tâm ngữ.
Các phương vị từ trong tiếng Trung: 东边 / 西边 / 南边 / 北边 / 外边 / 里边 / 右边 / 左边 / 上边 / 下边 / 后边 / 前边
Ví dụ:

  • 里边有个人。 / Lǐbian yǒu gèrén./ Bên trong có người.
  • 邮局在西边。 /Yóujú zài xībian./ Bưu điện ở phía tây.

Khi phương vị từ làm định ngữ thì phải thêm “的”. Ví dụ:

  • 前边儿的同学。 /Qiánbianr de tóngxué./ Bạn học đằng trước

Khi phương vị từ làm trung tâm ngữ thì phía trước không dùng “的”. Ví dụ:

  • 教室里边  /Jiàoshì lǐbian/ Bên trong phòng học
  • 学校外边  /Xuéxiào wàibian/ Bên ngoài trường học

Khi các phương vị từ : “里边”, “上边” đứng sau danh từ thì có thể lược “边”. Ví dụ:

  • 屋子里有很多人。 /Wūzi lǐ yǒu hěnduō rén./ Trong nhà có rất nhiều người
  • 卓子上有很多书。 /Zhuōzi shàng yǒu hěnduō shū./ Trên bàn có rất nhiều sách.

Phía sau tên nước và tên địa phương không dùng “里”.

  • Không được nói: 在中国里、在广东里

#5. Biểu đạt sự tồn tại

“在” biểu thị phương vị và nơi chốn nào đó.

Danh từ (người / sự vật )+ 在 + phương vị từ / từ chỉ nơi chốn

Ví dụ:

  • 邮局在东边 /Yóujú zài dōngbian/: Bưu điện ở phía đông.
  • 玛丽在教室里(边) /Mǎlì zài jiàoshì lǐ(biān)/: Marry ở trong phòng học.

“有” Biểu thị sự tồn tại của người hoặc vật

Phương vị từ / từ chỉ nơi chốn + 有 / 没有 + danh từ

Ví dụ:

  • 门前有很多自行车。/Mén qián yǒu hěn duō zìxíngchē./ Trước cửa có nhiều xe đạp.
  • 学校里边有一个邮局 /Xuéxiào lǐbian yǒu yīgè yóujú./ Trong trường có một bưu điện.

Để chỉ rõ người, vật ở một nơi nào đó ta dùng cấu trúc:

Phương vị từ / từ chỉ nơi chốn + 是 + danh từ

Ví dụ:

  • 这个包里是什么东西? /Zhège bāo lǐ shì shénme dōngxī?/ Trong túi này có đồ gì vậy?

#6. Giới từ “离”、 “从”、”住”

Giới từ “离”、 “从”、“住” đều có thể kết hợp với từ chỉ nơi chốn, đứng trước động từ để làm trạng ngữ biểu thị địa điểm, điểm xuất phát, phương hướng của động tác

Biểu thị khoảng cách: 离 + phương vị từ / từ chỉ địa điểm

Ví dụ:

  • 北京离上海1462公里。 /Běijīng lí shànghǎi 1462 gōnglǐ./ Bắc Kinh cách Thượng Hải 1462 km.

Biểu thị điểm xuất phát: 从 + phương vị từ / từ chỉ địa điểm

Ví dụ:

  • 他从美国来中国。 /Tā cóng měiguó lái zhōngguó./ Cậu ấy từ Mĩ tới Trung Quốc.

Biểu thị phương hướng: 住 + phương vị từ / từ chỉ địa điểm

Ví dụ:

  • 从这儿往西边。 /Cóng zhèr wǎng xībian./ Từ đây đi về hướng Tây.

Hội thoại

(一)学校里边有邮局 : Trong trường có bưu điện

Phần chữ Hán

山本:学校里边儿有邮局吗?
张东:

山本:邮局在哪儿?
张东:在宿舍楼后边儿。

山本:离这儿远吗?
张东:不远。

山本:图书馆东边儿是什么地方?
张东:图书馆东边儿是一个足球场。

Pinyin:

Shānběn: Xuéxiào lǐbianr yǒu yóujú ma?
Zhāng Dōng: Yǒu.

Shānběn: Yóujú zài nǎr?
Zhāng Dōng: Zài sùshè lóu hòubianr.

Shānběn: Lí zhèr yuǎn ma?
Zhāng Dōng: Bù yuǎn.

Shānběn: Túshūguǎn dōngbianr shì shénme dìfāng?
Zhāng Dōng: Túshūguǎn dōngbianr shì yí gè zúqiúchǎng.

Dịch nghĩa tiếng Việt:

Yamamoto: Trong trường có bưu điện không?
Trương Đông: Có.

Yamamoto: Bưu điện ở đâu?
Trương Đông: Ở phía sau ký túc xá.

Yamamoto: Từ đây đến đó có xa không?
Trương Đông: Không xa.

Yamamoto: Phía đông của thư viện là nơi nào?
Trương Đông: Phía đông của thư viện là một sân bóng đá.

(二)从这儿到博物馆有多远 : Từ đây đến viện bảo tàng bao xa

Phần chữ Hán:

玛丽:请问,博物馆在哪儿?

路人:博物馆在公园和图书馆中间。

玛丽:离这儿有多远?

路人:从这儿到那儿大概有五六百米。

玛丽:怎么走呢?

路人:你从这儿一直往东走,到红绿灯那儿往左拐,马路东边儿有一座白色的大楼,那就是博物馆。

玛丽:谢谢您!

路人:不客气。

Pinyin:

Mǎlì: Qǐngwèn, bówùguǎn zài nǎr?

Lùrén: Bówùguǎn zài gōngyuán hé túshūguǎn zhōngjiān.

Mǎlì: Lí zhèr yǒu duō yuǎn?

Lùrén: Cóng zhèr dào nàr dàgài yǒu wǔ liù bǎi mǐ.

Mǎlì: Zěnme zǒu ne?

Lùrén: Nǐ cóng zhèr yìzhí wǎng dōng zǒu, dào hónglǜdēng nàr wǎng zuǒ guǎi, mǎlù dōngbianr yǒu yí zuò báisè de dàlóu, nà jiù shì bówùguǎn.

Mǎlì: Xièxiè nín!

Lùrén: Bù kèqì.

Dịch nghĩa tiếng Việt:

Mary: Xin hỏi, viện bảo tàng ở đâu ạ?

Người qua đường: Viện bảo tàng ở giữa công viên và thư viện.

Mary: Từ đây đến đó bao xa?

Người qua đường: Từ đây đến đó khoảng năm, sáu trăm mét.

Mary: Đi như thế nào ạ?

Người qua đường: Bạn đi thẳng từ đây về hướng đông, đến chỗ đèn giao thông thì rẽ trái, phía đông của con đường có một tòa nhà lớn màu trắng, đó chính là viện bảo tàng.

Mary: Cảm ơn ạ!

Người qua đường: Không có gì.

Thông qua bài 27 “在学校里有邮局”, của giáo trình Hán ngữ quyển 2 trong bộ giáo trình Hán ngữ người học không chỉ nắm vững cách miêu tả vị trí các địa điểm trong trường học bằng tiếng Trung mà còn hiểu hơn về vai trò của bưu điện trong đời sống sinh viên.

→ Xem tiếp Bài 28 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 phiên bản cũ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button