Bạn yêu thích âm nhạc hay chỉ đơn giản là thích nghe nhạc? Bạn cũng muốn học tốt tiếng Trung. Vậy bộ từ vựng về chủ đề Âm nhạc này của tiếng Trung Chinese chắc chắn giúp bạn bổ sung thêm vốn từ rồi đó.
→ Đọc thêm: Học tiếng Trung qua bài hát
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Bộ từ vựng tiếng Trung về Nhạc cụ.
1 | Bàn đạp (ở đàn piano) | 踏板 | tàbǎn |
2 | Bàn phím | 键盘 | jiànpán |
3 | Bản nhạc | 乐谱 | yuèpǔ |
4 | Bộ gõ điện tử, bộ trống điện tử | 电子打击乐器 | diànzǐ dǎjí yuèqì |
5 | Bộ kèn đồng | 铜管乐器 | tóng guǎn yuèqì |
6 | Bộ kèn gỗ | 木管乐器 | mùguǎn yuèqì |
7 | Bộ phận chặn tiếng | 弱音器 | ruòyīn qì |
8 | Cầu ngựa (trên đàn violin) | 琴桥 | qín qiáo |
9 | Chũm chọe | 铜钹 | tóng bó |
10 | Chũm chọe, não bạt, chập chõa | 钹 | bó |
11 | Chuông ống, đàn chuông ống | 管钟 | guǎn zhōng |
12 | Cổ đàn | 琴颈 | qín jǐng |
13 | Cồng chiêng | 锣 | luó |
14 | Cung đàn | 琴弓 | qín gōng |
15 | Da trống | 鼓皮 | gǔ pí |
16 | Dàn chuông (nhạc khí cổ điển của Trung Quốc) | 编钟 | biānzhōng |
17 | Dây đàn | 琴弦 | qín xián |
18 | Dùi đánh cồng | 锣槌 | luó chuí |
19 | Dùi trống | 鼓槌 | gǔ chuí |
20 | Đàn accordion, phong cầm, đàn xếp | 手风琴 | shǒufēngqín |
21 | Daàn ba dây, tam huyền cầm | 三弦 | sānxián |
22 | Đàn bandoneon, dàn xếp nhỏ | 小六角手风琴 | xiǎo liùjiǎo shǒufēngqín |
23 | Đàn banjo | 班卓琴 | bān zhuō qín |
24 | Đàn celesta | 钢片琴 | gāng piàn qín |
25 | Đàn cello, đàn violin xen | 大提琴 | dàtíqín |
26 | Đàn chuông phiến (campanelli) | 钟琴 | zhōng qín |
27 | Đàn clavico (cembalo) | 古风琴 | gǔ fēngqín |
28 | Đàn concertina (đàn phong cầm nhỏ) | 六角形手风琴 | liù jiǎoxíng shǒufēngqín |
29 | Đàn contrabass | 低音提琴 | dīyīn tíqín |
30 | Đàn đạp hơi (harmonium) | 黄风琴 | huáng fēngqín |
31 | Đàn ghi ta | 吉他 | jítā |
32 | Đàn hạc | 竖琴 | shùqín |
33 | Đàn hai dây, nhị huyền cầm | 二弦 | èr xián |
34 | Đàn mandolin | 曼陀林 | màn tuó lín |
35 | Đàn nguyễn (một loại đàn cồ của Trung Quốc) | 阮琴, 阮咸 (琵琶) | ruǎn qín, ruǎnxián (pípá) |
36 | Đàn nguyễn âm vừa (một loại nhạc cụ cải tiến từ đàn nguyễn cổ của Trung Quốc) | 中阮 | zhōng ruǎn |
37 | Đàn nguyệt, đàn kìm | 月琴 | yuèqín |
38 | Đàn nhị, đàn cò | 二胡 | èrhú |
39 | Đàn nhị âm cao | 高胡 | gāo hú |
40 | Đàn organ điện tử | 电子琴 | diànzǐqín |
41 | Đàn organ lớn, đại phong cầm | 管风琴 | guǎnfēngqín |
42 | Đàn piano/ dương cầm | 钢琴 | gāngqín |
43 | Đan piano cánh, piano nằm, piano lớn | 平台钢琴, 大钢琴 | píngtái gāngqín, dà gāngqín |
44 | Đaàn piano đứng, piano tủ | 竖型钢琴 | shù xíng gāngqín |
45 | Đàn piano tự động | 自动钢琴 | zìdòng gāngqín |
46 | Đàn tăng rung (vibraphone) | 铁琴, 电颤琴 | tiě qín, diàn chàn qín |
47 | Đàn tranh | 筝 | zhēng |
48 | Đàn tỳ bà | 琵琶 | pípá |
49 | Đàn viola | 中提琴 | zhōngtíqín |
50 | Đan violin | 提琴, 小提琴 | tíqín, xiǎotíqín |
51 | Đàn xi-ta (sitar) | 西塔琴 | xītǎ qín |
52 | Đàn xim-ba-lum | 扬琴 | yángqín |
53 | Đàn xylophone, đàn phiến gỗ | 木琴 | mùqín |
54 | Địch, sáo ngang | 笛子 | dízi |
55 | Ghế ngồi chơi đàn | 琴凳 | qín dèng |
56 | Ghi ta điện | 电吉他 | diàn jítā |
57 | Giá đề bản nhạc | 琴谱架 | qín pǔ jià |
58 | Kèn acmonica, khẩu cẩm | 口琴 | kǒuqín |
59 | Kèn bassoon | 巴松管 | bāsōng guǎn |
60 | Kèn clarinet | 单簧管 | dānhuángguǎn |
61 | Kèn co Anh | 英国管 | yīngguó guǎn |
62 | Kèn co Pháp | 法国圆号 | fàguó yuánhào |
63 | Kèn cornet | 短号 | duǎn hào |
64 | Kèn hiệu, tù và | 号角 | hàojiǎo |
65 | Kèn oboe | 双簧管 | shuānghuángguǎn |
66 | Kèn saxophone | 萨克斯管 | sàkèsī guǎn |
67 | Kèn trombone | 长号, 伸缩喇叭 | cháng hào, shēnsuō lǎbā |
68 | Kèn trompet | 小号 | xiǎo hào |
69 | Kèn tu ba | 大号, 低音号 | dà hào, dīyīn hào |
70 | Kèn xô na (suona) | 唢呐 | suǒnà |
71 | Kẻng tam giác | 三角铁 | sānjiǎotiě |
72 | Khèn | 笙 | shēng |
73 | Khóa âm | 音栓 | yīn shuān |
74 | Khóa điều chỉnh dây | 调音栓 | diào yīn shuān |
75 | Không hầu (đàn cổ Trung Quốc) | 箜篌 | kōnghóu |
76 | Lõ thổi (kèn) | 吹口 | chuīkǒu |
77 | Lưỡi gà (của cái kèn) | 簧 | huáng |
78 | Móng gẩy (đàn dây) | 琴拨 | qín bō |
79 | Nhạc cụ cổ điển | 古乐器 | gǔ yuèqì |
80 | Nhạc cụ dây, bộ dây | 弦乐器 | xiányuèqì |
81 | Nhạc cụ điện tử | 电子乐器 | diànzǐ yuèqì |
82 | Nhạc cụ gõ, bộ gõ | 打击乐器 | dǎjí yuèqì |
83 | Nhạc cụ hiện đại | 现代乐器 | xiàndài yuèqì |
84 | Nhạc cụ khí, bộ hơi | 管乐器 | guǎnyuèqì |
85 | Nhạc cụ phím, bộ phím | 键盘乐器 | jiànpán yuèqì |
86 | Nhạc cụ phương Tây | 西洋乐器 | xīyáng yuèqì |
87 | Ốc lên dây, vít lên dây | 定音螺丝 | dìng yīn luósī |
88 | Ống tiêu | 箫 | xiāo |
89 | Phách | 响板 | xiǎng bǎn |
90 | Phách tre | 竹板 | zhú bǎn |
91 | Phím (đàn) | 键 | jiàn |
92 | 1. Sáo bè (một loại nahcj cụ cổ của Trung Quốc) 2. Sáo thần Păng (pan flute) | 排箫 | pái xiāo |
93 | Sáo dài (flute) | 长笛 | chángdí |
94 | Sáo dọc | 直笛 | zhí dí |
95 | Sáo nhỏ, sáo kim (piccolo) | 短笛 | duǎndí |
96 | Sáo syrinx, sáo thần Păng | 排笛 | pái dí |
97 | Trống | 鼓 | gǔ |
98 | Trống bass | 低音鼓 | dīyīn gǔ |
99 | Trống cơm | 饭鼓 | fàn gǔ |
100 | Trống đeo ngang thắt lưng (một loại trống Trung Quốc) | 腰鼓 | yāogǔ |
101 | Trống định âm (timpani) | 定音鼓 | dìngyīngǔ |
102 | Trống jazz | 爵士鼓 | juéshì gǔ |
103 | Trống lục lạc | 铃鼓 | líng gǔ |
104 | Trống lười | 响弦鼓 | xiǎng xián gǔ |
105 | Trụ dây | 弦柱 | xián zhù |
106 | Van kèn | 阀键 | fá jiàn |
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Nhạc sỹ.
1 | Chỉ huy dàn hợp xướng | 合唱队指挥 | héchàng duì zhǐhuī |
2 | Chỉ huy dàn nhạc, nhạc trưởng | 乐队指挥 | yuèduì zhǐhuī |
3 | Đệm nhạc, hát đệm | 伴奏, 伴唱 | bànzòu, bànchàng |
4 | Độc tấu, đơn ca | 独奏, 独唱 | dúzòu, dúchàng |
5 | Gậy chỉ huy | 指挥棒 | zhǐhuī bàng |
6 | Giọng nam cao | 男高音 | nán gāoyīn |
7 | Giọng nam trầm | 男低音 | nán dīyīn |
8 | Giọng nam trung | 男中音 | nán zhōng yīn |
9 | Giọng nữ cao | 女高音 | nǚ gāoyīn |
10 | Giọng nữ trầm | 女低音 | nǚ dīyīn |
11 | Giọng nữ trung | 女中音 | nǚ zhōng yīn |
12 | Hợp tấu | 合奏 | hézòu |
13 | Hợp xướng, đồng ca | 合唱 | héchàng |
14 | Hướng dẫn khách ngồi | 客座指挥 | kèzuò zhǐhuī |
15 | Nghệ sĩ dàn harper (đàn hạc) | 竖琴手 | shùqín shǒu |
16 | Nghệ sĩ đàn phong cầm | 风琴师 | fēng qín shī |
17 | Nghệ sĩ kèn ôboa | 双簧管手 | shuānghuángguǎn shǒu |
18 | Nghệ sĩ piano trong buổi hòa nhạc | 音乐会钢琴家 | yīnyuè huì gāngqín jiā |
19 | Nghệ sĩ thổi sao flute | 长笛手 | chángdí shǒu |
20 | Nghệ sĩ violin số một (trong dàn nhạc) | 乐队首席 | yuèduì shǒuxí |
21 | Nghệ sĩ violin số một (trong dàn nhạc) | 第一小提琴手 | dì yī xiǎotíqín shǒu |
22 | Ngũ tấu, ngũ ca | 五重奏, 五重唱 | wǔ chóngzòu, wǔ chóngchàng |
23 | Người biểu diễn đàn phím | 键盘乐器演奏者 | jiànpán yuèqì yǎnzòuzhě |
24 | Người chơi đàn piano (nghệ sĩ piano) | 钢琴手 | gāngqín shǒu |
25 | Người chơi violin xen | 低音提琴手 | dīyīn tíqín shǒu |
26 | Người diễn tấu đàn dây | 弦乐器演奏者 | xiányuèqì yǎnzòu zhě |
27 | Người diễn tấu trong dàn nhạc dây và khí | 管弦乐队演奏者 | guǎnxiányuè duì yǎnzòu zhě |
28 | Người độc tấu | 独奏者 | dúzòu zhě |
29 | Người lĩnh tấu | 领奏者 | lǐng zòu zhě |
30 | Người lĩnh xướng | 领唱者 | lǐngchàng zhě |
31 | Nhà soạn nhạc | 作曲家 | zuòqǔ jiā |
32 | Song tấu, song ca | 二重奏, 二重唱 | èrchóngzòu, èrchóngchàng |
33 | Tam tấu, tam ca | 三重奏, 三重唱 | sānchóngzòu, sānchóng chàng |
34 | Tứ tấu, tứ ca | 四重奏, 四重唱 | sìchóngzòu, sìchóngchàng |
Từ vựng tiếng Trung về Rạp hát
1 | Bi hài kịch | 悲喜剧 | bēixǐjù |
2 | Bi kịch | 悲剧 | bēijù |
3 | Buổi diễn dành riêng (cho một đối tượng) | 专场演出 | zhuānchǎng yǎnchū |
4 | Buổi diễn đầu tiên | 初演 | chūyǎn |
5 | Buổi đọc kịch bản | 剧本朗诵会 | jùběn lǎngsòng huì |
6 | Buổi tập đầu | 初排 | chū pái |
7 | Chào cám ơn, chào hạ màn | 谢幕 | xièmù |
8 | Chào hạ màn | 谢幕礼 | xièmù lǐ |
9 | Chính kịch | 正剧 | zhèngjù |
10 | Dàn dựng và luyện tập tiết mục diễn thử có hóa trang | 排练 | páiliàn |
11 | Diễn thử có hóa trang | 彩排 | cǎipái |
12 | Diễn thử trước khi công diễn | 预演 | yùyǎn |
13 | Diễn xuất, biểu diễn | 演出 | yǎnchū |
14 | Độc thoại | 独白 | dúbái |
15 | Hạ màn | 落幕 | luòmù |
16 | Hạ màn (phông hạ xuống) | 幕落 | mù luò |
17 | Hài kịch | 喜剧 | xǐjù |
18 | Kéo màn (phông kéo lên) | 幕起 | mù qǐ |
19 | Kịch câm | 哑剧 | yǎjù |
20 | Kịch lịch sử | 历史剧 | lìshǐjù |
21 | Kịch một màn | 独幕剧 | dúmùjù |
22 | Kịch nhiều màn | 多幕剧 | duō mù jù |
23 | Kịch vui | 笑剧 | xiào jù |
24 | Lên sân khấu | 登场 | dēngchǎng |
25 | Lời thoại kết | 收场白 | shōuchǎng bái |
26 | Lời thoại mở màn | 开场白 | kāichǎngbái |
27 | Lời thuyết minh | 旁白 | pángbái |
28 | Lưu diễn | 巡回演出 | xúnhuí yǎnchū |
29 | Nghỉ giải lao giữa buổi xem | 幕间休息 | mù jiān xiūxí |
30 | Nhạc kịch | 音乐剧 | yīnyuèjù |
31 | Phông cảnh thay đổi | 变换的场景 | biànhuàn de chǎngjǐng |
32 | Rung chuông hạ màn | 响铃落幕 | xiǎng líng luòmù |
33 | Rung chuông kéo màn | 响铃启幕 | xiǎng líng qǐ mù |
34 | Vai chính | 主角 | zhǔjiǎo |
35 | Vai chính diện | 正面角色 | zhèngmiàn juésè |
36 | Vai mang tên vở kịch (nhân vật) | 剧名角色 | jù míng juésè |
37 | Vai nam chính | 男主角 | nán zhǔjiǎo |
38 | Vai nam phụ | 男配角 | nán pèijiǎo |
39 | Vai nữ chính | 女主角 | nǚ zhǔjiǎo |
40 | Vai nữ phụ | 女配角 | nǚ pèijiǎo |
41 | Vai phản diện | 反面角色 | fǎnmiàn juésè |
42 | Vai phụ | 配角 | pèijiǎo |
43 | Vai thứ | 次要角色 | cì yào juésè |
44 | Vở kịch diễn liên tục trong nhiều buổi | 长期连演的戏 | chángqí lián yǎn de xì |
45 | Vở kịch ngắn, nhạc dạo, lời mào đầu trước buổi diễn | 开场小戏, 序曲, 引子 | kāichǎng xiǎoxì, xùqǔ, yǐnzi |
46 | Xuống sân khấu | 退场 | tuìchǎng |
47 | Ánh sáng đèn trên sân khấu | 舞台灯光 | wǔtái dēngguāng |
48 | Ảnh chụp cảnh trong kịch | 剧照 | jùzhào |
49 | Áp phích quảng cáo | 海报 | hǎibào |
50 | Bảng nhân vật trong vở kịch | 剧中人物表 | jù zhōng rénwù biǎo |
51 | Biển đèn tên diễn viên | 演员姓名灯光牌 | yǎnyuán xìngmíng dēngguāng pái |
52 | Biểu diễn trên sân khấu | 舞台表演 | wǔtái biǎoyǎn |
53 | Bối cảnh | 舞台背景 | wǔtái bèijǐng |
54 | Cánh gà (sân khấu) | 舞台侧翼 | wǔtái cèyì |
55 | Chỗ ngồi theo lô | 包厢做 | bāoxiāng zuò |
56 | Chương trình biểu diễn | 节目单 | jiémù dān |
57 | Cuống vé | 票根 | piàogēn |
58 | Cửa hậu đài | 后台门 | hòutái mén |
59 | Đạo cụ trên sân khấu | 舞台道具 | wǔtái dàojù |
60 | Đạo diễn sân khấu | 舞台导演 | wǔtái dǎoyǎn |
61 | Đập tay khen giễu | 拍手喝倒彩 | pāishǒu hèdàocǎi |
62 | Đèn sân khấu, đèn chiếu trước sân khấu | 脚灯 | jiǎo dēng |
63 | Đèn tụ quang | 聚光灯 | jùguāngdēng |
64 | Diễn viên (kịch/tuồng) nghiệp dư | 票友 | piàoyǒu |
65 | Diễn viên bi kịch | 悲剧演员 | bēijù yǎnyuán |
66 | Diễn viên hài kịch | 喜剧演员 | xǐjù yǎnyuán |
67 | Diễn viên kịch câm | 哑剧演员 | yǎjù yǎnyuán |
68 | Diễn viên quần chúng | 群众演员 | qúnzhòng yǎnyuán |
69 | Diễn viên trên sân khấu | 舞台演员 | wǔtái yǎnyuán |
70 | Điều độ sân khấu | 舞台调度 | wǔtái diàodù |
71 | Đứng đầu danh sách diễn viên | 挂头牌, 领衔 | guà tóupái, lǐngxián |
72 | Đứng dậy vỗ tay | 起立鼓掌 | qǐlì gǔzhǎng |
73 | Ghế chuồng gà (hạng ghế rẻ nhất trong rạp hát) | 楼座 | lóu zuò |
74 | Ghế chuồng gà trên tầng thượng | 顶层楼座 | dǐngcéng lóu zuò |
75 | Ghế khán giả | 观众席 | guānzhòng xí |
76 | Ghế ngồi theo bậc thang ở phòng lớn | 楼厅梯级座 | lóu tīng tījí zuò |
77 | Hậu cảnh, cảnh vật nền | 后景 | hòu jǐng |
78 | Hậu đài | 后台门 | hòutái mén |
79 | Hiệu quả sân khấu | 舞台效果 | wǔtái xiàoguǒ |
80 | Khán giả ra về trước | 观众中途退场 | guānzhòng zhōngtú tuìchǎng |
81 | Khen giễu | 喝倒彩 | hèdàocǎi |
82 | Khoang dàn nhạc | 乐池 | yuèchí |
83 | Lô ghế riêng | 包厢做 | bāoxiāng zuò |
84 | Lô trên gác | 楼厅包厢 | lóu tīng bāoxiāng |
85 | Lối đi giữa các hàng ghế | 席间通道 | xí jiān tōngdào |
86 | Lối thoát hiểm | 安全门 | ānquánmén |
87 | Luống cuống hồi hộp (khi đứng trước khán giả) | 怯场 | qièchǎng |
88 | Màn kéo trên sân khấu | 舞台吊幕 | wǔtái diào mù |
89 | Màn, phông, phông màn | 幕 | mù |
90 | Nghệ danh | 艺名 | yìmíng |
91 | Người buôn vé (phe vé) | 戏票贩子 | xì piào fànzi |
92 | Người dẫn chỗ ngồi, người xếp chỗ (ở các lô trong rạp hát) | 包厢侍者,引座员 | bāoxiāng shìzhě, yǐn zuò yuán |
93 | Người mê xem kịch/tuồng | 戏迷 | xìmí |
94 | Người phụ trách sân khấu, đạo diễn sân khấu | 舞台监督 | wǔtái jiāndū |
95 | Người phụ trách trang phục | 服装师 | fúzhuāng shī |
96 | Người thay phông | 布景员 | bùjǐng yuán |
97 | Nhà bình luận kịch | 戏剧评论家 | xìjù pínglùn jiā |
98 | Nhà hát thực nghiệm | 实验剧场 | shíyàn jùchǎng |
99 | Nhà soạn kịch | 剧作家 | jù zuòjiā |
100 | Nhà thiết kế mỹ thuật sân khấu | 舞美设计师 | wǔměi shèjì shī |
101 | Nhân viên phục vụ sân khấu | 舞台工作人员 | wǔtái gōngzuò rényuán |
102 | Nữ diễn viên trên sân khấu | 舞台女演员 | wǔtái nǚ yǎnyuán |
103 | Phần sau sân khấu | 舞台后方 | wǔtái hòufāng |
104 | Phần trước sân khấu | 舞台前方 | wǔtái qiánfāng |
105 | Phòng bán vé | 票房 | piàofáng |
106 | Phòng để quần áo | 衣帽间 | yīmàojiān |
107 | Phòng hóa trang | 化妆室 | huàzhuāng shì |
108 | Phòng nghỉ của rạp hát | 剧场休息厅 | jùchǎng xiūxí tīng |
109 | Phông hình bán nguyệt | 半圆形天幕 | bàn yuán xíng tiānmù |
110 | Phông làm nền trời | 天幕 | tiānmù |
111 | Phông trên sân khấu | 布景 | bùjǐng |
112 | Rạp hát hình tròn | 圆形剧场 | yuán xíng jùchǎng |
113 | Rạp hát ngoài trời | 露天剧场 | lùtiān jùchǎng |
114 | Rạp hát trung ương | 中央剧场 | zhōngyāng jùchǎng |
115 | Reo hò khen hay | 喝彩 | hècǎi |
116 | Sân khấu | 舞台 | wǔtái |
117 | Sân khấu quay | 旋转舞台 | xuánzhuǎn wǔtái |
118 | Sân khấu vắng lặng | 冷场 | lěngchǎng |
119 | Thềm sân khấu | 台口 | tái kǒu |
120 | Thềm trước của sân khấu | 舞台前部 | wǔtái qián bù |
121 | Thiết bị tạo tiếng gió | 风声模拟器 | fēngshēng mónǐ qì |
122 | Thuyết minh sân khấu | 舞台说明 | wǔtái shuōmíng |
123 | Tiết mục bảo lưu | 保留节目 | bǎoliú jiémù |
124 | Tiết mục đệm (trình diễn để bên trong có thời gian chuẩn bị) | 垂暮布景 | chuímù bùjǐng |
125 | Trang phục diễn kịch | 戏装 | xìzhuāng |
126 | Tủ kính trưng bày ảnh diễn xuất của rạp hát | 剧院的图片展览橱窗 | jùyuàn de túpiàn zhǎnlǎn chúchuāng |
127 | Vé bỏ đi | 废票 | fèi piào |
128 | Vé dãy ghế đầu | 前排票 | qián pái piào |
129 | Vé dãy ghế sau | 后排票 | hòu pái piào |
130 | Vé mời | 招待票 | zhāodài piào |
131 | Vé xem hòa nhạc theo quý | 音乐会季票 | yīnyuè huì jì piào |
132 | Vé xem kịch | 戏票 | xì piào |
133 | Vở diễn xuất trên sân khấu | 舞台演出本 | wǔtái yǎnchū běn |
134 | Vỗ tay | 鼓掌 | gǔzhǎng |
135 | Bình kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Đông Bắc, Hoa Bắc) | 评剧 | píngjù |
136 | Cán kịch (kịch Giang Tây) | 赣剧 | gànjù |
137 | Côn kịch (một loại kịch lưu hành ở miền Nam Giang Tô và Bắc Kinh, Hà Bắc…) | 昆剧 | kūn jù |
138 | Diễn viên hý khúc đóng vai có tính cách mạnh mẽ hoặc thô bạo | 花脸, 净 | huāliǎn, jìng |
139 | Dự kịch (kịch Hà Nam) | 豫剧 | yùjù |
140 | Đánh | 打 | dǎ |
141 | Điệu Tần (một loại kịch lưu hành ở vùng Tây Bắc) | 秦腔 | qínqiāng |
142 | Đọc | 念 | niàn |
143 | Hài kịch | 滑稽戏 | huájīxì |
144 | Hán kịch (một loại kịch lưu hành ở toàn bộ tỉnh Hồ Bắc và một phần tình Hà Nam, Thiểm Tây, Hồ Nam…) | 汉剧 | hànjù |
145 | Hành động, cử chỉ | 做 | zuò |
146 | Hát | 唱 | chàng |
147 | Hộ kịch (kịch Thượng Hải) | 沪剧 | hùjù |
148 | Hoa đá (một loại vai đào trong tuồng hát, thường là vai những cô gái trẻ ngây thơ hoạt bát hoặc hung dữ) | 花旦 | huādàn |
149 | Hoài kịch (một loại kịch lưu hành ở một dải Thượng Hải cho đến Giang Tô, Hoài An, Diêm Thành) | 淮剧 | huáijù |
150 | Huy kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng An Huy, Giang Tô, Chiết Giang, Giang Tây) | 徽剧 | huī jù |
151 | Kịch Choang (kịch dân tộc Choang) | 僮剧 | tóng jù |
152 | Kịch dân tộc Tạng | 藏戏 | zàngxì |
153 | Kịch Dương Châu | 扬剧 | yáng jù |
154 | Kịch truyền thống của Trung Quốc | 国剧 | guó jù |
155 | Kiềm kịch (kịch Quý Châu) | 黔剧 | qián jù |
156 | Kinh kịch | 京剧 | jīngjù |
157 | Lã kịch (một loại kịch lưu hành ở Sơn Đông, Hà Nam, Giang Tô, An Huy) | 吕剧 | lǚjù |
158 | Làn điệu | 唱腔 | chàngqiāng |
159 | Nhạc kịch Hoa Cổ | 花鼓戏 | huāgǔxì |
160 | Nhạc kịch Hoàng Mai | 黄梅戏 | huángméixì |
161 | Quế kịch (kịch Quảng Tây) | 桂剧 | guì jù |
162 | Ra bộ, diễn bộ (một loại động tác biểu diễn trong tuồng cổ, lúc diễn viên lên sân khấu, trước khi xuống sân khấu hoặc sau khi kết thúc một màn vũ đạo thường áp dụng một tư thế nào đó để làm nổi bật trạng thái tinh thần của nhân vật) | 亮相 | liàngxiàng |
163 | Sở kịch (kịch Hồ Bắc) | 楚剧 | chǔ jù |
164 | Tay áo thụng (một trong những kỹ năng biểu diễn của tuồng cổ Trung Quốc, dùng ống tay áo thụng biểu diễn những động tác phản ánh tâm trạng nhân vật) | 水袖 | shuǐxiù |
165 | Tấn kịch (kịch Sơn Tây) | 晋剧 | jìnjù |
166 | Tấu hài | 相声 | xiàngsheng |
167 | Thiệu kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Chiết Giang, Thượng Hải…) | 绍剧 | shàojù |
168 | Tích kịch (một loại kịch ở vùng Giang Tô, bắt nguồn từ Vô Tích, Thường Châu) | 锡剧 | xījù |
169 | Tiếng chiêng trống lúc mở màn | 开场锣鼓声 | kāichǎng luógǔ shēng |
170 | Tương kịch (kịch Hồ Nam) | 湘剧 | xiāngjù |
171 | Vai bà già (trong tuồng kịch dân tộc) | 老旦 | lǎodàn |
172 | Vai đào | 旦角 | dànjué |
173 | Vai đào võ | 武旦 | wǔdàn |
174 | Vai hề | 丑角 | chǒujiǎo |
175 | Vai kép | 生角 | shēng jué |
176 | Vai kép trẻ (trong hý khúc) | 小生 | xiǎoshēng |
177 | Vai kép võ | 武生 | wǔshēng |
178 | Vai nam trung niên (trong tuồng cổ) | 老生 | lǎoshēng |
179 | Vai thanh y (một loại vai đào trong tuồng cổ, thường là vai phụ nữ có cử chỉ đoan trang, đa j | 青衣 | qīngyī |
180 | Vẫy tay áo | 甩水袖 | shuǎi shuǐxiù |
181 | Vẻ mặt, bộ mặt | 脸谱 | liǎnpǔ |
182 | Việt kịch (kịch Quảng Đông) | 粤剧 | yuèjù |
183 | Việt kịch (một loại kịch lưu hành ở Chiết Giang, Thượng Hải…) | 越剧 | yuè jù |
184 | Vụ kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Kim Hoa tỉnh Chiết Giang) | 婺剧 | wùjù |
185 | Xuyên kịch (kịch Tứ Xuyên) | 川剧 | chuānjù |
Từ vựng tiếng Trung về Vũ trường.
1 | Vũ nữ thoát y | 脱衣舞女 | tuōyī wǔnǚ |
2 | Vũ nữ | 舞女 | wǔnǚ |
3 | Vé vào nhảy | 舞票 | wǔ piào |
4 | Thoát y vũ | 脱衣舞 | tuōyī wǔ |
5 | Sàn nhảy | 舞池 | wǔchí |
6 | Sân khấu quay | 旋转舞台 | xuánzhuǎn wǔtái |
7 | Quay trụ | 轴转 | zhóu zhuàn |
8 | Quay nhanh | 快速旋转 | kuàisù xuánzhuǎn |
9 | Quay gót | 足跟转 | zú gēn zhuǎn |
10 | Quay 1 phần 4 | 四分之一转 | sì fēn zhī yī zhuàn |
11 | Quả cầu thủy tinh màu | 彩色玻璃球 | cǎisè bōlí qiú |
12 | Người mê khiêu vũ | 舞迷 | wǔmí |
13 | Người mê disco | 迪斯科舞迷 | dísīkē wǔmí |
14 | Người đàn ông chuyên đi nhảy thuê, vũ nam | 舞男 | wǔ nán |
15 | Không có bạn nhảy | 无舞伴者 | wú wǔbàn zhě |
16 | Hộp đêm | 夜总会 | yèzǒnghuì |
17 | Điệu vanse (van xơ) | 华尔兹舞 | huá’ěrzī wǔ |
18 | Điệu tango | 探戈舞 | tàngē wǔ |
19 | Điệu stomp (nhảy jazz dậm chân mạnh) | 顿足舞 | dùn zú wǔ |
20 | Điệu square | 方形舞 | fāngxíng wǔ |
21 | Điệu soul | 灵歌舞 | líng gēwǔ |
22 | Điệu slow foxtrot | 狐步舞(四步 | hú bù wǔ (sì bù |
23 | Điệu samba | 桑巴舞 | sāng bā wǔ |
24 | Điệu rumba | 伦巴舞 | lúnbā wǔ |
25 | Điệu Rock’n roll | 摇滚舞 | yáogǔn wǔ |
26 | Điệu Polka | 波尔卡舞 | bō’ěrkǎ wǔ |
27 | Điệu nhảy Tuýt (Twist) | 扭摆舞 | niǔbǎi wǔ |
28 | Điệu nhảy Thiết hải (Tap dance) | 踢踏舞 | tītàwǔ |
29 | Điệu nhảy hustle | 哈斯尔舞 | hā sī ěr wǔ |
30 | Điệu nhảy hula | 草裙舞 | cǎo qún wǔ |
31 | Điệu nhảy calypso | 卡里普索舞 | kǎ lǐ pǔ suǒ wǔ |
32 | Điệu mambo | 曼波舞 | màn bō wǔ |
33 | Điệu limbo | 林波舞 | lín bō wǔ |
34 | Điệu jitterbug | 吉特巴舞 | jí tè bā wǔ |
35 | Điệu disco | 迪斯科 | dísīkē |
36 | Điệu conga | 康茄舞 | kāng jiā wǔ |
37 | Điệu cheek to cheek (điệu nhảy má kề má) | 贴面舞 | tiē miàn wǔ |
38 | Điệu charleston | 查尔斯顿舞 | chá’ěrsī dùn wǔ |
39 | Điệu chacha | 恰恰舞 | qiàqià wǔ |
40 | Điệu can can | 坎坎舞 | kǎn kǎn wǔ |
41 | Điệu cakewalk | 阔步舞 | kuòbù wǔ |
42 | Điệu bossa nova | 波萨诺伐舞 | bō sà nuò fá wǔ |
43 | Điệu bolero | 波莱罗舞 | bō lái luō wǔ |
44 | Điều ballroom | 交际舞 | jiāojìwǔ |
45 | Điệu agogo | 阿戈戈 | ā gē gē |
46 | Bước zigzag | 曲折步 | qūzhé bù |
47 | Bước tiến (về phía trước) | 前进步 | qián jìnbù |
48 | Bước nhảy ngắn | 小跳 | xiǎo tiào |
49 | Bước nhảy đầu tiên | 起步 | qǐbù |
50 | Bước nhảy | 舞步 | wǔbù |
51 | Bước nhanh | 快步 | kuài bù |
52 | Bước ngắn | 紧密步 | jǐnmì bù |
53 | Bước lùi (về phía sau) | 后退步 | hòu tuìbù |
54 | Bước chậm | 慢步 | màn bù |
55 | Bạn nhảy | 舞伴 | Wǔbàn |
Hy vọng với bộ từ vựng tiếng Trung về Âm nhạc này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Xem thêm các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác tại đây.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.