Bài 27: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 (Phiên bản mới)

Bạn đang học Giáo trình Hán ngữ 2 – Phiên bản mới? Dưới đây là toàn bộ đáp án, lời giải bài tập chi tiết của bài 27 dễ hiểu, kèm phiên âm đầy đủ để bạn học tốt hơn và ôn luyện hiệu quả.

←Xem lại Bài 1: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3

1 语音 Phonetics Ngữ âm

(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones
Phân biệt âm và thanh điệu

🔊 肚子 dùzi                    🔊 兔子 tùzi                  🔊 大便 dàbiàn                   🔊 答辩 dábiàn
🔊 结果 jiéguǒ                 🔊 接着 jiēzhe              🔊 消化 xiāohuà                  🔊 笑话 xiàohua
🔊 感到 gǎndào              🔊 看到 kàndào             🔊 但是 dànshì                   🔊 当时 dāngshí
🔊 舞会 wǔhuì                🔊 误会 wùhuì               🔊 厉害 lìhai                        🔊 厉害 lìhài

(2) 朗读 Read out the following phrases Đọc thành tiếng

🔊 头疼                             🔊 牙疼                               🔊 肚子疼
🔊 头疼得很厉害            🔊 牙疼得很厉害                  🔊 肚子疼得很厉害
🔊 别说了                      🔊 别哭了                               🔊 别喝了
🔊 别睡了                      🔊 别看了                               🔊 别去了
🔊 检查身体                  🔊 检查一下                      🔊 检查了一下
🔊 感到寂寞                  🔊 感到高兴                      🔊 感到不舒服

2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế

(1)
A: 🔊 他怎么了?
Tā zěnme le?
Anh ấy làm sao vậy?

🅱️ 🔊 他拉肚子了。
Tā lādùzi le.
Anh ấy bị tiêu chảy rồi.

Các câu thay thế:

🔊 他哭了。
Tā kū le.
Anh ấy đã khóc.

🔊 他病了。
Tā bìng le.
Anh ấy bị ốm.

🔊 他想家了。
Tā xiǎng jiā le.
Anh ấy nhớ nhà rồi.

🔊 他感冒了。
Tā gǎnmào le.
Anh ấy bị cảm.

🔊 他发烧了。
Tā fāshāo le.
Anh ấy bị sốt.

🔊 他喝酒喝多了。
Tā hējiǔ hē duō le.
Anh ấy uống nhiều rượu quá rồi.

(2)
A: 🔊 你吃什么了?
Nǐ chī shénme le?
Bạn đã ăn gì vậy?

🅱️ 🔊 吃了一些鱼和牛肉。
Chī le yìxiē yú hé niúròu.
Tớ ăn một ít cá và thịt bò.

Các câu thay thế:

🔊 喝了一瓶啤酒。
Hē le yì píng píjiǔ.
Uống một chai bia.

🔊 买了一本词典。
Mǎi le yì běn cídiǎn.
Mua một quyển từ điển.

🔊 写了两封信。
Xiě le liǎng fēng xìn.
Viết hai bức thư.

🔊 看了一个电影。
Kàn le yí gè diànyǐng.
Xem một bộ phim.

🔊 借了一张光盘。
Jiè le yì zhāng guāngpán.
Mượn một chiếc đĩa CD..

🔊 听了新课的录音。
Tīng le xīn kè de lùyīn.
Nghe ghi âm bài học mới.

(3)
A: 🔊 你吃饭了没有? / 🔊 你吃没吃饭?
Nǐ chīfàn le méiyǒu? / Nǐ chī méi chī fàn?
Bạn đã ăn cơm chưa?

🅱️ 🔊 吃了。
Chī le.
Ăn rồi.

Các câu thay thế:

🔊 吃药了。
Chī yào le.
Uống thuốc rồi.

Xiě xìn le.
Đã viết thư rồi.

🔊 换钱了。
Huàn qián le.
Đã đổi tiền.

🔊 喝酒了。
Hē jiǔ le.
Uống rượu rồi.

🔊 买报纸了。
Mǎi bàozhǐ le.
Mua báo rồi.

🔊 去礼堂了。
Qù lǐtáng le.
Đã đến hội trường rồi.

(4)
A: 🔊 你买什么了?
mǎi shénme le?
Bạn đã mua gì vậy?

🅱️ 🔊 我买光盘了。
mǎi guāngpánle
Tớ mua đĩa CD rồi.

🅰️ mǎile duōshǎo?
Mua bao nhiêu?

🅱️ Wǒ zhǐ mǎile liǎng zhāng.
Tớ chỉ mua 2 tấm.

Các câu thay thế:

🔊 我带了1瓶药。
Wǒ dài le yī píng yào.
Tôi mang 1 chai thuốc.

🔊 我要了2瓶啤酒。
Wǒ yào le liǎng píng píjiǔ.
Tôi gọi 2 chai bia.

Wǒ mǎile liǎng zhī qiānbǐ.
Tôi đã mua hai cái bút chì.

Wǒ xiěle yī fēng xìn.
Tôi đã viết một phong thư.

🔊 我换了500元人民币。
Wǒ huàn le wǔbǎi yuán Rénmínbì.
Tôi đã đổi 500 tệ.

(5)
A: 🔊 你什么时候去?
Nǐ shénme shíhou qù?
Khi nào bạn đi?

🅱️ 🔊 我吃了饭就去。
Wǒ chī le fàn jiù qù.
Tôi ăn cơm xong là đi.

Các câu thay thế:

🔊 我下了课就去。
Wǒ xià le kè jiù qù.
Tan học là tôi đi.

🔊 我买了书就去。
Wǒ mǎi le shū jiù qù.
Mua sách xong là tôi đi.

🔊 我换了衣服就去。
Wǒ huàn le yīfu jiù qù.
Thay đồ xong là tôi đi.

🔊 我做了练习就去。
Wǒ zuò le liànxí jiù qù.
Làm bài tập xong là tôi đi.

🔊 我打了球就去。
Wǒ dǎ le qiú jiù qù.
Chơi bóng xong là tôi đi.

🔊 我看了电影就去。
Wǒ kàn le diànyǐng jiù qù.
Xem phim xong là tôi đi.

3 选词填空 Choose the right words to fill in the blanks
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

感到 难过 所以 又 疼 总 拉 检查

(1) 🔊 昨天晚上我 肚子了
➡ “拉肚子” (lā dùzi) nghĩa là bị tiêu chảy.

(2) 🔊 我的肚子 得很厉害。
➡ “肚子疼” (dùzi téng) nghĩa là đau bụng.

(3) 🔊 刚来中国的时候,我 感到 想家。
➡ “感到想家” (gǎndào xiǎngjiā) – cảm thấy nhớ nhà.

(4) 🔊 大夫 检查 以后说我不是得了肠炎,只是消化不好。
➡ “检查” (jiǎnchá) – kiểm tra.

(5) 🔊 她 发烧了。
➡ “又…了” biểu thị sự việc xảy ra lần nữa (Lại bị sốt nữa rồi).

(6) 🔊 别 难过 了,我们一起去跳跳舞吧。
➡ “难过” (nánguò) – buồn, buồn bã.

(7) 🔊 因为我爸爸在中国工作, 所以 要我来中国留学。
➡ “因为…所以…” – biểu thị quan hệ nhân quả.

(8) 🔊 有时候我也 感到 寂寞,但是过一会儿就好了。
➡ “感到寂寞” – cảm thấy cô đơn.

4 为括号里的词语选择适当的位置
Put the words in the brackets in the proper places
Chọn đúng vị trí trong câu cho từ trong ngoặc

(1) 🔊 我想下课就去买飞机票。
➡ “了” đứng sau “下课就去” để biểu thị hành động đã xảy ra ngay sau khi tan học.
✅ Đáp án đúng: C

(2) 🔊 来中国以前我看了一个中国电影。
➡ “只” đứng trước động từ chính để nhấn mạnh “chỉ xem một bộ phim Trung Quốc”.
✅ Đáp án đúng: C

(3) 🔊 昨天我给妈妈发一个伊妹儿。
➡ “了” đặt sau động từ “发” biểu thị hành động đã hoàn thành.
✅ Đáp án đúng: C

(4) 🔊 上午你去哪儿?玛丽来找你,你不在。
➡ “了” đặt sau động từ “去” để thể hiện hành động đã xảy ra trong quá khứ.
✅ Đáp án đúng: B

(5) 🔊 爸爸给我买了一辆新车。
➡ “又” đặt trước động từ “给” để chỉ sự việc xảy ra lặp lại.
✅ Đáp án đúng: B

(6) 🔊 明天晚上我们吃晚饭就去看电影。
➡ “了” đặt sau “就去” để nhấn mạnh hành động xảy ra sau ăn tối.
✅ Đáp án đúng: C

(7) 🔊 你先去化验一下儿,我给你检查
➡ “再” đặt trước động từ “给” biểu thị hành động xảy ra sau một hành động khác.
✅ Đáp án đúng: C

(8) 🔊 我昨天去看他了。
➡ “又” đặt trước “去” thể hiện hành động lặp lại (hôm qua lại đi thăm anh ấy).
✅ Đáp án đúng: B

5 用 “就” 完成句子Complete the sentences with “就”.Hoàn thành câu với “就”

(1) 🔊 明天我吃了早饭就去上课
➡ Ngày mai tôi ăn sáng xong là đi học luôn.

(2) 🔊 昨天上午我下了课就回家了
➡ Sáng hôm qua tan học xong tôi về nhà ngay.

(3) 🔊 上午我觉得有点儿发烧,下了课就去医院了
➡ Buổi sáng tôi thấy hơi sốt, tan học xong liền đi bệnh viện.

(4) 🔊 我去银行换了钱就去买东西了
➡ Tôi đến ngân hàng đổi tiền xong liền đi mua đồ.

(5) 🔊 我们看了电影就去吃饭了
➡ Chúng tôi xem phim xong là đi ăn ngay.

(6) 🔊 她吃了药就睡觉了
➡ Cô ấy uống thuốc xong là đi ngủ luôn.

6 完成会话.Complete the dialogues.Hoàn thành hội thoại

(1)
A: 🔊 昨天晚上你做什么了?

  • (Zuótiān wǎnshang nǐ zuò shénme le?)
  • Tối hôm qua bạn đã làm gì?

🅱️ 🔊 我做了作业,还看了一个电影。

  • (Wǒ zuò le zuòyè, hái kàn le yí gè diànyǐng.)
  • Tôi đã làm bài tập và còn xem một bộ phim.

🅰️ 🔊 你给妈妈打电话了吗?

  • (Nǐ gěi māma dǎ diànhuà le ma?)
  • Bạn đã gọi điện cho mẹ chưa?

🅱️ 🔊 打了,她很高兴。

  • (Dǎ le, tā hěn gāoxìng.)
  • Rồi, mẹ rất vui.

(2)
A:🔊 你去书店了没有?

  • (Nǐ qù Shūdiàn le méiyǒu?)
  • Bạn đã đi hiệu sách chưa?

🅱️ 🔊 去了

  • (Qù le.)
  • Rồi.

🅰️ 🔊 买光盘了吗?

  • (Mǎi guāngpán le ma?)
  •   Mua đĩa CD chưa?

🅱️ 🔊 买了。

  • (Mǎi le.)
  • Có mua rồi.

🅰️ 🔊 买了多少?

  • (Mǎi le duōshǎo?)
  • Mua bao nhiêu?

🅱️ 🔊 买了五张。

  • (Mǎile wǔ zhāng)
  • Mua 5 tấm rồi.

(3)
A: 🔊 这本书你学了没有?

  • (Zhè běn shū nǐ xué le méiyǒu?)
  • Bạn đã học quyển sách này chưa?

🅱️ 🔊 学了。

  • (Xué le.)
  • Học rồi.

🅰️ 🔊 学了几课了?

  • (Xué le jǐ kè le?)
  • Đã học mấy bài rồi?

🅱️ 🔊 学了五课了。

  • (Xué le wǔ kè le.)
  • Học được 5 bài rồi.

(4)
A: 🔊 你去药店做什么了?

  • (Nǐ qù yàodiàn zuò shénme le?)
  • Bạn đến hiệu thuốc làm gì vậy?

🅱️ 🔊 我买药了。

  • (Wǒ mǎi yào le.)
  • Tôi mua thuốc.

🅰️ 🔊 你买了多少药?

  • (Nǐ mǎi le duōshǎo yào?)
  • Bạn mua bao nhiêu thuốc?

🅱️ 🔊 我买了一瓶。

  • (Wǒ mǎi le yì píng.)
  • Tôi mua một chai.

(5)
A: 🔊 昨天晚上你去哪儿了?

  • (Zuótiān wǎnshang nǐ qù nǎr le?)
  • Tối hôm qua bạn đi đâu?

🅱️ 🔊 我去看电影了。

  • (Wǒ qù kàn diànyǐng le.)
  • Tôi đi xem phim.

🅰️ 🔊 你看了什么电影?

  • (Nǐ kàn le shénme diànyǐng?)
  • Bạn xem phim gì?

🅱️ 🔊 我看了一个中国电影。

  • (Wǒ kàn le yí gè Zhōngguó diànyǐng.)
  • Tôi xem một bộ phim Trung Quốc.

7 改错句 Correct the sentences Sửa câu sai

(1) 🔊 她感冒了,昨天我去了看她。
❌ Sai ở cấu trúc động từ kép “去看” không dùng “了” giữa hai động từ.
🔊 她感冒了,昨天我去看她了。
(Cô ấy bị cảm, hôm qua tôi đã đến thăm cô ấy.)

(2) 🔊 昨天的作业我还没有做了。
❌ “还没有” đã mang nghĩa phủ định quá khứ, không dùng thêm “了”.
🔊 昨天的作业我还没有做。
(Bài tập hôm qua tôi vẫn chưa làm.)

(3) 🔊 玛丽常常去了操场锻炼身体。
❌ “常常” + hành động lặp lại → không dùng “了”.
🔊 玛丽常常去操场锻炼身体。
(Mary thường ra sân luyện tập thể thao.)

(4) 🔊 昨天晚上我没做了作业就睡觉了。
❌ “没” + động từ → không dùng “了” sau đó.
🔊 昨天晚上我没做作业就睡觉了。
(Tối qua tôi đi ngủ mà không làm bài tập.)

(5) 🔊 昨天我吃了早饭就去教室。
❌ Hành động quá khứ, nên cả hai phần nên có “了” hoặc thống nhất thì.
🔊 昨天我吃了早饭就去了教室。
(Hôm qua tôi ăn sáng xong liền đến lớp.)

(6) 🔊 那天他下了课就来我这儿。
✅ Câu này đúng rồi.
(Hôm đó tan học xong anh ấy đến chỗ tôi.)

8 根据实际情况回答问题 Answer the questions according to the actual situations. Trả lời câu hỏi theo tình hình thực tế

(1) 🔊 今天早上你起床后做什么了?
Jīntiān zǎoshang nǐ qǐchuáng hòu zuò shénme le?
Sáng nay sau khi thức dậy bạn đã làm gì?
🔊 我起床后刷牙洗脸,然后吃了早饭。
(Tôi thức dậy rồi đánh răng rửa mặt, sau đó ăn sáng.)

(2) 🔊 你吃了早饭去哪儿了?
Nǐ chī le zǎofàn qù nǎr le?
Bạn ăn sáng xong đi đâu?
🔊 我吃了早饭就去学校了。
(Tôi ăn sáng xong rồi đến trường.)

(3) 🔊 中午下了课你去哪儿吃饭?
Zhōngwǔ xià le kè nǐ qù nǎr chīfàn?
Trưa tan học bạn đi đâu ăn cơm?
🔊 我去学校食堂吃饭。
(Tôi ăn ở căng tin trường.)

(4) 🔊 中午你吃了饭做什么了?
Zhōngwǔ nǐ chī le fàn zuò shénme le?
Trưa bạn ăn xong làm gì?
🔊 我吃了饭就回宿舍休息了。
(Tôi ăn cơm xong thì về ký túc xá nghỉ ngơi.)

(5) 🔊 你什么时候做练习?
Nǐ shénme shíhou zuò liànxí?
Bạn làm bài tập lúc nào?
🔊 我下午四点做练习。
(Tôi làm bài tập lúc 4 giờ chiều.)

(6) 🔊 今天晚上你看电影吗?
Jīntiān wǎnshang nǐ kàn diànyǐng ma?
Tối nay bạn có xem phim không?
🔊 不看,我要复习功课。
(Không xem, tôi phải ôn bài.)

(7) 🔊 昨天晚上你看电影了没有?
Zuótiān wǎnshang nǐ kàn diànyǐng le méiyǒu?
Tối qua bạn có xem phim không?
🔊 看了,我看了一部中国电影。
(Có xem, tôi xem một bộ phim Trung Quốc.)

(8) 🔊 昨天晚上你做练习了没有?
Zuótiān wǎnshang nǐ zuò liànxí le méiyǒu?
Tối qua bạn có làm bài tập không?
🔊 做了,我做了两个练习。
(Có làm, tôi làm hai bài tập.)

9. 读后说 Read and express Đọc xong rồi nói lại:

补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung
① 嗓子 sǎngzi – throat; voice – cổ họng
② 出汗 chū hàn – to perspire; to sweat – đổ mồ hôi

🔊 我病了。头疼,发烧,嗓子也疼,不想吃东西,晚上咳嗽得很厉害。上午同学们都去上课了,我一个人住在宿舍里,感到很寂寞,很想家。我家里人很多,有哥哥,姐姐,还有一个弟弟。在家的时候,我们常常一起玩儿。现在,我在中国学习汉语,寂寞的时候就常常想他们。

🔊 因为不舒服,所以我今天起得很晚。起了床就去医院了。大夫给我检查了一下儿,说我感冒了。给我打了一针,还开了一些药。他说,没关系,吃了药病就好了。

🔊 老师和同学们知道我病了,都来看我。林老师听说我不想吃东西,还给我做了一碗面条儿。吃了面条儿,我身上出了很多汗,老师说,出了汗可能就不发烧了。

🔊 下午,我不发烧了,心情也好了。我给姐姐发了微信。我说,我在这儿生活得很好,我们老师也很好,还有好多好朋友,和他们在一起,我感到很愉快。

Phiên âm:

Tóuténg, fāshāo, sǎngzi yě téng, bù xiǎng chī dōngxī, wǎnshàng késou de hěn lìhài. Shàngwǔ tóngxuémen dōu qù shàngkè le, wǒ yígè rén zhù zài sùshè lǐ, gǎndào hěn jìmò, hěn xiǎng jiā. Wǒ jiālǐ rén hěn duō, yǒu gēge, jiějie, hái yǒu yí ge dìdi. Zài jiā de shíhou, wǒmen chángcháng yìqǐ wánr. Xiànzài, wǒ zài Zhōngguó xuéxí Hànyǔ, jìmò de shíhou jiù chángcháng xiǎng tāmen.
Yīnwèi bù shūfu, suǒyǐ wǒ jīntiān qǐ de hěn wǎn.Qǐ le chuáng jiù qù yīyuàn le. Dàifu gěi wǒ jiǎnchá le yíxiàr, shuō wǒ gǎnmào le.Gěi wǒ dǎ le yì zhēn, hái kāi le yìxiē yào.Tā shuō, méi guānxi, chī le yào bìng jiù hǎo le.
Lǎoshī hé tóngxuémen zhīdào wǒ bìng le, dōu lái kàn wǒ. Lín lǎoshī tīngshuō wǒ bù xiǎng chī dōngxī, hái gěi wǒ zuò le yì wǎn miàntiáor. Chī le miàntiáor, wǒ shēnshang chū le hěn duō hàn, Lǎoshī shuō, chū le hàn kěnéng jiù bù fāshāo le.
Xiàwǔ, wǒ bù fāshāo le, xīnqíng yě hǎo le.Wǒ gěi jiějie fā le Wēixìn. Wǒ shuō, wǒ zài zhèr shēnghuó de hěn hǎo,Wǒmen lǎoshī yě hěn hǎo, hái yǒu hǎo duō hǎo péngyou,Hé tāmen zài yìqǐ, wǒ gǎndào hěn yúkuài.

Dịch nghĩa:

Tôi bị ốm rồi. Tôi bị đau đầu, sốt, đau cả cổ họng, không muốn ăn gì cả, buổi tối còn ho rất dữ dội. Buổi sáng các bạn đều đi học, tôi ở một mình trong ký túc xá, cảm thấy rất cô đơn, rất nhớ nhà. Ở nhà tôi có nhiều người, có anh trai, chị gái và một em trai. Khi còn ở nhà, chúng tôi thường chơi với nhau. Bây giờ tôi đang học tiếng Hán ở Trung Quốc, những lúc cô đơn tôi lại thường nhớ đến họ.
Vì không khỏe nên hôm nay tôi dậy rất muộn. Dậy xong là tôi đến bệnh viện ngay. Bác sĩ khám sơ qua cho tôi, nói là tôi bị cảm. Bác sĩ tiêm cho tôi một mũi và kê một ít thuốc. Ông ấy nói không sao đâu, uống thuốc là sẽ khỏi bệnh.
Thầy cô và các bạn biết tôi bị ốm nên đều đến thăm tôi. Cô giáo Lâm nghe nói tôi không muốn ăn, còn nấu cho tôi một bát mì. Ăn xong bát mì, tôi toát ra rất nhiều mồ hôi, cô giáo nói toát mồ hôi rồi thì có thể sẽ không sốt nữa.

 

Chúc bạn học tốt với Giáo trình Hán ngữ 2 – Tập 2. Hy vọng bộ đáp án chi tiết này sẽ giúp bạn hiểu bài dễ hơn và tiến bộ nhanh hơn trong quá trình học tiếng Trung.

→Xem tiếp Bài 3: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3

→Trọn bộ Giải Bài tập giáo trình Hán ngữ file PDF

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button