Bài 11: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1…..
← Xem lại Bài 10: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1
I. Phân biệt thanh điệu
Nghe đoạn ghi âm và đánh dấu đúng thanh điệu trên bính âm. 🎧 11-1
1️⃣ 客廳 kètīng |
2️⃣ 電話 diànhuà |
3️⃣ 超市 chāoshì |
4️⃣ 房間 fángjiān |
5️⃣ 走路 zǒulù |
6️⃣ 浴室 yùshì |
7️⃣ 不過 búguò |
8️⃣ 問題 wèntí |
9️⃣ 回去 huíqù |
1️⃣0️⃣ 熱水器 rèshuǐqì |
II. Chọn cách phát âm chính xác 🎧 11-2
1️⃣ 還:a / b hái vẫn, còn |
2️⃣ 想:a /b xiǎng nghĩ, muốn |
3️⃣ 會:a / b huì biết (làm gì), sẽ |
4️⃣ 裝:a /b zhuāng lắp, cài đặt |
5️⃣ 好像:a /b hǎoxiàng dường như, hình như |
6️⃣ 左邊:a / b zuǒbiān bên trái |
7️⃣ 已經:a /b yǐjīng đã |
8️⃣ 房租:a / b fángzū tiền thuê nhà |
9️⃣ 習慣:a /b xíguàn thói quen, quen với |
1️⃣0️⃣ 廚房:a /b chúfáng nhà bếp |
III. Lắng nghe và Trả lời: Có ai muốn đi cùng tôi không?
A. Nghe câu hỏi và chọn câu trả lời thích hợp. 🎧 11-3
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung