Bài 23: Giáo trình Hán ngữ 6 – Trường học trên mạng [Phiên bản mới]

Trong thời đại công nghệ phát triển mạnh mẽ, việc học tập trực tuyến đã trở thành xu hướng phổ biến, mang đến nhiều lợi ích như tính linh hoạt, tiết kiệm thời gian và cơ hội học hỏi không giới hạn.

Bài 23: Trường học trên mạng (网络学校) trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 6 Phiên bản mới sẽ cung cấp cho chúng ta những từ vựng và mẫu câu hữu ích liên quan đến chủ đề học tập trực tuyến.

→ Ôn lại nội dung: Bài 22: Tấm lòng người mẹ

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

1.Từ vựng:

1. 网络 (wǎngluò) – (võng lạc): mạng máy tính, hệ thống (danh từ)

网 Stroke Order Animation  络 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 网络让我们的生活更加方便。
  • (Wǎngluò ràng wǒmen de shēnghuó gèngjiā fāngbiàn.)
  • Mạng máy tính làm cho cuộc sống của chúng ta tiện lợi hơn.

2. 时代 (shídài) – (thời đại): thời đại (danh từ)

时 Stroke Order Animation  代 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我们生活在一个信息时代。
  • (Wǒmen shēnghuó zài yīgè xìnxī shídài.)
  • Chúng ta đang sống trong thời đại thông tin.

3. 教师 (jiàoshī) – (giáo sư): giáo viên, giảng viên (danh từ)

教 Stroke Order Animation  师 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 她是一位非常优秀的教师。
  • (Tā shì yī wèi fēicháng yōuxiù de jiàoshī.)
  • Cô ấy là một giáo viên rất xuất sắc.

4. 早晨 (zǎochén) – (tảo thần): buổi sáng sớm (danh từ)

早 Stroke Order Animation  晨 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 早晨的空气很新鲜。
  • (Zǎochén de kōngqì hěn xīnxiān.)
  • Không khí buổi sáng sớm rất trong lành.

5. (jiē) – (tiếp): nối, tiếp, kết nối (động từ)

接 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 他接到了一个重要的电话。
  • (Tā jiē dào le yīgè zhòngyào de diànhuà.)
  • Anh ấy đã nhận được một cuộc gọi quan trọng.

6. 网站 (wǎngzhàn) – (võng trạm): website (danh từ)

网 Stroke Order Animation    站 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 这个网站提供很多有用的信息。
  • (Zhège wǎngzhàn tígōng hěn duō yǒuyòng de xìnxī.)
  • Trang web này cung cấp rất nhiều thông tin hữu ích.

7. 屏幕 (píngmù) – (bình mộ): màn hình (danh từ)

屏 Stroke Order Animation  幕 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 电脑屏幕坏了,需要修理。
  • (Diànnǎo píngmù huài le, xūyào xiūlǐ.)
  • Màn hình máy tính bị hỏng, cần sửa chữa.

8. 电子邮件 (diànzǐyóujiàn) – (điện tử bưu kiện): mail (danh từ)

邮 Stroke Order Animation  件 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 请通过电子邮件联系我。
  • (Qǐng tōngguò diànzǐyóujiàn liánxì wǒ.)
  • Hãy liên lạc với tôi qua email.

9. 信息 (xìnxī) – (tín tức): thông tin (danh từ)

信 Stroke Order Animation  息 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我们从电视中获取最新信息。
  • (Wǒmen cóng diànshì zhōng huòqǔ zuìxīn xìnxī.)
  • Chúng tôi lấy thông tin mới nhất từ truyền hình.

10. 教务 (jiàowù) – (giáo vụ): giáo vụ, quản lý học tập (danh từ)

教 Stroke Order Animation  务 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 学校教务管理非常严格。
  • (Xuéxiào jiàowù guǎnlǐ fēicháng yángé.)
  • Quản lý giáo vụ của trường học rất nghiêm ngặt.

11. 主任 (zhǔrèn) – (chủ nhiệm): chủ nhiệm (danh từ)

主 Stroke Order Animation  任 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 班主任很关心学生的学习和生活。
  • (Bānzhǔrèn hěn guānxīn xuéshēng de xuéxí hé shēnghuó.)
  • Chủ nhiệm lớp rất quan tâm đến việc học và cuộc sống của học sinh.

12. 同行 (tóngháng) – (đồng hành): đồng nghiệp (danh từ)

同 Stroke Order Animation  行 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 他和同行们分享了自己的经验。
  • (Tā hé tónghángmen fēnxiǎng le zìjǐ de jīngyàn.)
  • Anh ấy đã chia sẻ kinh nghiệm của mình với các đồng nghiệp.

13. 讨论 (tǎolùn) – (thảo luận): thảo luận (động từ)

讨 Stroke Order Animation    论 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我们正在讨论这个项目的细节。
  • (Wǒmen zhèngzài tǎolùn zhège xiàngmù de xìjié.)
  • Chúng tôi đang thảo luận chi tiết của dự án này.

14. 有关 (yǒuguān) – (hữu quan): có liên quan (động từ)

有 Stroke Order Animation  关 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 请阅读有关安全的规定。
  • (Qǐng yuèdú yǒuguān ānquán de guīdìng.)
  • Vui lòng đọc các quy định liên quan đến an toàn.

15. 多媒体 (duōméitǐ) – (đa môi thể): đa phương tiện, truyền thông (danh từ)

媒 Stroke Order Animation  体 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 多媒体教学让课堂更加生动有趣。
  • (Duōméitǐ jiàoxué ràng kètáng gèngjiā shēngdòng yǒuqù.)
  • Giảng dạy đa phương tiện làm cho lớp học sinh động hơn.

16. 化学 (huàxué) – (hóa học): hóa học (danh từ)

化 Stroke Order Animation    学 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 他对化学非常感兴趣。
  • (Tā duì huàxué fēicháng gǎn xìngqù.)
  • Anh ấy rất hứng thú với môn hóa học.

17. 原子 (yuánzǐ) – (nguyên tử): nguyên tử (danh từ)

原 Stroke Order Animation  子 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 原子是物质最基本的单位。
  • (Yuánzǐ shì wùzhì zuì jīběn de dānwèi.)
  • Nguyên tử là đơn vị cơ bản nhất của vật chất.

18. 相互 (xiānghù) – (tương hỗ): lẫn nhau, tương tác (phó từ)

相 Stroke Order Animation  互 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 同学之间应该相互帮助。
  • (Tóngxué zhī jiān yīnggāi xiānghù bāngzhù.)
  • Các bạn học nên giúp đỡ lẫn nhau.

19. 碰撞 (pèngzhuàng) – (bàng tráng): va chạm (động từ)

碰 Stroke Order Animation  撞 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 两辆车在路口发生了碰撞。
  • (Liǎng liàng chē zài lùkǒu fāshēng le pèngzhuàng.)
  • Hai chiếc xe va chạm tại ngã tư.

20. 物理 (wùlǐ) – (vật lý): vật lý (danh từ)

物 Stroke Order Animation  理 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 他正在学习物理学。
  • (Tā zhèngzài xuéxí wùlǐxué.)
  • Anh ấy đang học vật lý học.

21. 声像 (shēngxiàng) – (thanh tượng): âm thanh và hình ảnh (danh từ)

声 Stroke Order Animation  像 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 这部影片的声像效果非常好。
  • (Zhè bù yǐngpiàn de shēngxiàng xiàoguǒ fēicháng hǎo.)
  • Hiệu ứng âm thanh và hình ảnh của bộ phim này rất tốt.

22. 动画片 (dònghuàpiàn) – (động họa phiến): phim hoạt hình (danh từ)

动 Stroke Order Animation  画 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 孩子们喜欢看动画片。
  • (Háizimen xǐhuān kàn dònghuàpiàn.)
  • Trẻ em thích xem phim hoạt hình.

23. 分辨 (fēnbiàn) – (phân biện): phân biệt (động từ)

分 Stroke Order Animation  辨 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 请分辨出这两张照片的不同点。
  • (Qǐng fēnbiàn chū zhè liǎng zhāng zhàopiàn de bùtóng diǎn.)
  • Vui lòng phân biệt điểm khác nhau giữa hai bức ảnh này.

24. 语音 (yǔyīn) – (ngữ âm): ngữ âm (danh từ)

语 Stroke Order Animation  音 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 学习汉语时,语音是非常重要的。
  • (Xuéxí Hànyǔ shí, yǔyīn shì fēicháng zhòngyào de.)
  • Khi học tiếng Trung, ngữ âm rất quan trọng.

25. 远程教育 (yuǎnchéng jiàoyù) – (viễn trình giáo dục): giáo dục từ xa (danh từ)

程 Stroke Order Animation    教 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 远程教育让学生可以在家学习。
  • (Yuǎnchéng jiàoyù ràng xuéshēng kěyǐ zài jiā xuéxí.)
  • Giáo dục từ xa giúp học sinh có thể học tại nhà.

26. 教育 (jiàoyù) – (giáo dục): giáo dục, dạy học (danh từ)

教 Stroke Order Animation  育 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 教育是社会发展的重要因素。
  • (Jiàoyù shì shèhuì fāzhǎn de zhòngyào yīnsù.)
  • Giáo dục là yếu tố quan trọng trong sự phát triển của xã hội.

27. 面向 (miànxiàng) – (diện hướng): hướng tới (động từ)

面 Stroke Order Animation  向 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 这个课程主要面向国际学生。
  • (Zhège kèchéng zhǔyào miànxiàng guójì xuéshēng.)
  • Khóa học này chủ yếu hướng tới sinh viên quốc tế.

28. (rù) – (nhập): vào, đi vào (động từ)

入 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 请入座。
  • (Qǐng rùzuò.)
  • Xin mời vào chỗ ngồi.

29. (fēn) – (phân): chia, phân chia (động từ)

分 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 请把蛋糕分成两块。
  • (Qǐng bǎ dàngāo fēnchéng liǎng kuài.)
  • Hãy chia chiếc bánh thành hai phần.

30. (chū) – (sơ): ban đầu, sơ cấp (tính từ)

初 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 他是初学者,需要更多指导。
  • (Tā shì chūxuézhě, xūyào gèngduō zhǐdǎo.)
  • Anh ấy là người mới học, cần nhiều hướng dẫn hơn.

31. (zhōng) – (trung): trung cấp, ở giữa (danh từ)

中 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 这个课程适合中级学习者。
  • (Zhège kèchéng shìhé zhōngjí xuéxí zhě.)
  • Khóa học này phù hợp với người học trung cấp.

32. 技能 (jìnéng) – (kỹ năng): kỹ năng (danh từ)

技 Stroke Order Animation    能 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 掌握一门技能对就业非常有帮助。
  • (Zhǎngwò yī mén jìnéng duì jiùyè fēicháng yǒu bāngzhù.)
  • Nắm vững một kỹ năng rất hữu ích cho việc làm.

33. 训练 (xùnliàn) – (huấn luyện): huấn luyện, đào tạo (động từ)

训 Stroke Order Animation  练 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 军队每天都进行严格的训练。
  • (Jūnduì měitiān dōu jìnxíng yángé de xùnliàn.)
  • Quân đội huấn luyện nghiêm ngặt mỗi ngày.

34. 包括 (bāokuò) – (bao quát): bao gồm, bao quát (động từ)

包 Stroke Order Animation    括 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 学费包括教材费和住宿费。
  • (Xuéfèi bāokuò jiàocái fèi hé zhùsù fèi.)
  • Học phí bao gồm phí tài liệu và phí ở.

35. 制作 (zhìzuò) – (chế tác): chế tác, sản xuất (động từ)

制 Stroke Order Animation  作 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 这部电影的制作成本很高。
  • (Zhè bù diànyǐng de zhìzuò chéngběn hěn gāo.)
  • Chi phí sản xuất của bộ phim này rất cao.

36. 软件 (ruǎnjiàn) – (nhu nhuyễn): phần mềm (danh từ)

软 Stroke Order Animation  件 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 这款软件非常实用。
  • (Zhè kuǎn ruǎnjiàn fēicháng shíyòng.)
  • Phần mềm này rất hữu dụng.

37. 短文 (duǎnwén) – (đoản văn): bài viết ngắn, đoạn văn (danh từ)

短 Stroke Order Animation  文 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 请读一下这篇短文。
  • (Qǐng dú yīxià zhè piān duǎnwén.)
  • Hãy đọc bài văn ngắn này.

38. 以及 (yǐjí) – (dĩ cập): và, cũng như (liên từ)

以 Stroke Order Animation  及 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 他负责教学以及学生管理工作。
  • (Tā fùzé jiàoxué yǐjí xuéshēng guǎnlǐ gōngzuò.)
  • Anh ấy phụ trách giảng dạy và quản lý học sinh.

39. 相关 (xiāngguān) – (tương quan): có liên quan (động từ)

相 Stroke Order Animation  关 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 这份报告与项目发展密切相关。
  • (Zhè fèn bàogào yǔ xiàngmù fāzhǎn mìqiè xiāngguān.)
  • Báo cáo này liên quan chặt chẽ đến sự phát triển của dự án.

40. 应有尽有 (yīngyǒu jìnyǒu) – (ứng hữu tận hữu): có đầy đủ, cần gì có nấy (thành ngữ)

应 Stroke Order Animation  尽 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 这家超市的商品应有尽有。
  • (Zhè jiā chāoshì de shāngpǐn yīngyǒu jìnyǒu.)
  • Siêu thị này có đầy đủ mọi hàng hóa.

41. 意愿 (yìyuàn) – (ý nguyện): ý nguyện, mong muốn (danh từ)

意 Stroke Order Animation  愿 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 她的意愿是成为一名医生。
  • (Tā de yìyuàn shì chéngwéi yī míng yīshēng.)
  • Ý nguyện của cô ấy là trở thành bác sĩ.

42. 随心所欲 (suí xīn suǒ yù) – (tùy tâm sở dục): tùy ý, muốn làm gì làm (thành ngữ)

随 Stroke Order Animation  欲 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 他总是随心所欲地生活。
  • (Tā zǒngshì suí xīn suǒ yù de shēnghuó.)
  • Anh ấy luôn sống tùy ý mình.

43. 鼠标 (shǔbiāo) – (thử tiêu): chuột máy tính (danh từ)

鼠 Stroke Order Animation  标 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 请用鼠标点击屏幕上的按钮。
  • (Qǐng yòng shǔbiāo diǎnjī píngmù shàng de ànniǔ.)
  • Hãy dùng chuột nhấp vào nút trên màn hình.

44. (diǎn) – (điểm): chấm, nhấp (động từ)

点 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 请点一下这个链接。
  • (Qǐng diǎn yīxià zhège liànjiē.)
  • Hãy nhấp vào liên kết này.

45. 制订 (zhìdìng) – (chế định): đặt ra, lập ra (động từ)

制 Stroke Order Animation  订 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我们需要制订一个详细的计划。
  • (Wǒmen xūyào zhìdìng yīgè xiángxì de jìhuà.)
  • Chúng ta cần lập một kế hoạch chi tiết.

46. 结束 (jiéshù) – (kết thúc): kết thúc (động từ)

结 Stroke Order Animation  束 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 会议已经结束了。
  • (Huìyì yǐjīng jiéshù le.)
  • Cuộc họp đã kết thúc.

47. 作为 (zuòwéi) – (tác vi): coi là, với tư cách là (danh từ/động từ)

作 Stroke Order Animation  为 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 作为一名教师,他的责任很大。
  • (Zuòwéi yī míng jiàoshī, tā de zérèn hěn dà.)
  • Với tư cách là một giáo viên, anh ấy có trách nhiệm lớn.

48. 从事 (cóngshì) – (tòng sự): làm nghề gì đó, theo đuổi sự nghiệp đó (động từ)

从 Stroke Order Animation  事 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 他从事教育工作已经十年了。
  • (Tā cóngshì jiàoyù gōngzuò yǐjīng shí nián le.)
  • Anh ấy làm trong lĩnh vực giáo dục đã được mười năm.

49. 无数 (wúshù) – (vô số): vô số, không đếm xuể (tính từ)

无 Stroke Order Animation  数 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 天空中有无数的星星。
  • (Tiānkōng zhōng yǒu wúshù de xīngxīng.)
  • Trên bầu trời có vô số ngôi sao.

50. 自豪 (zìháo) – (tự hào): tự hào (tính từ)\

自 Stroke Order Animation  豪 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我为我的家乡感到自豪。
  • (Wǒ wèi wǒ de jiāxiāng gǎndào zìháo.)
  • Tôi cảm thấy tự hào về quê hương của mình.

51. 耳目 (ěr mù) – (nhĩ mục): tai mắt, nghe và nhìn, hiểu biết (danh từ)

耳 Stroke Order Animation  目 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 他的话让我大开耳目。
  • (Tā de huà ràng wǒ dàkāi ěr mù.)
  • Những lời của anh ấy đã mở rộng tầm mắt của tôi.

52. 夏令营 (xiàlìngyíng) – (hạ lệnh doanh): trại hè (danh từ)

夏 Stroke Order Animation  令 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 今年的夏令营活动很有趣。
  • (Jīnnián de xiàlìngyíng huódòng hěn yǒuqù.)
  • Hoạt động trại hè năm nay rất thú vị.

53. 经验 (jīngyàn) – (kinh nghiệm): kinh nghiệm (danh từ)

经 Stroke Order Animation  验 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 这份工作需要丰富的经验。
  • (Zhè fèn gōngzuò xūyào fēngfù de jīngyàn.)
  • Công việc này đòi hỏi kinh nghiệm phong phú.

54. 游戏 (yóuxì) – (du hí): trò chơi, chơi đùa (danh từ/động từ)

游 Stroke Order Animation  戏 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 孩子们正在院子里玩游戏。
  • (Háizimen zhèngzài yuànzi lǐ wán yóuxì.)
  • Bọn trẻ đang chơi trò chơi trong sân.

55. 海边 (hǎibiān) – (hải biên): ven biển, bờ biển (danh từ)

海 Stroke Order Animation   边 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我们计划周末去海边玩。
  • (Wǒmen jìhuà zhōumò qù hǎibiān wán.)
  • Chúng tôi dự định cuối tuần đi chơi ở bờ biển.

56. 野营 (yěyíng) – (dã doanh): cắm trại dã ngoại (động từ)

野 Stroke Order Animation  营 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我们周末去山里野营。
  • (Wǒmen zhōumò qù shānlǐ yěyíng.)
  • Cuối tuần chúng tôi đi cắm trại trong núi.

57. 方式 (fāngshì) – (phương thức): phương thức, cách thức (danh từ)

方 Stroke Order Animation  式 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 每个人都有自己的生活方式。
  • (Měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de shēnghuó fāngshì.)
  • Mỗi người có một cách sống riêng.

58. 增进 (zēngjìn) – (tăng tiến): tăng tiến, gia tăng (động từ)

增 Stroke Order Animation  进 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 旅行可以增进朋友之间的感情。
  • (Lǚxíng kěyǐ zēngjìn péngyǒu zhī jiān de gǎnqíng.)
  • Du lịch có thể tăng cường tình cảm giữa bạn bè.

59. 之间 (zhījiān) – (chi gian): giữa (giới từ)

之 Stroke Order Animation 间 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 他们之间的友谊非常深厚。
  • (Tāmen zhījiān de yǒuyì fēicháng shēnhòu.)
  • Tình bạn giữa họ rất sâu sắc.

2. Ngữ pháp

Dưới đây là #5 điểm ngữ pháp cần biết cách sử dụng

1.Cách sử dụng 有关 (yǒuguān): có liên quan, về

A. 涉及到(的人或事),可带名词、动词作宾语。

Liên quan đến (người hoặc việc), có thể mang danh từ, động từ làm tân ngữ.

Ví dụ:

(1)

其中有国内外同行发表的最新教学信息和要求与我讨论的有关问题。
(Qízhōng yǒu guónèi wài tóngxíng fābiǎo de zuìxīn jiàoxué xìnxī hé yāoqiú yǔ wǒ tǎolùn de yǒuguān wèntí.)
Trong đó có thông tin giảng dạy mới nhất từ trong và ngoài nước cùng những yêu cầu cần thảo luận với tôi.

(2)

他去图书馆查一些有关中国经济的资料。
(Tā qù túshūguǎn chá yīxiē yǒuguān Zhōngguó jīngjì de zīliào.)
Anh ấy đến thư viện tìm một số tài liệu liên quan đến kinh tế Trung Quốc.

(3)

我在网上查到了那个公司的有关情况。
(Wǒ zài wǎng shàng chá dào le nàgè gōngsī de yǒuguān qíngkuàng.)
Tôi đã tìm được thông tin liên quan đến công ty đó trên mạng.

(4)

张教授要举办一个有关国际关系的讲座。
(Zhāng jiàoshòu yào jǔbàn yī gè yǒuguān guójì guānxi de jiǎngzuò.)
Giáo sư Trương dự định tổ chức một buổi hội thảo về quan hệ quốc tế.

B. 有关与无关相对,前边与“和”“跟”“与”“同”等相呼应。

“Có liên quan” trái nghĩa với “không liên quan”, kết hợp chặt chẽ với “和” (với), “跟” (với), “与” (cùng), “同” (cùng).

Ví dụ:

(5)

发生环境污染问题与他们不重视环境保护有关。
(Fāshēng huánjìng wūrǎn wèntí yǔ tāmen bù zhòngshì huánjìng bǎohù yǒuguān.)
Việc xảy ra vấn đề ô nhiễm môi trường có liên quan đến việc họ không chú trọng bảo vệ môi trường.

(6)

这件事跟他无关。
(Zhè jiàn shì gēn tā wúguān.)
Chuyện này không liên quan đến anh ta.

(7)

他学习成绩不好,跟他经常不上课有关。
(Tā xuéxí chéngjì bù hǎo, gēn tā jīngcháng bù shàngkè yǒuguān.)
Kết quả học tập của anh ấy không tốt có liên quan đến việc anh ấy thường xuyên không đi học.

2.Cách sử dụng 不是……而是…… (bù shì… ér shì…): không phải… mà là…

“而”前后两部分一否定一肯定,对比说明一件事的两个方面。

Trước và sau “而” là hai thành phần (bộ phận) một phủ định, một khẳng định để so sánh nói rõ về một sự việc hoặc hai mặt của một sự việc.

Ví dụ:

(1)

新时代网校不是只学电脑,而是通过电脑,在多媒体的环境下,学习各种现代科学文化知识。
(Xīn shídài wǎng xiào bù shì zhǐ xué diànnǎo, ér shì tōngguò diànnǎo, zài duōméitǐ de huánjìng xià, xuéxí gè zhǒng xiàndài kēxué wénhuà zhīshì.)
Trường học trực tuyến thời đại mới không phải chỉ học máy tính, mà là thông qua máy tính, học các kiến thức khoa học và văn hóa hiện đại trong môi trường đa phương tiện.

(2)

这不是一件小事,而是一件与国家未来发展有关的大事。
(Zhè bù shì yī jiàn xiǎoshì, ér shì yī jiàn yǔ guójiā wèilái fāzhǎn yǒuguān de dàshì.)
Đây không phải là chuyện nhỏ, mà là một việc lớn liên quan đến sự phát triển trong tương lai của đất nước.

(3)

不是我不愿意去,而是没有时间。
(Bù shì wǒ bù yuànyì qù, ér shì méiyǒu shíjiān.)
Không phải tôi không muốn đi, mà là không có thời gian.

(4)

这不是他一个人的意见,而是大家讨论决定的。
(Zhè bù shì tā yīgè rén de yìjiàn, ér shì dàjiā tǎolùn juédìng de.)
Đây không phải là ý kiến của riêng anh ấy, mà là do mọi người cùng thảo luận và quyết định.

3.适合 (shìhé): phù hợp, thích hợp

符合实际情况或者要求,可带名词、代词、动词、小句作宾语。可带“了”。可受程度副词修饰,不能重叠。

Phù hợp với tình hình thực tế hoặc yêu cầu khách quan. Có thể mang danh từ, đại từ, động từ, cụm chủ vị làm tân ngữ, có thể mang “了”. Có thể nhận sự tu sức của phó từ chỉ mức độ, không thể lặp lại.

Ví dụ:

(1)

学生可以按照自己的意愿,随心所欲地选择适合自己的程度的教材和自己喜欢的教师。
(Xuéshēng kěyǐ ànzhào zìjǐ de yìyuàn, suíxīnsuǒyù de xuǎnzé shìhé zìjǐ de chéngdù de jiàocái hé zìjǐ xǐhuān de jiàoshī.)
Học sinh có thể theo ý nguyện của mình, tùy ý lựa chọn tài liệu học phù hợp với trình độ của mình và giáo viên mình yêu thích.

(2)

这种书适合各个学生的水平。
(Zhè zhǒng shū shìhé gègè xuéshēng de shuǐpíng.)
Loại sách này phù hợp với trình độ của từng học sinh.

(3)

这个菜适合我的口味。
(Zhège cài shìhé wǒ de kǒuwèi.)
Món ăn này phù hợp với khẩu vị của tôi.

(4)

这种气候不适合种这种花。
(Zhè zhǒng qìhòu bù shìhé zhòng zhè zhǒng huā.)
Loại khí hậu này không phù hợp để trồng loại hoa này.

4.Cách sử dụng 通过 (tōngguò): thông qua, đi qua

A. (动)从一端或一侧到另一端或另一侧,带处所宾语。
(A. (Dòng) có nghĩa là đi từ một đầu này hoặc bên này đến một đầu kia hoặc bên kia. Mang tân ngữ chỉ nơi chốn.)

Ví dụ:

(1)

从这儿到那儿去,必须通过这座桥。
(Cóng zhè’er dào nà’er qù, bìxū tōngguò zhè zuò qiáo.)
Từ đây đến đó, nhất định phải đi qua cây cầu này.

B. (介)引进动作的媒介或手段,可用在主语前。
(B. (Giới) chỉ việc đưa ra vật trung gian hay phương thức của động tác. Có thể đứng trước chủ ngữ.)

Ví dụ:

(2)

新时代网校不是只学电脑,而是通过电脑,在多媒体的环境下,学习各种现代科学文化知识。
(Xīn shídài wǎng xiào bù shì zhǐ xué diànnǎo, ér shì tōngguò diànnǎo, zài duōméitǐ de huánjìng xià, xuéxí gè zhǒng xiàndài kēxué wénhuà zhīshì.)
Trường học thời đại mới không chỉ học máy tính, mà là thông qua máy tính, học các kiến thức khoa học và văn hóa hiện đại trong môi trường đa phương tiện.

(3)

两国领导人通过翻译谈了一个多小时。
(Liǎng guó lǐngdǎo rén tōngguò fānyì tán le yī gè duō xiǎoshí.)
Lãnh đạo hai nước đã nói chuyện hơn một giờ đồng hồ thông qua phiên dịch.

(4)

通过十多年的学习,我已经能用汉语跟中国人谈话了。
(Tōngguò shí duō nián de xuéxí, wǒ yǐjīng néng yòng Hànyǔ gēn Zhōngguó rén tánhuà le.)
Thông qua hơn mười năm học tập, tôi đã có thể nói chuyện với người Trung Quốc bằng tiếng Trung.

(5)

通过小明的介绍我认识了小张。
(Tōngguò Xiǎomíng de jièshào wǒ rènshì le Xiǎo Zhāng.)
Thông qua lời giới thiệu của Tiểu Minh, tôi đã quen biết Tiểu Trương.

5.Cách sử dụng 为……而…… (wèi… ér…): vì… mà…

“为”后边表示该动作的目的,“而”后边表示某动作。

“为” biểu thị mục đích của động tác, “而” biểu thị động tác nào đó.

Ví dụ:

(1)

作为一个从事远程教育的教师,我为自己培养了无数学生而感到自豪。
(Zuòwéi yī gè cóngshì yuǎnchéng jiàoyù de jiàoshī, wǒ wèi zìjǐ péiyǎng le wúshù xuéshēng ér gǎndào zìháo.)
Là một giáo viên dạy từ xa, tôi cảm thấy tự hào vì đã đào tạo được vô số học sinh.

(2)

他为以后在中国开展业务而学习汉语。
(Tā wèi yǐhòu zài Zhōngguó kāizhǎn yèwù ér xuéxí Hànyǔ.)
Anh ấy học tiếng Trung để chuẩn bị cho việc triển khai kinh doanh tại Trung Quốc sau này.

(3)

我是为开办公司而来的。
(Wǒ shì wèi kāibàn gōngsī ér lái de.)
Tôi đến đây là để thành lập công ty.

(4)

我们是为查清这个问题而来的。
(Wǒmen shì wèi cháqīng zhè gè wèntí ér lái de.)
Chúng tôi đến đây là để làm rõ vấn đề này.

3. Bài đọc:

我是新时代网络学校的教师。每天早晨,当人们都坐汽车、挤地 铁去上班、上学时,我只需在家里打开电脑就开始工作了。

我把电脑接到“新时代教学网站”,从屏幕上查到新一天的教学 安排,还收到许多电子邮件,其中有教务主任发来的教学要求,有国 内外同行发来的最新教学信息和要与我讨论的有关问题,还有学生交 来的作业………………

新时代网校不是只学电脑,而是通过电脑,在多媒体的环境下,学习各种现代科学文化知识。比如,学生学化学,可以看到原子间的 相互碰撞;学物理,可以看到和听到宇宙的各种声像;学外语,可以 一边看有趣的动画片,一边听标准的发音。当他们跟读时,读书声从 我的电脑中传出,我可以通过电脑分辨出每一个学生的声音,纠正他 们的语音错误。

我们的汉语远程教育课堂面向全世界,各国学生都可以申请入 学。程度分初、中、高,技能训练包括听说读写。我们为学生制作了 各种教学软件,语音、汉字、语法、词语、短文以及相关的文化知 识,应有尽有。学生可以按照自己的意愿,随心所欲地安排自己的学 习时间,随心所欲地选择适合自己程度的教材和自己喜欢的教师。想 学时,只需用鼠标轻轻一点,就可以进入汉语教学课堂。

新时代的教学网站是个非常受欢迎的教学网站,因此,我们每天 都从网上接到不少入网申请。教师们为新入网的学生制订学习计划, 同时也为学习结束的同学颁发毕业证书。

作为一个从事远程教育的教师,我为自己培养了无数学生而感到 自豪。但也有一个遗憾,这就是,我既没有见过我的校长,也没有跟 我的学生见过面。一台电脑成了我的耳目。因此,学校决定在今年暑 假开办一个“新时代夏令营”,让学生们和老师一起过一个愉快的暑 假。大家一起交流经验,一起玩游戏,一起去海边游泳,一起去爬山 野营。用这样的方式增进师生之间的了解和友谊。我们已经通过电子 信箱发出了通知,我想,今年的暑假一定非常有意思。

Phiên âm

Wǒ shì Xīn shídài wǎngluò xuéxiào de jiàoshī. Měi tiān zǎochén, dāng rénmen dōu zuò qìchē, jǐ dìtiě qù shàngbān, shàngxué shí, wǒ zhǐ xū zài jiālǐ dǎkāi diànnǎo jiù kāishǐ gōngzuò le.

Wǒ bǎ diànnǎo jiē dào “Xīn shídài jiàoxué wǎngzhàn”, cóng píngmù shàng chá dào xīn yītiān de jiàoxué ānpái, hái shōu dào xǔduō diànzǐ yóujiàn, qízhōng yǒu jiàowù zhǔrèn fā lái de jiàoxué yāoqiú, yǒu guónèi wàitóngháng fā lái de zuìxīn jiàoxué xìnxī hé yào yǔ wǒ tǎolùn de yǒuguān wèntí, hái yǒu xuéshēng jiāo lái de zuòyè…………

Xīn shídài wǎngxiào bú shì zhǐ xué diànnǎo, ér shì tōngguò diànnǎo, zài duōméitǐ de huánjìng xià, xuéxí gèzhǒng xiàndài kēxué wénhuà zhīshì. Bǐrú, xuéshēng xué huàxué, kěyǐ kàndào yuánzǐ jiān de xiānghù pèngzhuàng; xué wùlǐ, kěyǐ kàndào hé tīngdào yǔzhòu de gèzhǒng shēng xiàng; xué wàiyǔ, kěyǐ yībiān kàn yǒuqù de dònghuà piàn, yībiān tīng biāozhǔn de fāyīn. Dāng tāmen gēn dú shí, dúshū shēng cóng wǒ de diànnǎo zhōng chuán chū, wǒ kěyǐ tōngguò diànnǎo fēnbiàn chū měi yī gè xuéshēng de shēngyīn, jiūzhèng tāmen de yǔyīn cuòwù.

Wǒmen de Hànyǔ yuǎnchéng jiàoyù kètáng miànxiàng quán shìjiè, gèguó xuéshēng dōu kěyǐ shēnqǐng rùxué. Chéngdù fēn chū, zhōng, gāo, jìnéng xùnliàn bāokuò tīng shuō dú xiě. Wǒmen wèi xuéshēng zhìzuò le gèzhǒng jiàoxué ruǎnjiàn, yǔyīn, Hànzì, yǔfǎ, cíyǔ, duǎnwén yǐjí xiāngguān de wénhuà zhīshì, yīngyǒu jìn yǒu. Xuéshēng kěyǐ ànzhào zìjǐ de yìyuàn, suíxīnsuǒyù dì ānpái zìjǐ de xuéxí shíjiān, suíxīnsuǒyù dì xuǎnzé shìhé zìjǐ chéngdù de jiàocái hé zìjǐ xǐhuān de jiàoshī. Xiǎng xué shí, zhǐ xū yòng shǔbiāo qīngqīng yī diǎn, jiù kěyǐ jìnrù Hànyǔ jiàoxué kètáng.

Nghĩa tiếng việt

Tôi là giáo viên của Trường học trên mạng Thời đại mới. Mỗi buổi sáng, khi mọi người đều đi xe buýt, chen chúc trên tàu điện ngầm để đến nơi làm việc hoặc đến trường, tôi chỉ cần ngồi ở nhà mở máy tính là có thể bắt đầu công việc.

Tôi kết nối máy tính với “Trang giảng dạy Thời đại mới”, từ màn hình có thể kiểm tra lịch giảng dạy của ngày mới, đồng thời nhận được rất nhiều email. Trong đó có các yêu cầu giảng dạy từ trưởng phòng giáo vụ, thông tin giảng dạy mới nhất từ các đồng nghiệp trong và ngoài nước muốn thảo luận với tôi, và cả bài tập mà học sinh đã gửi.

Trường học trên mạng Thời đại mới không chỉ dạy về máy tính, mà thông qua máy tính, trong môi trường đa phương tiện, học sinh có thể học các kiến thức khoa học và văn hóa hiện đại. Ví dụ, khi học hóa học, học sinh có thể nhìn thấy sự va chạm giữa các nguyên tử; khi học vật lý, có thể nghe và nhìn thấy các âm thanh và hình ảnh của vũ trụ; khi học ngoại ngữ, vừa có thể xem những phim hoạt hình thú vị, vừa nghe phát âm chuẩn. Khi học sinh đọc theo, tiếng đọc vang lên từ máy tính của tôi, tôi có thể phân biệt giọng của từng học sinh và sửa lỗi phát âm cho họ.

Câu hỏi:

1.

  • 作者是从事什么工作的?
  • (Zuòzhě shì cóngshì shénme gōngzuò de?)
  • Tác giả làm nghề gì?

2.

  • 她每天怎么工作?
  • (Tā měitiān zěnme gōngzuò?)
  • Cô ấy làm việc như thế nào mỗi ngày?

3.

  • 网络学校是怎么进行教学的?
  • (Wǎngluò xuéxiào shì zěnme jìnxíng jiàoxué de?)
  • Trường học trên mạng dạy học như thế nào?

4.

  • 他们的汉语远程教育怎么样?
  • (Tāmen de Hànyǔ yuǎnchéng jiàoyù zěnmeyàng?)
  • Giáo dục tiếng Trung từ xa của họ như thế nào?

Giáo trình hán ngữ 6 quyển Bài 23: Trường học trên mạng (网络学校) đã giúp chúng ta hiểu rõ hơn về thế giới học tập trực tuyến qua các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp mới. Hy vọng bài học này sẽ truyền cảm hứng để các bạn tận dụng hiệu quả các công cụ trực tuyến trong hành trình học tập và phát triển bản thân.

→ Xem tiếp nội dung Bài 24: E.Q – Chỉ số cảm xúc

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button