Trong tiếng Trung có rất nhiều cụm từ vựng tiếng Trung được sử dụng phổ biến. Việc học các cụm từ vựng tiếng Trung cung cấp học người học tiếng Trung những kiến thức cùng cấu trúc câu mới.
Thông qua việc học các cụm từ vựng tiếng Trung, tập viết các chữ cái tiếng trung người học sẽ học câu nhanh hơn, nhớ từ lâu hơn và rút ngắn thời gian chinh phục tiếng Trung.
Các cụm từ vựng tiếng Trung được sử dụng phổ biến
1 | 借 刀 杀 ( 殺 ) 人 | jiè dāo shā ( shā ) rén | mượn dao giết người |
2 | 借 风 ( 風 ) 拔 笋 ( 筍 ) | jiè fēnɡ (fēnɡ) bá sǔn (sǔn) | Mượn gió bẻ măng |
3 | 向 和 尚 借 梳 子 | xiànɡ hé shɑnɡ jiè shū zi | Mượn lược thầy tu |
4 | 谋 ( 謀 ) 求 名 利 | móu (móu) qiú mínɡ lì | Mưu cầu danh lợi |
4 | 丝 ( 絲 ) 瓜 , 苦 瓜 | sī ( sī ) ɡuā , kǔ ɡuā | Mướp, Mướp đắng |
6 | 谋 杀 案 ( 謀 殺 ) | móu shā àn (móu shā) | Vụ mưu sát |
7 | 美 满 ( 瞞 ) 的 结 ( 結 ) 果 | méi mǎn (mán) de jié (jié ) ɡuǒ | Kết quả mỹ mãn |
8 | 美 术 ( 術 ) 工 艺 ( 藝 ) | měi shù (shù) ɡōnɡ yì ( yì ) | Mỹ nghệ |
9 | 化 妆 ( 妝 ) 品 | huà zhuānɡ (zhuānɡ) pǐn | Mỹ phẩm |
10 | 淳 风 ( 風 ) 美 俗 | chún fēnɡ (fēnɡ ) měi sú | Thuần phong mỹ tục |
11 | 狗偷咬 | ɡǒu tōu yǎo | chó cắn trộm |
12 | 切断联络(切斷聯絡) | qiē duàn lián luò | cắt đứt liên lạc |
13 | 咬牙忍受 | yǎo yá rěn shòu | cắn răng chịu đựng |
14 | 船已傍岸 | chuán yǐ bànɡ àn | thuyền đã cặp bến |
15 | 社会的败类(社會的敗類) | shè huì de bài lèi | cặn bã xã hội |
Học tiếng Trung thông qua những từ tiếng Trung cơ bản trong các cụm từ giúp người học tiếng Trung học đơn giản và dễ dàng hơn. Qua đó thêm yêu tiếng Trung và thích thú học tiếng Trung.
16 | 最近小猪(豬)好价钱(價錢) | zuì jìn xiǎo zhū ( zhū ) hǎo jià qián ( qiǎ qián ) | Độ này lợn con được giá |
17 | 巨额利润 (巨額利潤) | jù é lì rùn | lợi nhuận kếch sù |
18 | 功名利禄(祿) | ɡōnɡ mínɡ lì lù ( lù ) | công danh lợi lộc |
19 | 张远(張遠)利益 | zhānɡ yuǎn( zhānɡ yuǎn )lì yì | lợi ích lâu dài |
20 | 大的事业(業) | dà de shì yè ( yè ) | sự nghiệp lớn lao |
21 | 看起來还(還)挺不错(錯)的 | kàn qǐ lái hái (hái) tǐnɡ bú cuò (cuò) de | Trông cũng hay hay |
22 | 什么也不知道 | shén me yě bù zhī dào | không hay biết gì hết |
23 | 小孩子嘴馋(饞) | xiǎo hái zi zuǐ chán ( chán ) | trẻ con háu ăn |
24 | 功 名 不 如 事 业 ( 業 ) | gōng míng bù rú shì yè ( yè ) | công danh không bằng sự nghiệp |
25 | 沒 得 吃 就 捣 乱 ( 搗 亂 ) | méi dé chī jiù dǎo luàn ( dǎo luàn ) | không được ăn thì đạp đổ |
Học tiếng Trung có rất nhiều cách và phương pháp tuy nhiên làm sao để học tiếng Trung nhanh nhất và hiệu quả nhất? Thông qua việc học các cụm từ vựng tiếng Trung phổ biến giúp người học nhanh chóng làm chủ tiếng Trung.
Chúc các bạn học tiếng Trung nhanh chóng học thành công tiếng Trung!.