Bài 28: Tôi ăn sáng xong rồi đến ngay – Đáp án Bài tập HN 2 (Phiên bản mới)

Bạn đang học Giáo trình Hán ngữ 2 – Phiên bản mới? Dưới đây là toàn bộ đáp án, lời giải bài tập chi tiết của bài 28 dễ hiểu, kèm phiên âm đầy đủ để bạn học tốt hơn và ôn luyện hiệu quả.

← Xem lại Bài 27: Đáp án Bài tập HN 2 (Phiên bản mới)

1 语音 Phonetics Ngữ âm

(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones. Phân biệt âm và thanh điệu

🔊 要是 yàoshì               🔊 钥匙 yàoshi              🔊 周围 zhōuwéi                🔊 守卫 shǒuwèi
🔊 环境 huánjìng           🔊 干净 gānjìng             🔊 方便 fāngbiàn                🔊 方面 fāngmiàn
🔊 附近 fùjìn                  🔊 父亲 fùqin                 🔊 阳光 yángguāng            🔊 眼光 yǎnguāng

(2) 朗读 Read out the following phrases Đọc thành tiếng
🔊 我六点钟就起床了                  🔊 他七点钟才起床。
🔊 练习她一个小时就做完了       🔊 我两个小时才做完。
🔊 坐飞机一个小时就到了           🔊 坐火车八个小时才到。

🔊 明天我吃了早饭就去医院。          🔊 昨天我吃了早饭就去医院了。
🔊 明天我下了课就去看她。             🔊 昨天我下了课就去看她了。

2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế

(1)
🅰️ 🔊 你吃了早饭去哪儿了?
Nǐ chī le zǎofàn qù nǎr le?
Bạn ăn sáng xong rồi đi đâu vậy?

🅱️ 🔊 我吃了早饭就去看房子了。
Wǒ chī le zǎofàn jiù qù kàn fángzi le.
Tôi ăn sáng xong là đi xem nhà rồi.

Các câu thay thế:

🔊 我吃了早饭就去医院看病了。
Wǒ chī le zǎofàn jiù qù yīyuàn kànbìng le.
Tôi ăn sáng xong là đi bệnh viện khám bệnh rồi.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

Để lại một bình luận

Back to top button