Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

Trong cuộc sống hàng ngày, khi trò chuyện với bạn bè, đồng nghiệp hoặc người thân, chúng ta thường muốn biết người khác đang làm gì. Vậy, trong tiếng Trung, làm thế nào để hỏi về hoạt động đang diễn ra?

Trong bài 17 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2, chúng ta đã học và làm quen với cách sử dụng cấu trúc “在 + động từ” để miêu tả hành động đang diễn ra (thì hiện tại tiếp diễn). Đây là một trong những cấu trúc quan trọng trong giao tiếp tiếng Trung hàng ngày, giúp diễn đạt một cách tự nhiên khi nói về các hoạt động đang thực hiện.

← Xem lại: Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường đến thư viện không?

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

 Mục tiêu sau bài học:

  • Ngữ pháp trọng tâm: Cấu trúc 在 + động từ để diễn đạt hành động đang xảy ra.

他/她在做什么? (Tā zài zuò shénme?) – Bạn ấy đang làm gì vậy?
他/她在…… (Tā zài…) – Bạn ấy đang…

  • Từ vựng quan trọng: 看书 (đọc sách), 听音乐 (nghe nhạc), 看电视 (xem tivi), 写字 (viết chữ), 练习 (luyện tập).
  • Kỹ năng giao tiếp: Hỏi và trả lời về hành động đang diễn ra, giúp giao tiếp tự nhiên và linh hoạt hơn.

TỪ VỰNG

  1. /zài – tại/ đang

659541 1 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 你在宿舍吗?/Nǐ zài sùshè ma?/ – Cậu có đang ở kí túc không?
  • 我在读书。/Wǒ zài dúshū./ Tôi đang đọc sách.

2. 出来 [出來]  / Chūlái – xuất lai / Ra đây, ra

a Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]     12 1 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

我出来的时候她正在听音乐呢。[我出來的時候她正在聽音樂呢。]

  • /Wǒ chūlái de shíhòu tā zhèngzài tīng yīnyuè ne./
  • Khi tôi ra đây, anh ấy đang nghe nhạc.

出来吧。[出來吧。] /Chūlái ba/ Ra đây đi.

3. 正在 / Zhèngzài – chính tại / Đang

zheng Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]     659541 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 我出来的时候她正在看中文杂志呢。/Wǒ chūlái de shíhòu tā zhèngzài kàn zhòng wén zázhì ne./ Khi tôi ra đây, anh ấy đang nghe nhạc.
  • 他来宿舍的时候,我正在去超市买水果。/Tā lái sùshè de shíhòu,wǒ zhèngzài qù chāoshì mǎi shuǐguǒ./ Lúc anh ấy tới kí túc xá, tôi đang đi siêu thị mua hoa quả
  • 别给我打电话,我正在有事儿。/Bié gěi wǒ dǎ diànhuà, wǒ zhèngzài yǒushìr./ Đừng gọi cho tớ nữa, tớ đang có việc rồi.

4. 音乐 [音樂] Yīnyuè / Âm nhạc

yin Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]     yue Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 晚上我常听音乐。[晚上我常聽音樂。] /Wǎnshàng wǒ cháng tīng yīnyuè./ Buổi tối tôi thường nghe nhạc.
  • 我不喜欢听音乐所以我总看电影。[我不喜歡聽音樂所以我總看電影] /Wǒ bù xǐhuān tīng yīnyuè suǒyǐ wǒ zǒng kàn diànyǐng./ Tôi không thích nghe nhạc, vì vậy tôi luôn xem phim.
  • 这是哪个国家的音乐?[這是哪個國家的音樂] /Zhè shì nǎge guójiā de yīnyuè?/ Nhạc này của nước nào?

5. 没有 / Méiyǒu – một hữu / không có

522946 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]     605735 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 你是不是在听音乐呢?-没有。/Nǐ shì bùshì zài tīng yīnyuè ne? – Méiyǒu./ Bạn đang nghe nhạc à? – Mình không.
  • 我没有在看书。/Wǒ méiyǒu zài kànshū./ Tớ đang không đọc sách.

6. /Zhèng – chính/ đang

70286 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 你正听录音吗?- 没有。/Nǐ zhèng tīng lùyīn ma? -Méiyǒu./ Giờ bạn đang nghe đoạn ghi âm à? – Mình không.
  • 昨天上午9点,你正做什么?/Zuótiān shàngwǔ 9 diǎn, nǐ zhèng zuò shénme?/ Bạn đã làm gì vào lúc 9 giờ sáng hôm qua vậy?

7. 录音 [錄音] /Lùyīn – lục âm / ghi âm

581465 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]     588895 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 我正听课文录音。[我正听课文錄音] / Wǒ zhèng tīng kèwén lùyīn./ Tôi đang nghe đoạn ghi âm bài khoá.
  • 老师给同学们中文录音。[老師給同學們中文錄音。] /Lǎoshī gěi tóngxuémen zhōngwén lùyīn./ Cô giáo cho học sinh đoạn ghi âm tiếng Trung.

8. 事儿 / Shì – sự / sự việc, việc

563964 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 下午你有事儿吗?/Xiàwǔ nǐ yǒushì er ma?/ Chiều nay bạn có việc bận không?
  • 你一个人去看电影吧,我还有事儿要做。/Nǐ yī gè rén qù kàn diànyǐng ba, wǒ hái yǒu shì yào zuò./ Bạn đi xem phim một mình đi, tôi vẫn còn việc phải làm.

9. 书店 [ 書店] / Shūdiàn – thư điếm / hiệu sách

260949 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]     564186 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 我们一起去书店吧。[ 我們一起去書店吧] / Wǒmen yīqǐ qù shūdiàn ba./ Chúng mình cùng đến hiệu sách nhé!
  • 明天我们一起去书店,好吗?[ 明天我們一起去書店,好嗎?] /Míngtiān wǒmen yīqǐ qù shūdiàn, hǎo ma?/ Ngày mai chúng ta đến hiệu sách nhé?
  • 我在书店买中文漫画。[  我在書店買中文漫畫] Wǒ zài shūdiàn mǎi Zhōngwén zànhuà./ Tôi mua một cuốn truyện tranh tiếng Trung ở hiệu sách.

10. /Xiǎng – tưởng/ muốn

253832 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 我想买一本汉英词典。/Wǒ xiǎng mǎi yī běn hàn yīng cídiǎn./ Tôi muốn mua một cuốn từ điển Hán-Anh.
  • 我想吃橘子或者苹果。/Wǒ xiǎng chī júzi huòzhě píngguǒ./ Tôi muốn ăn quýt hoặc táo.
  • 你想去书店买书还是去图书馆借书?/Nǐ xiǎng qù shūdiàn mǎishū háishì qù túshūguǎn jiè shū?/ Bạn muốn đến hiệu sách để mua sách hay đến thư viện mượn sách?

11. 汉英 [ 漢英] / Hàn-Yīng – Hán-Anh / Hán – Anh

226204 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]     732678 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 我还给老师汉英词典。[ 我還給老師漢英詞典] /Wǒ huán gěi lǎoshī Hàn-Yīng cídiǎn./ Tôi trả lại cho cô giáo cuốn từ điển Hán-Anh.
  • 那本汉英词典是我朋友的。[那本漢英詞典是我朋友的。] /Nà běn Hàn-Yīng cídiǎn shì wǒ péngyǒu de./ Từ điển Hán-Anh đó là của bạn tôi.

12. / zuò – toạ / ngồi

380061 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 咱们坐公交车车去吧。/Zánmen zuò gōngjiāo chē qù ba./ Chúng mình đi xe buýt đi.
  • 上课时我坐在小花的旁边。/Shàngkè shí wǒ zuò zài xiǎohuā de pángbiān./ Trên lớp tôi ngồi cạnh Tiểu Hoa.
  • 昨天我们坐车去公园。/Zuótiān wǒmen zuòchē qù gōngyuán./ Chúng tôi đã đi xe đến công viên ngày hôm qua.

13. [擠]  / Jǐ – tễ / chen chúc, dồn đống

72357 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 我不想坐车,车太挤。[ 我不想坐車,車太擠] /Wǒ bùxiǎng zuòchē, zuòchē tài jǐ./ Mình không muốn đi xe đâu, đi xe đông lắm.

14. [ 騎] / Qí – kỵ / cưỡi, đi

384357 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 骑车去怎么样?[騎車去怎麼樣?] /Qí chē qù zěnme yàng?/ Đạp xe đi thì sao?
  • 我们骑自行车吧。[我們騎自行車吧。] /wǒmen qí zìxíngchē ba./ Chúng mình đạp xe đạp đi!
  • 他骑车骑得太快![ 他騎車騎得太快] /Tā qí chē qí dé tài kuài!/ Cậu ấy đi xe nhanh quá!

15. / Xíng – hành / được, không sao

329943 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 咱们骑车去也行。/Zánmen qí chē qù yě xíng./ Chúng mình đạp xe đi cũng được.
  • 坐公共汽车或者骑自行车都行。/Zuò gōnggòng qìchē huòzhě qí zìxíngchē dōu xíng./ Đi xe buýt hoặc xe đạp đều được.

16. 学期 (xuéqī) – học kỳ

774374 2 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]191371 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 这个学期我选了三门新课。

(Zhège xuéqī wǒ xuǎnle sān mén xīn kè.)

Học kỳ này tôi đã chọn ba môn học mới.

  • 学期结束后,我们有一个月的假期。

(Xuéqī jiéshù hòu, wǒmen yǒu yí gè yuè de jiàqī.)

Sau khi học kỳ kết thúc, chúng tôi có một tháng nghỉ.

17. [門] (mén) – môn

630466 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 她会说三门外语。

(Tā huì shuō sān mén wàiyǔ.)

Cô ấy có thể nói ba môn ngoại ngữ.

  • 这门课程非常有趣。

(Zhè mén kèchéng fēicháng yǒuqù.)

Môn học này rất thú vị.

18. [課 ] / Kè – khoá / bài, môn học

456826 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 现在我有3门课。[ 現在我有3門課。] /Xiànzài wǒ yǒu 3 mén kè./ Hiện giờ tôi có 3 lớp học.
  • 今天上午我有数学课,我的朋友有体育课。[今天上午我有數學課,我的朋友有體育課] /Jīntiān shàngwǔ wǒ yǒu shùxué kè, wǒ de péngyǒu yǒu tǐyù kè./ Tôi có lớp toán sáng nay và bạn tôi có lớp thể dục.
  • 你喜欢哪门课? /Nǐ xǐhuān nǎ mén kè? [你喜歡哪門課?] / Bạn thích lớp học nào?

19. 综合 [綜合] / Zònghé – tổng hợp / tổng hợp

531635 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]     422766 1 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 阮老师教我们综合课。[阮老師教我們綜合課。] /Ruǎn lǎoshī jiào wǒmen zònghé kè./ Cô Nguyễn dạy chúng tôi môn Tổng hợp.
  • 综合课很难但很有趣。[綜合課很難但很有趣] /Zònghé kè hěn nán dàn hěn yǒuqù./ Môn Tổng hợp khó nhưng rất hay.

20. 口语 [ 口語] / Kǒuyǔ – khẩu ngữ / khẩu ngữ

167459 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]     817959 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 我的口语不好。[我的口語不好。] /Wǒ de kǒuyǔ bù hǎo./ Khẩu ngữ của tôi không tốt./
  • 你跟我练习口语,好吗?[你跟我練習口語,好嗎/Nǐ gēn wǒ liànxí kǒuyǔ, hǎo ma?/ Cậu luyện nói cùng tớ được không?
  • 口语课很难。[口語課很難。] /Kǒuyǔ kè hěn nán./ Môn Khẩu ngữ rất khó.
  • 你预习口语课的生词了吗?[ 你預習口語課的生詞了嗎?] /Nǐ yùxí kǒuyǔ kè de shēngcíle ma?/ Cậu đã chuẩn bị từ mới môn Khẩu ngữ chưa?

21. 听力 [聽力]  / Tīnglì – thính lực / nghe hiểu

372824 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]     535071 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 这个学期我有听力课,玛丽也有。[ 這個學期我有聽力課,瑪麗也有。] /Zhège xuéqī wǒ yǒu tīnglìkè, Mǎlì yěyǒu./ Học kì này tôi có lớp nghe hiểu, Mary cũng vậy.
  • 听力课有很多作业。[聽力課有很多作業。]/Tīnglìkè yǒu hěnduō zuòyè./ Môn nghe hiểu có rất nhiều bài tập.

22. 阅读 [閱讀] / Yuèdú – duyệt đọc / đọc

693412 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]     760037 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 我们在阅读课读中文报纸。[我們在閱讀課讀中文報紙] /Wǒmen zài yuèdú kè dú Zhōngwén bàozhǐ./ Chúng tôi đọc báo Trung Quốc trong lớp học đọc.
  • 他的阅读水平很好。[他的閱讀水平很好。] /Tā de yuèdú shuǐpíng hěn hǎo./ Trình độ đọc của cậu ấy là tốt.

23. 文化 / Wénhuà – văn hoá / văn hoá

518354 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]     782748 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 我很喜欢学中国文化。/Wǒ hěn xǐhuān xué zhōngguó wénhuà./ Mình rất thích học về văn hóa Trung Quốc.

24. 体育 [體育]  / Tǐyù – thể dục / thể dục

70254 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]     322775 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 明天我要考试体育。[明天我要考試體育] /Míngtiān wǒ yào kǎoshì tǐyù./ Ngày mai tôi phải thi thể dục.
  • 我们的体育老师是阮老师。[ 我們的體育老師是阮老師] /Wǒmen de tǐyù lǎoshī shì Ruǎn lǎoshī./ Thầy Nguyễn là giáo viên dạy thể dục của chúng tớ.

25. / Jiào – giáo / dạy

99736 Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn ấy đang làm gì vậy ? [Phiên bản 3 ]

  • 林老师教我们2门课。/Lín lǎoshī jiào wǒmen 2 mén kè./ Cô Lâm dạy chúng tớ 2 môn học.
  • 你教我写书法,好吗?/Nǐ jiāo wǒ xiě shūfǎ, hǎo ma?/ Bạn dạy tôi viết thư pháp được không?

Chú thích

1. Giải thích câu 你们怎么去呢

  • Nǐmen zěnme qù ne?
  • Chúng mình đi bằng gì vậy?

Giải thích:
Trợ từ ngữ khí “呢” (ne) được dùng ở cuối câu nghi vấn để làm cho giọng điệu trở nên nhẹ nhàng, ôn hòa hơn.

Ví dụ:

A: 咱们怎么去呢?

  • ((zánmen) zěnme qù ne?)
  • Chúng mình đi bằng gì vậy?

B: 骑车去吧。

  • (Qíchē qù ba.)
  • Đi xe đạp đi.

他去不去呢?

  • (Tā qù bù qù ne?)
  • Cậu ấy có đi không?

你上午去还是下午去呢?

  • (Nǐ shàngwǔ qù háishì xiàwǔ qù ne?)
  • Bạn đi vào buổi sáng hay buổi chiều?

2. Giải thích câu 咱们 骑车去怎么样?

  • (zánmen) qíchē qù zěnmeyàng?
  • Chúng mình đi bằng xe đạp, được không?

Trả lời:

.

  • (Xíng.)
  • Được.

Giải thích:
Từ 行 (xíng) được dùng để biểu thị sự đồng ý.

Ví dụ:

A: 坐车去吧

  • (Zuòchē qù ba.)
  • Đi xe ô tô đi.

B:

  • (Xíng.)
  • Được.

Ngữ pháp

Dưới đây là 3 điểm ngữ pháp trọng tâm cần nắm vững trong Bài 17 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2:

① Sự tiến hành của động tác:

在 / 正在 / 正 + động từ + tân ngữ (+ 呢)

Trước động từ thêm các phó từ như “在” (zài), “正在” (zhèngzài), “正” (zhèng) hoặc cuối câu thêm “呢” (ne) để biểu thị sự tiếp diễn của động tác. “在” (zài), “正在” (zhèngzài), “正” (zhèng) cũng có thể sử dụng đồng thời với “呢” (ne).

Ví dụ:
(1)
A: 你在做什么呢

B: 我在听音乐呢

Phiên âm:

  • (Nǐ zài zuò shénme ne? Wǒ zài tīng yīnyuè ne.)

Dịch:

  • A: Bạn đang làm gì vậy?
  • B: Tôi đang nghe nhạc.

(2)
A: 麦克正在做什么呢?

B: 他正在看电视呢。
Phiên âm:

  • (Màikè zhèngzài zuò shénme ne? Tā zhèngzài kàn diànshì ne.)

Dịch:

  • A: Mike đang làm gì vậy?
  • B: Anh ấy đang xem tivi.

(3)
A: 他们正在做什么呢?

B: 他们正在上课呢。

Phiên âm:

  • (Tāmen zhèngzài zuò shénme ne?
  • Tāmen zhèngzài shàng kè ne.)

Dịch:

  • A: Họ đang làm gì vậy?
  • B: Họ đang học trên lớp.

Phân tích sự khác nhau

  • “在” biểu thị nhấn mạnh trạng thái tiến hành của động tác.
  • “正” biểu thị nhấn mạnh sự tiến hành của động tác trong một thời điểm nào đó.
  • “正在” vừa chỉ một thời gian tương ứng vừa chỉ trạng thái tiến hành của động tác.

Khi phủ định dùng “没(有)+ động từ” hoặc “没在+ động từ”。

(1)

A: 麦克,你是不是在听音乐呢?

  • (Màikè, nǐ shì bù shì zài tīng yīnyuè ne?)
  • A: Mike, cậu có phải đang nghe nhạc không?

B: 我没有听音乐,我在听课文录音呢。

  • (Wǒ méiyǒu tīng yīnyuè, wǒ zài tīng kèwén lùyīn ne.)
  • B: Mình không nghe nhạc, mình đang nghe ghi âm bài khóa.

(2)

A: 他们在上课吗?

  • (Tāmen zài shàng kè ma?)
  • A: Họ đang học trên lớp à?

B: 他们没在上课。

  • (Tāmen méi zài shàng kè.)
  • B: Họ không đang học trên lớp.

Có một số động từ không thể kết hợp với “在”, “正”, “正在” như: “是”, “有”, “来”, “去”, “认识”…

不能说:正在是留学生呢。
(Bùnéng shuō: zhèngzài shì liúxuéshēng ne.)

② Cách dùng Câu có hai tân ngữ

Trong tiếng Trung, có một số động từ có thể mang hai tân ngữ, tân ngữ thứ nhất gọi là tân ngữ gián tiếp, thông thường chỉ người, tân ngữ thứ hai là tân ngữ trực tiếp, thông thường chỉ vật. Tuy nhiên những động từ có thể mang hai tân ngữ tương đối ít, phần lớn động từ không thể mang hai tân ngữ. Những động từ có thể mang hai tân ngữ là: “教”, “给”, “借”, “还”, “问”, “回答”, “告诉”。

Câu 1:

  • 王老师 教 我们 课文和语法。
  • Wáng lǎoshī jiāo wǒmen kèwén hé yǔfǎ.
  • Thầy Vương dạy chúng tôi bài khóa và ngữ pháp.

Câu 2:

  • 玛丽 给 我 一本英文杂志。
  • Mǎlì gěi wǒ yī běn yīngwén zázhì.
  • Mary đưa cho tôi một quyển tạp chí tiếng Anh.

Câu 3:

我 问 老师 一个问题。

  • Wǒ wèn lǎoshī yī gè wèntí.
  • Tôi hỏi thầy giáo một câu hỏi.

③ Cách sử dụng cấu trúc 怎么 + động từ

Hỏi phương thức của hành vi động tác: 怎么 + động từ

例如:

(1)A: 咱们怎么去?

  • (Zánmen zěnme qù?)
  • A: Chúng ta đi bằng cách nào?

B: 骑车去吧。

  • (Qíchē qù ba.)
  • B: Đi bằng xe đạp đi.

(2)A: 你怎么去公园?

  • (Nǐ zěnme qù gōngyuán?)
  • A: Cậu đến công viên bằng cách nào?

B: 我坐车去。

  • (Wǒ zuò chē qù.)
  • B: Mình đi bằng xe.

Hội thoại

Bài hội thoại số 1: 他在做什么呢?/Tā zài zuò shénme ne?/ Cậu ấy đang làm gì vậy?

(玛丽去找麦克,她问麦克的同屋爱德华,麦克在不在宿舍……
Marry đi tìm Mike. Cô ấy hỏi Edward, bạn cùng phòng của Mike xem anh ấy có ở ký túc xá không…)

玛丽:麦克在宿舍吗?

爱德华:

玛丽:他在做什么呢?

爱德华:我出来的时候,他正在听音乐呢。

玛丽到麦克宿舍…… Marry đến ký túc xá của Mike)

玛丽:你是不是在听音乐呢?

麦克:没有,我正在听课文录音呢。

玛丽:下午你有事儿吗?

麦克:没事儿。

玛丽:我们一起去书店,好吗?

麦克:你要买什么书?

玛丽:我想买一本《汉英词典》。

麦克:咱们怎么去呢?

玛丽:坐车去吧。

麦克:今天星期六,坐车太挤,骑车去怎么样?

玛丽:

[Chữ phồn thể] 他在做什麼呢?/Tā zài zuò shénme ne?/ Cậu ấy đang làm gì vậy?

(瑪莉去找麥克,她問麥克的同屋愛德華,麥克在不在宿舍…
Marry đi tìm Mike. Cô ấy hỏi Edward, bạn cùng phòng của Mike xem anh ấy có ở ký túc xá không…)

瑪莉:麥克在宿舍嗎?

愛德華:在。

瑪麗:他在做什麼呢?

愛德華:我出來的時候,他正在聽音樂呢。

(瑪麗到麥克宿舍… Marry đến ký túc xá của Mike)

瑪莉:你是不是在聽音樂呢?

麥克:沒有,我正在聽課文錄音呢。

瑪莉:下午你有什麼事嗎?

麥克:沒事。

瑪莉:我們一起去書店,好嗎?

麥克:你要買什麼書?

瑪麗:我想買一本《漢英字典》。

麥克:咱們怎麼去呢?

瑪莉:坐車去吧。

麥克:今天星期六,坐車太擠,騎車去怎麼樣?

瑪麗:行。

Phiên âm và dịch nghĩa:

(Mǎlì qù zhǎo Màikè, tā wèn Màikè de tóngwū Àidéhuá, Màikè zài bù zài sùshè ……

Mǎlì: Màikè zài sùshè ma?

Àidéhuá: Zài.

Mǎlì: Tā zài zuò shénme ne?

Àidéhuá: Wǒ chūlái de shíhòu, tā zhèngzài tīng yīnyuè ne.

(Mǎlì dào Màikè sùshè…… Marry dào ký túc xá de Mike)

Mǎlì: Nǐ shì bù shì zài tīng yīnyuè ne?

Màikè: Méiyǒu, wǒ zhèngzài tīng kèwén lùyīn ne.

Mǎlì: Xiàwǔ nǐ yǒu shìr ma?

Màikè: Méiyǒu shìr.

Mǎlì: Wǒmen yīqǐ qù shūdiàn, hǎo ma?

Màikè: Nǐ yào mǎi shénme shū?

Mǎlì: Wǒ xiǎng mǎi yī běn 《Hàn–Yīng Cídiǎn》.

Màikè: Zánmen zěnme qù ne?

Mǎlì: Zuò chē qù ba.

Màikè: Jīntiān Xīngqīliù, zuò chē tài jǐ, qí chē qù zěnmeyàng?

Mǎlì: Xíng.

Marry: Mike có ở ký túc xá không?

Edward: Có.

Marry: Anh ấy đang làm gì vậy?

Edward: Khi tôi ra ngoài, anh ấy đang nghe nhạc.

(Marry đến ký túc xá của Mike)

Marry: Có phải anh đang nghe nhạc không?

Mike: Không, tôi đang nghe băng ghi âm bài khóa mà.

Marry: Chiều nay anh có bận gì không?

Mike: Không bận gì cả.

Marry: Chúng ta cùng đi hiệu sách nhé?

Mike: Cậu muốn mua sách gì?

Marry: Tôi muốn mua một cuốn Từ điển Hán – Anh.

Mike: Chúng ta đi bằng cách nào đây?

Marry: Đi xe thôi.

Mike: Hôm nay là thứ Bảy, đi xe thì đông quá, đạp xe đi thì sao?

Marry: Được thôi.

Bài hội thoại số 2: 谁教你们语法?/Shéi jiào nǐmen yǔfǎ?/ Ai dạy các cậu ngữ pháp vậy?

田芳:玛丽,这学期你们有几门课?

玛丽:现在只有四门课:综合课、口语课、听力课和阅读课。

田芳:有文化课和体育课吗?

玛丽:没有。

田芳:林老师教你们什么?

玛丽:他教我们听力和阅读。

田芳:谁教你们综合课和口语课?

玛丽:王老师。

[Chữ phồn thể] 誰教你們語法?/Shéi jiào nǐmen yǔfǎ?/ Ai dạy các cậu ngữ pháp vậy?

田芳:瑪麗,這學期你們有幾門課?

瑪莉:現在只有四門課:綜合課、口說課、聽力課和閱讀課。

田芳:有文化課和體育課嗎?

瑪麗:沒有。

田芳:林老師教你們什麼?

瑪莉:他教我們聽力和閱讀。

田芳:誰教你們綜合課和口說課?

瑪莉:王老師。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Tián Fāng: Mǎlì, zhè xuéqī nǐmen yǒu jǐ mén kè?

Mǎlì: Xiànzài zhǐ yǒu sì mén kè: zònghé kè, kǒuyǔ kè, tīnglì kè hé yuèdú kè.

Tián Fāng: Yǒu wénhuà kè hé tǐyù kè ma?

Mǎlì: Méiyǒu.

Tián Fāng: Lín lǎoshī jiāo nǐmen shénme?

Mǎlì: Tā jiāo wǒmen tīnglì hé yuèdú.

Tián Fāng: Shéi jiāo nǐmen zònghé kè hé kǒuyǔ kè?

Mǎlì: Wáng lǎoshī.

Điền Phương: Marry, học kỳ này các bạn có mấy môn học?

Marry: Hiện tại chỉ có bốn môn: môn tổng hợp, môn khẩu ngữ, môn nghe và môn đọc.

Điền Phương: Có môn văn hóa và môn thể dục không?

Marry: Không có.

Điền Phương: Thầy Lâm dạy các bạn môn gì?

Marry: Thầy ấy dạy chúng tôi môn nghe và môn đọc.

Điền Phương: Ai dạy các bạn môn tổng hợp và môn khẩu ngữ?

Marry: Thầy Vương.

Bài 17 quyển 2 phiên bản 3 của giáo trình hán ngữ 6 quyển đã cung cấp nền tảng vững chắc cho người học trong việc sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Trung. Việc nắm vững kiến thức này không chỉ giúp mô tả các hành động đang xảy ra mà còn là bước đệm quan trọng để tiếp cận những ngữ pháp phức tạp hơn trong các bài học tiếp theo.

→ Xem tiếp Bài 18: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Tôi đi siêu thị mua đồ

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button