Trong Bài 18: “Tôi đi siêu thị mua đồ” Giáo trình Hán ngữ 6 Quyển hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau học một tình huống giao tiếp thường gặp trong đời sống hàng ngày: đi siêu thị mua sắm.
Qua bài học này, bạn sẽ làm quen với các từ vựng, cấu trúc câu và các mẫu hội thoại hữu ích khi đi mua đồ. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ cải thiện khả năng nghe và nói trong các tình huống thực tế.
← Xem lại: Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn ấy đang làm gì vậy
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
TỪ VỰNG
1. 修 /xiū/ Sửa, sửa chữa
Ví dụ:
- 他正在修车。
/Tā zhèngzài xiū chē./
Anh ấy đang sửa xe. - 这本书需要修复。
/Zhè běn shū xūyào xiūfù./
Quyển sách này cần phải phục hồi.
2. 顺便 /shùn biàn/ Nhân tiện, tiện
Ví dụ:
- 我去邮局寄包裹,顺便去书店买一本书。
/Wǒ qù yóujú jì bāoguǒ, shùnbiàn qù shūdiàn mǎi yī běn shū./
Tôi đến bưu điện để gửi một gói hàng, nhân tiện ghé qua nhà sách để mua một cuốn sách. - 在上学的路上我顺便买了早点。
/Zài shàngxué de lùshàng wǒ shùnbiàn mǎi le zǎodiǎn./
Trên đường đi học, mình đã nhân tiện mua đồ ăn sáng.
3. 替 /tì/ Thế, thay thế
Ví dụ:
- 你顺便替我买词典,好吗?
/Nǐ shùnbiàn tì wǒ mǎi cídiǎn, hǎo ma?/
Nhân tiện bạn cho tôi một cuốn từ điển, được không? - 你替我照顾他,好不好?
/Nǐ tì wǒ zhàogù tā, hǎobù hǎo?/
Cậu chăm sóc em ấy cho tớ, được không?
4. 盒 /hé/ Hộp, ,cặp lồng
Ví dụ:
- 我买了一个盒子。
/Wǒ mǎile yīgè hézi./
Tôi đã mua một cái hộp. - 这个盒子很大。
/Zhège hézi hěn dà./
Cái hộp này rất lớn.
5. 曲别针 /qū bié zhēn/ Ghim giấy
Ví dụ:
- 我找不到曲别针了。
/Wǒ zhǎo bù dào qū bié zhēn le./
Tôi không tìm thấy kẹp giấy. - 你有没有曲别针?
/Nǐ yǒu méiyǒu qū bié zhēn?/
Bạn có kẹp giấy không?
6. 拿 /ná/ cầm, lấy, nhặt, tóm lấy, hạ
Ví dụ:
- 我给你拿钱。
/Wǒ gěi nǐ ná qián./
Tớ lấy tiền cho cậu. - 别拿我的手机。
/Bié ná wǒ de shǒujī./
Đừng lấy điện thoại của tớ.
7. 不用 /bú yòng/ Không cần, không dùng
Ví dụ:
- 你不用担心。
/Nǐ bú yòng dānxīn./
Bạn không cần lo lắng. - 今天我不用上班。/Jīntiān wǒ bú yòng shàngbān./
Hôm nay tôi không cần đi làm.
用 /yòng/ Dùng
Ví dụ:
- 我用手机打电话。
/Wǒ yòng shǒujī dǎ diànhuà./
Tôi dùng điện thoại để gọi. - 你可以用这把刀切水果。
/Nǐ kěyǐ yòng zhè bǎ dāo qiē shuǐguǒ./
Bạn có thể dùng con dao này để cắt trái cây.
8. 旅行 /lǚxíng/ du lịch
Ví dụ:
- 你去上海旅行吗?
/Nǐ qù shànghǎi lǚxíng ma?/
Bạn đi du lịch đến Thượng Hải à? - 这个暑假,我和妈妈一起去旅行。
/Zhège shǔjià, wǒ hé māma yīqǐ qù lǚxíng./
Kỳ nghỉ hè này, tôi cùng mẹ đi du lịch.
9. 代表 /dàibiǎo/ đại biểu, đại diện
Ví dụ:
- 高级代表
/Gāojí dàibiǎo/
Đại biểu cấp cao - 代表作
/Dàibiǎozuò/
Tác phẩm tiêu biểu - 这三个人物代表三种不同的性格。
/Zhè sān gè rénwù dàibiǎo sān zhǒng bùtóng dì xìnggé./
Ba nhân vật này tiêu biểu cho ba tính cách khác nhau.
10. 团 /tuán/ Đoàn
Ví dụ:
- 代表团
/Dàibiǎo tuán/
Đoàn đại biểu - 参观团
/Cānguān tuán/
Đoàn tham quan
11. 参观 /cānguān/ tham quan
Ví dụ:
- 我们兴趣地参观了植物园。
/Wǒmen xìngqù de cānguānle zhíwùyuán./
Chúng tôi thích thú đến thăm Vườn Bách Thảo. - 暑假我去参观了很多名胜古迹。
/Shǔjià wǒ qù cānguān le hěnduō míngshèng gǔjī./
Trong kỳ nghỉ hè, tôi đã đi thăm thú nhiều danh lam thắng cảnh. - 爸爸同意星期天带我到自然博物馆参观。
/Bàba tóngyì xīngqītiān dài wǒ dào zìrán bówùguǎn cānguān./
Bố đồng ý Chủ Nhật đưa tôi đến Bảo tàng Tự nhiên.
12. 当 /dāng/ làm
Ví dụ:
- 选他当代表。
/Xuǎn tā dāng dàibiǎo./
Bầu anh ta làm đại biểu. - 他想当老师。
/Tā xiǎng dāng lǎoshī./
Anh ấy muốn trở thành một giáo viên.
13. 翻译 /fānyì/ phiên dịch
Ví dụ:
- 将来我想放翻译。
/Jiānglái wǒ xiǎng fàng fānyì./
Tương lai tôi muốn làm phiên dịch viên.
14. 飞机 /fēijī/ máy bay
Ví dụ:
- 你坐过飞机了吗?
/Nǐ zuòguò fēijī le ma?/
Bạn đã từng đi máy bay chưa? - 飞机票
/Fēijī piào/
Vé máy bay - 飞机模式
/Fēijī móshì/
Chế độ máy bay ở điện thoại
飞 /fēi/ bay
Ví dụ:
- 我们的飞机飞得很快。
/Wǒmen de fēijī fēi de hěn kuài./
Máy bay của chúng tôi bay rất nhanh.
15. 火车 /huǒchē/ xe lửa
Ví dụ:
- 坐飞机去还是坐火车去?
/Zuò fēijī qù háishì zuò huǒchē qù?/
Đi bằng máy bay hay tàu hỏa? - 我买火车票了。
/Wǒ mǎi huǒchē piào le./
Tôi đã mua vé tàu rồi.
16. 回来 /huílái/ về, trở về
Ví dụ:
- 你什么时候回来?
/Nǐ shénme shíhòu huílái?/
Khi nào bạn quay về? - 他回来了吗?
/Tā huíláile ma?/
Anh ấy đã quay về chưa?
17. 帮忙 /bāng máng/ Giúp đỡ, giúp
Ví dụ:
你能帮忙我搬这个箱子吗?
/Nǐ néng bāngmáng wǒ bān zhège xiāngzi ma?/
Bạn có thể giúp tôi chuyển cái vali này không?
他帮忙我做作业。
/Tā bāngmáng wǒ zuò zuòyè./
Anh ấy giúp tôi làm bài tập.
帮 /bāng/ giúp, giúp đỡ
Ví dụ:
- 谁能帮我?
/Shéi néng bāng wǒ?/
Ai có thể giúp tôi? - 老师说我们要帮助别人。
/Lǎoshī shuō wǒmen yào bāngzhù biérén./
Cô giáo nói chúng ta phải giúp đỡ người khác.
18. 浇 /jiāo/ tưới, dội, dổ (nước)
Ví dụ:
- 帮我浇一下儿花。
/Bāng wǒ jiāo yīxiàr huā./
Giúp tôi tưới hoa nhé. - 浇水
/Jiāo shuǐ/
Tưới nước
19. 花 /huā/ hoa
Ví dụ:
- 春天到了,花开得很多。
/Chūntiān dào le, huā kāi de hěnduō./
Mùa xuân đến rồi, hoa nở rất nhiều. - 我给妈妈买了一束玫瑰花。
/Wǒ gěi māma mǎi le yī shù méiguī huā./
Tôi đã mua cho mẹ một bó hồng.
20. 没问题 /méi wèntí/ không vấn đề, không có gì, không hề gì
Ví dụ:
- 我们没问题,时间还早呢。
/Wǒmen méi wèntí, shíjiān hái zǎo ne./
Chúng tớ không vấn đề gì, vẫn còn sớm. - 行,没问题。
/Xíng, méi wèntí./
Được, không vấn đề gì.
问题 /wèntí/ vấn đề, câu hỏi
Ví dụ:
- 你还有什么问题吗?
/Nǐ hái yǒu shén me wèntí ma?/
Bạn vẫn còn câu hỏi nào à?
专名 – Tên riêng:
1. 上海 /Shànghǎi/ – Thượng Hải
2. 珍妮 /Zhēnnī/ Janet (tên người)
3. 《读者》/dú zhě/ Độc giả (Tên của một tạp chí)
BÀI KHÓA
(一) 我去超市买东西
(Wǒ qù chāoshì mǎi dōngxī)
Tôi đi siêu thị mua đồ.
(田芳在楼门口遇见张东)
(Tián Fāng zài lóu ménkǒu yùjiàn Zhāng Dōng)
Điền Phương gặp Trương Đông ở cổng tòa nhà.
田芳: 张 东,你要去哪儿?
(Tián Fāng: Zhāng Dōng, nǐ yào qù nǎr?)
Điền Phương: Trương Đông, bạn định đi đâu vậy?
张东: 我去修车,顺便去超市买点儿东西。你去吗?
(Zhāng Dōng: Wǒ qù xiū chē, shùnbiàn qù chāoshì mǎi diǎnr dōngxī. Nǐ qù ma?)
Trương Đông: Tôi đi sửa xe, tiện thể đi siêu thị mua chút đồ. Bạn có đi không?
田芳: 不去,一会儿玛丽来找我。你顺便替我买一盒曲别针和一本《读者》吧。
(Bú qù yíhuìr Mǎlì lái zhǎo wǒ. Nǐ shùnbiàn tì wǒ mǎi yī hé qū bié zhēn hé yī běn 《Dúzhě》 ba.)
Một hộp kẹp giấy và một quyển tạp chí “Độc Giả” nhé.
张东: 好 的。
(Zhāng Dōng: Hǎo de.)
Trương Đông: Được thôi.
田芳: 我给你拿钱。
(Tián Fāng: Wǒ gěi nǐ ná qián.)
Điền Phương: Tôi đưa tiền cho bạn.
张东: 不用,先用我的钱买吧。
(Zhāng Dōng: Búyòng, xiān yòng wǒ de qián mǎi ba.)
Trương Đông: Không cần, dùng tiền của tôi mua trước đi.
(二) 外贸代表团明天去上海参观
(Wàimào dàibiǎotuán míngtiān qù Shànghǎi cānguān)
Ngày mai đoàn đại biểu ngoại thương sẽ đi Thượng Hải tham quan.
(珍妮来宿舍找玛丽)
(Zhēnnī lái sùshè zhǎo Mǎlì)
Jenny đến ký túc xá tìm Mary.
珍妮: 玛丽,我明天去上海。
(Zhēnnī: Mǎlì, wǒ míngtiān qù Shànghǎi.)
Trân Ni: Mary, ngày mai mình sẽ đi Thượng Hải.
玛丽: 你去上海旅行吗?
(Mǎlì: Nǐ qù Shànghǎi lǚxíng ma?)
Mary: Bạn đi Thượng Hải du lịch à?
珍妮: 不,明天一个外贸代表团去上海参观,我去给他们当翻译。
(Zhēnnī: Bù, míngtiān yí gè wàimào dàibiǎotuán qù Shànghǎi cānguān, wǒ qù gěi tāmen dāng fānyì.)
Trân Ni: Không, ngày mai có một đoàn đại biểu ngoại thương đi Thượng Hải tham quan, mình đi để làm phiên dịch cho họ.
玛丽: 你坐飞机去还是坐火车去?
(Mǎlì: Nǐ zuò fēijī qù háishì zuò huǒchē qù?)
Mary: Bạn đi Thượng Hải bằng máy bay hay tàu hỏa?
珍妮: 坐飞机去。
(Zhēnnī: Zuò fēijī qù.)
Trân Ni: Đi bằng máy bay.
玛丽: 什么时候回来?
(Mǎlì: Shénme shíhou huílái?)
Mary: Khi nào bạn về?
珍妮: 八号回来。帮我一个忙,行吗?
(Zhēnnī: Bā hào huílái. Bāng wǒ yí gè máng, xíng ma?)
Trân Ni: Mùng 8 mình về. Giúp mình một việc nhé, được không?
玛丽: 什么事儿?你说吧。
(Mǎlì: Shénme shìr? Nǐ shuō ba.)
Mary: Việc gì vậy? Bạn nói đi.
珍妮: 帮我浇一下儿花。
(Zhēnnī: Bāng wǒ jiāo yíxiàr huā.)
Trân Ni: Giúp mình tưới hoa nhé.
玛丽: 行,没问题。
(Mǎlì: Xíng, méi wèntí.)
Mary: Được, không vấn đề gì.
NGỮ PHÁP
Câu liên động
Câu liên động là mà thành phần vị ngữ do hai động từ hoặc hai nhóm động từ trở lên cấu tạo thành được gọi là câu liên động. Câu liên động biểu đạt mục đích và phương thức của hành vi động tác.
1. Biểu đạt mục đích của hành vi động tác:
“来 / 去 + (常见动词) + (什么地方) + 做什么”
Biểu đạt mục đích của hành vi động tác: “来 / 去 + nơi nào đó + làm gì đó”.
Ví dụ:
- 外贸代表团明天去上海参观。
/Wàimào dàibiǎo tuán míngtiān qù Shànghǎi cānguān./
Đoàn đại biểu ngoại thương sẽ đi tham quan Thượng Hải vào ngày mai. - 我来中国学汉语。
/Wǒ lái Zhōngguó xué Hànyǔ./
Tôi đến Trung Quốc để học tiếng Hán.
2. Biểu đạt phương thức của hành vi động tác: Làm việc gì bằng cách nào.
Ví dụ:
- 我们坐飞机去上海。
/Wǒmen zuò fēijī qù Shànghǎi./
Chúng tôi đi Thượng Hải bằng máy bay. - 他骑车去超市买东西。
/Tā qí chē qù chāoshì mǎi dōngxī./
Anh ấy đi xe đạp đến siêu thị mua đồ. - 我们用汉语聊天儿。
/Wǒmen yòng Hànyǔ liáotiān er./
Chúng tôi trò chuyện bằng tiếng Trung.
Bài 18 trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 với chủ đề “Tôi đi siêu thị mua đồ” giúp người học nắm vững cách sử dụng câu liên động để biểu đạt mục đích và phương thức của hành động.
Thông qua các đoạn hội thoại thực tế, bài học cung cấp vốn từ vựng cơ bản liên quan đến sinh hoạt hàng ngày, đồng thời rèn luyện kỹ năng giao tiếp trong các tình huống mua sắm và sắp xếp công việc.
→ Xem tiếp Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Có thể thử được không